Giáo án Đại số Lớp 7 VNEN - Tiết 32 đến 34 - Trường THCS An Hà

doc 7 trang vnen 23/07/2024 570
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 VNEN - Tiết 32 đến 34 - Trường THCS An Hà", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 7 VNEN - Tiết 32 đến 34 - Trường THCS An Hà

Giáo án Đại số Lớp 7 VNEN - Tiết 32 đến 34 - Trường THCS An Hà
Soạn: 26/11/2016
TIẾT 32. HÀM SỐ
I. Mục tiêu.
*HS biết khái niệm hàm số và biết cách cho Hàm số bằng bẳng hoặc bằng công thức.
Tìm được giá trị của hàm khi biết giá trị tương ứng của biến số.
*Thái độ: Say mê học toán.
II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Sách hướng dẫn học, phiếu học tập, máy chiếu.
2. Học sinh: Sách hướng dẫn học, đồ dùng học tập, đọc trước nội dung bài học.
III. Các hoạt động trên lớp.
1. Ổn định tổ chức:
Lớp
TS học sinh
Vắng mặt
Ngày giảng
Điều chỉnh
7B
7C
2. Nội dung
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Thời gian
(phút)
A. Hoạt động khởi động 
Hoạt động nhóm câu 1 và 2
Ta nói: T là hàm số của t
- Quan sát, phát hiện khó khăn và hỗ trợ HS.
1) Chiều cao của loài hươu cao cổ phụ thuộc vào tuổi của nó.
2) Nhiệt độ (T) phụ thuộc vào thời gian (t).
-Với mỗi giá trị của t ta luôn xác định được chỉ một giá trị của T
8
B. Hoạt động hình thành kiến thức
Ví dụ:
- Hoạt động chung: Cả lớp đọc kĩ nội dung mục 1 SHD/81; 
2 . Khái niệm
a)K/n: HS đọc SHD/81
2.b/ HS hoạt động cặp đôi theo nội dung mục 2b)-SGK/81.
c)HS thực hiện hoạt động 2.c)
Giao nhiệm vụ chung cho cả lớp, quat sát các em thực hiện.
VD1: m= 7,8V
V
1
2
3
4
m
7,8
15,6
23,4
31,2
m là hàm số của V
- VD2: t= 50/v
v
5
10
15
20
t
10
5
10/3
2,5
t là hàm số của v.
GV: Nhắc lại 2b) “chú ý”
Ví dụ: y = 5.x- 1
GV Cho Học sinh làm 2c
x
-5
-4
-3
0
y
-26
- 21
- 13
-1
- Yêu cầu HS HĐ cá nhân thực hiện 
- GV quan sát, theo dõi, giúp đỡ học sinh.
-Yêu cầu HS báo cáo kết quả.
20
C. Hoạt động luyện tập.
- Làm các bài tập 1, 2SGK/82.
- Thảo luận cặp đôi làm bài tập
- Cho học sinh làm bài tập ra phiếu học tập có sẵn nội dung
- Chấm điểm 1 vài HS
- Cho học sinh chấm chéo giữa các nhóm
- Tình huống xảy ra: ..
12
D.E Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng
HS ghi nhớ cách giải bài 1-2
SHD/83
- Nhận nhiệm vụ về nhà
- Giao nhiệm vụ về nhà:
Các nhóm cùng làm các bài tập 1, 2 –SGK/83 vào vở bài tập về nhà.
5
IV- Rút kinh nghiệm:
Soạn: 26/11/2016
TIẾT 33. LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu.
*HS láy được ví dụ Hàm số bằng bẳng hoặc bằng công thức.
Tìm được giá trị của hàm khi biết giá trị tương ứng của biến số. Thành thạo việc sử dụng kí hiệu f(a)
*Thái độ: Say mê học toán.
II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Sách hướng dẫn học, phiếu học tập, máy chiếu.
2. Học sinh: Sách hướng dẫn học, đồ dùng học tập, đọc trước nội dung bài học.
III. Các hoạt động trên lớp.
1. Ổn định tổ chức:
Lớp
TS học sinh
Vắng mặt
Ngày giảng
Điều chỉnh
7B
7C
2. Nội dung
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Thời gian
(phút)
A. Hoạt động khởi động: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động nhóm 
VD hàm số cho bằng bảng
VD hàm số cho bằng công thức.
GV (hỏi): Có mấy cách cho hàm số, nêu ví dụ?
 Quan sát, phát hiện khó khăn và hỗ trợ HS.
8
C. Hoạt động luyện tập
Bài C1-shd/82.
