Giáo án Đại số Lớp 7 VNEN - Tiết 22: Kiểm tra một tiết

docx 4 trang vnen 17/07/2024 640
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 VNEN - Tiết 22: Kiểm tra một tiết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 7 VNEN - Tiết 22: Kiểm tra một tiết

Giáo án Đại số Lớp 7 VNEN - Tiết 22: Kiểm tra một tiết
Tiết 22 Ngày soạn: 3/ 11/ 2016
 KIỂM TRA MỘT TIẾT
I/ MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức:
Kiểm tra được học sinh một số kiếm thức trọng tâm của chương:
Nhân hai luỹ thừa, giá trị tuyệt đối,căn bậc hai, tính chất của tỉ lệ thức,...
2. Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng tư duy một cách khoa học
Rèn kỹ năng áp dụng kiến thức vào thực tế
3. Thái độ:
Có ý thức, thái độ nghiêm túc trong khi làm bài
II/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Đề, đáp án, thang điểm 
Học Sinh: Nội dung ôn tập
IV/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
3. Nội dung bài mới: ( Phút)
a. Đặt vấn đề:
Đã nghiên cứu xong II và III chương đầu tiên
Tiến hành kiểm tra 1 tiết để đánh giá kiến thức mình đã học.
2. Triển khai bài:
Hoạt động 1: Nhắc nhở: (1 Phút)
GV: Nhấn mạnh một số quy định trong quá trình làm bài
HS: Chú ý
Hoạt động 2: Nhận xét (1 Phút) 
GV: Nhận xét ý thức làm bài của cả lớp
 Ưu điểm:
 Hạn chế:
5. Dặn dò: (1 Phút)
 Ôn lại các nội dung đã học
 Bài mới: Vật mẫu: (GV: Hướng dẫn chuẩn bị)
1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
 Đánh giá
KT
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tống số điềm
Thấp
Cao
1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 
1 câu
2 điểm
Biết xác định GTTĐ của một số hữu tỉ
Biết cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ ở mức độ đơn giản
Biết tìm giá trị lũy thứa của một số hữu tỉ
2 điểm
Tỉ lệ: 20%
2điểm=100%
20%
2. Tỉ lệ thức 
1 câu
3 điểm
Hiểu được tính chất tỉ lệ thức (lập được các tỉ lệ thức có từ đẳng thức cho trước)
Vận dung tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán thực tế
3 điểm
Tỉ lệ: 30%
1điểm=33%
2điểm=64%
30%
3. Số thập phân hữu hạn - Số thập phân vô hạn tuần hoàn - Làm tròn số 
2 câu
3 điểm
Biết làm tròn số
Giải thích được vì sao các phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn
Viết được phân số dưới dang số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn
3 điểm
Tỉ lệ: 50%
1điểm=33%
2điểm=64%
30%
4. Tập hợp số thực R 
1 câu
2 điểm
Biết xác định một số hữu tỉ, vô tỉ, số thực, sắp xếp số thực theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần
2 điểm
Tỉ lệ: 50%
2điểm=100%
20%
Tổng
5 điểm
3 điểm
2 điểm
10 điểm
2. ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1 (2 điểm): 
a. |-5|	b. 	c. 	d. 
Câu 2 (3 điểm):
 a. Cho đẳng thức: 3. 16 = 4.12 . Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức từ đẳng thức đã cho.
b. Tìm số viên bi của ba bạn Thanh, Hiếu, Nam. Biết số viên bi của ba bạn lần lượt tỉ lệ với các số 2: 3: 4 và ba bạn có tất cả 36 viên bi.
Câu 3 (1 điểm):
Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ nhất:
a. 2,4167	b. 0,6712
Câu 4 (2 điểm): cho các phân số sau.  ; 
a. Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? Giải thích?
b. Viết các phân số đó dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn (viết gọn với chu kì).
Câu 5 (2 điểm):
 a. Cho các số: . Số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ, số nào là số thực.
b. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 0 ; −2 ; 1,2 ; .
3. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1: 
a. |-5|	 = 5
b. 
c. 
d. 
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
Câu 2:
a. Các đẳng thức là:
b. Gọi số viên vi của Thanh, Hiếu, Nam lần lượt là a, b, c. Ta có:
a + b + c = 36.
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Vậy: a = 4 . 2 = 8; b = 4 . 3 = 12; c = 4 . 4 = 16.
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
1.điểm
0.5 điểm
Câu 3:
a. 2,4167 ≈ 2,4
b. 0,6712 ≈ 0,7
0.5 điểm
0.5 điểm
Câu 4. 
a. Phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. Vì:
Có mẫu là 4 = 22 và 5. Không có ước khác 2 và 5.
Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. Vì:
Có mẫu là 6 = 2 . 3 và 12 = 22. 3. Có ước 3 là khác 2 và 5.
b. 
0.5 điểm
0.5 điểm
1 điểm
Câu 5: a. - Số hữu tỉ là: 
 - Số vô tỉ là: 
 - Số thực là: 
b. 
1 điểm
1 điểm

File đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_7_vnen_tiet_22_kiem_tra_mot_tiet.docx