- Hoạt động cặp đôi: đọc kĩ nội dung và l;àm bài tập 1 SHD/82; 
Bài C2-shd/83.
Bài C3-shd/83
Bài C4-shd/83.
Giao nhiệm vụ chung cho cả lớp, quat sát các em thực hiện.
C1.a) là Hàm số vì thỏa định nghĩa.
C1.b) với x=1; y= 15
x= 2; ta cũng có y= 15. Không thỏa đ nghĩa => y không phải là hàm số của x
C1.c) Là hàm hằng
GV Cho Học sinh làm C2-shd/83
GV Cho Học sinh làm C3-shd/83
GV Cho Học sinh làm C4-shd/83
Y= f(x)= 12/x
x
6
4
3
2
y
2
3
4
6
- Yêu cầu HS HĐ cá nhân thực hiện 
- GV quan sát, theo dõi, giúp đỡ học sinh.
-Yêu cầu HS báo cáo kết quả.
20
- Làm các bài tập 5, 6SGK/83.
- Thảo luận cặp đôi làm bài tập
- Cho học sinh làm bài tập ra phiếu học tập có sẵn nội dung
- Chấm điểm 1 vài HS
- Cho học sinh chấm chéo giữa các nhóm
- Tình huống xảy ra: ..
12
D.E Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng
HS ghi nhớ cách giải bài 1-2
SHD/83
- Nhận nhiệm vụ về nhà
- Giao nhiệm vụ về nhà:
Các nhóm cùng làm các bài tập 1, 2 –SGK/83 vào vở bài tập về nhà.
5
IV- Rút kinh nghiệm:
Soạn: 26/11/2016
TIẾT 34. MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
I. Mục tiêu.
*HS biết sự cần thiết phải dùng cặp số để xác định vị trí của một điểm trên mặt phẳng.
Biết vẽ hệ trục tọa độ.
Biết xác định tọa độ của của một điểm trên mặt phẳng và ngược lại.
*Thái độ: Say mê học toán.
II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Sách hướng dẫn học, phiếu học tập, máy chiếu.
2. Học sinh: Sách hướng dẫn học, đồ dùng học tập, đọc trước nội dung bài học.
III. Các hoạt động trên lớp.
1. Ổn định tổ chức:
Lớp
TS học sinh
Vắng mặt
Ngày giảng
Điều chỉnh
7B
7C
2. Nội dung
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Thời gian
(phút)
A. Hoạt động khởi động 
Hoạt động nhóm 
- Quan sát, phát hiện khó khăn và hỗ trợ HS.
H1 => Dãy ghế H
 Số ghế: ghế số 1
8
B. Hoạt động hình thành kiến thức
1. Mặt phẳng toạ độ:
a) 
- Hoạt động chung: Cả lớp đọc kĩ nội dung mục 1a SHD/86; 
HS trả lời câu 1b: Hình 2 là hệ truc tọa độ Oxy.
2 .
a) HS đọc SHD/87
2.b/ HS hoạt động cặp đôi theo nội dung mục 2b)-SGK/88.
3)HS thực hiện hoạt động 3.a)
HS thực hiện hoạt động nhóm 3.b)
Giao nhiệm vụ chung cho cả lớp, quat sát các em thực hiện.
Hệ trục toạ độ Oxy gồm 2 trục số cắt nhau và vuông góc tại gốc của mỗi trục số.
- Ox; Oy gọi là các trục toạ độ: Ox là trục hoành, Oy là trục tung
O biểu diễn số 0 gọi là gốc toạ độ.
Mặt phẳng có hệ toạ độ Oxy gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy.
GV Cho Học sinh làm 2b
- Yêu cầu HS HĐ cá nhân thực hiện 
- GV quan sát, theo dõi, giúp đỡ học sinh.
-Yêu cầu HS báo cáo kết quả.
20
C. Hoạt động luyện tập.
- Làm các bài tập 1, 2SGK/89.
- Thảo luận cặp đôi làm bài tập
- Cho học sinh làm bài tập ra phiếu học tập có sẵn nội dung
- Chấm điểm 1 vài HS
- Cho học sinh chấm chéo giữa các nhóm
- Tình huống xảy ra: ..
12
D.E Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng
HS ghi nhớ cách giải bài 1-2
SHD/90
- Nhận nhiệm vụ về nhà
- Giao nhiệm vụ về nhà:
Các nhóm cùng làm các bài tập 1, 2 –SGK/90 vào vở bài tập về nhà.
5
IV- Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_vnen_tiet_32_den_34_truong_thcs_an_ha.doc