Giáo án Giáo dục công dân Lớp 6 VNEN - Bài 6: Thực hiện trật tự, an toàn giao thông (2 tiết)

docx 8 trang vnen 18/05/2025 170
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Giáo dục công dân Lớp 6 VNEN - Bài 6: Thực hiện trật tự, an toàn giao thông (2 tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Giáo dục công dân Lớp 6 VNEN - Bài 6: Thực hiện trật tự, an toàn giao thông (2 tiết)

Giáo án Giáo dục công dân Lớp 6 VNEN - Bài 6: Thực hiện trật tự, an toàn giao thông (2 tiết)
Tiết 20,21- Bài 6:
THỰC HIỆN TRẬT TỰ, AN TOÀN GIAO THÔNG( 2 tiết)
Tiết 1:
1. Ổn định tổ chức:
Sĩ số : 6A1: 6A2: 6A3: 6A4:
2. Kiểm tra bài cũ: ( không )
3. Bài mới:
Tên hoạt động - HĐ của GV
Hoạt động của học sinh
Sản phẩm dự kiến của học sinh
A. Hoạt động khởi động: 
- Theo sách hướng dẫn
- GV dẫn dắt vào bài
- HS đọc mục tiêu bài học
- HĐ cả lớp: Hs trả lời câu hỏi trong sách hướng dẫn 
- HS đọc
a. Em thường đi xe đạp, đi bộ...
- Bố mẹ đưa đi bằng xe máy...
b. Đi bên phải đường.....
B. Hoạt động hình thành kiến thức: 
I. Nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông: 
* Mục tiêu hoạt động:
Chỉ ra được nguyên nhân phổ biến dẫn đến tai nạn giao thông. 
- Hiểu ý nghĩa của việc đảm bảo TTATGT
* Nội dung hoạt động :
1. Quan sát bức tranh và liên hệ:
? Theo em nguy cơ gì có thể sảy ra khi tham gia giao thông như thế này ?
2. Tìm hiểu nguyên nhân và hậu quả của tai nạn giao thông
a. Đọc thông tin
b. ? Nguyên nhân chủ yếu gây ra tai nạn giao thông là gì ?
3. Thảo luận về các loại giao thông và nguyên nhân tai nạn:
- 3 nhóm: đường thủy, đường sắt
- Nguyên nhân ?
- GV chốt lại
4. Tìm hiểu ý nghĩa của việc đảm bảo trật tự, an toàn giao thông
- Tại sao mỗi chúng ta cần tuân thủ quy định về TTATGT ?
- Em và người thân trong gia đình đã tuân thủ luật giao thông ntn khi tham gia giao thông ?
II. Các quy định của pháp luật về trật tự, an toàn và văn hóa tham gia giao thông
* Mục tiêu hoạt động:
- Nêu được một số quy định của pháp luật đối với người tham gia giao thông và một số biển báo giao thông thông dụng. 
* Nội dung hoạt động 
1. Đối với người đi bộ
2. Đối với người đi xe mô tô, xe gắn máy
HS đọc điều 30:
3. Đối với người đi xe đap. xe thô sơ
4. An toàn giao thông đường sắt:
- Theo sách hướng dẫn
5. An toàn giao thông đường thủy:
- Theo sách hướng dẫn
6. Tìm hiểu 1 số biển báo thông dụng:
7. Tìm hiểu hành vi văn hóa khi tham gia giao thông\;
- Theo sách hướng dẫn
- HĐ chung cả lớp
- HS, trả lời, bổ sung
HS đọc
- HĐ cặp đôi 
- HS trình bày, bổ sung
- HĐ nhóm:
- Thảo luận, trả lời, bổ sung
- HS bộc lộ
- HS nghe
- HĐ chung cả lớp
- Thảo luận, chia sẻ, bổ sung.
- HS chia sẻ
- HĐ cặp đôi 
HS tìm hiểu, trình bày
HĐ cặp đôi
HS trả lời:
-HĐ cặp đôi
HS trình bày
- HĐ nhóm
HS trình bày
- HĐ nhóm
HS trình bày
- HĐ cặp đôi
HS trình bày
- HĐ nhóm
HS trình bày
1. Nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông:
-Tai nạn, ách tắc giao thông
- Do ý thức của một số người tham gia giao thông chưa tốt( Kém hiểu biết về pháp luật về TTATGT hoặc biết nhưng không tự giác thực hiện).
- Đường xấu và hẹp.
- Phương tiện tham gia giao thông ngày càng nhiều.
- Phương tiện tham gia giao thông không đảm bảo an toàn.
-3 nhóm: Đường bộ, đường thủy, đường sắt)
* Hậu Quả : Thiệt hại về người và của, gây hậu quả đau lòng cho bản thân và mọi người
2. Ý nghĩa của việc thực hiện trật tự an toàn giao thông;
- Bảo đảm an toàn giao thông cho mình và cho mọi người, tránh tai nạn đáng tiếc xảy ra,gây hậu quả đau lòng cho mình và cho mọi người.
- Bảo đảm cho giao thông được thông suốt, tránh ùn tắc, gây khó khăn trong giao thông, ảnh hưởng đến mọi hoạt động của xã hội.
3. Các quy định của pháp luật về trật tự, an toàn và văn hóa tham gia giao thông:
a. Quy định đối với người đi bộ :
- Phải đi trên hè phố, lề đường,trường hợp đường không có hè phố, lề đường thì phải đi sát mép đường. Người đi bộ chỉ được qua đường ở nơi có đèn tín hiệu, có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ
b. Đối với người đi xe mô tô, xe gắn máy
Điều 30:
-....................
Đáp án đúng: 
1.chở người lớn và 1 trẻ em dưới 7 tuổi, 
2, 3: Tất cả .
4: Tất cả.
c. Đối với người đi xe đạp; 
Không đi xe dàn hàng ngang, lạng lách đánh võng, không đi vào phần đường dành cho người đi bộ hoặc phương tiện khác, không sử dụng ô, điện thoại di động, mang vác và trở vật cồng kềnh, không buông cả 2 tay hoặc đi xe bằng một bánh.
* Đối với trẻ em; Trẻ em dưới 12 tuổi không được đi xe đạp người lớn. Trẻ em dưới 16 tuổi không được đi xe gắn máy.
d. Một số biển báo thông dụng:
+ Biển báo cấm: Hình tròn, viền đỏ- thể hiện điều cấm.
+ Biển báo nguy hiểm: Hình tam giác, viền đỏ- Thể hiện điều nguy hiểm, cần đề phòng.
+ Biển hiệu lệnh: Hình tròn, nền xanh lam- Báo điều phải thi hành.
+ Biển chỉ dẫn: Hình chữ nhật ( vuông) nền xanh lam- Báo những định hướng cần thiết hoặc những điều có ích khác.
+ Biển báo phụ: Hình chữ nhật ( vuông)- thuyết minh, bổ sung để hiểu rõ hơn các biển báo khác.
* GV giao nhiệm vụ:
- Về học bài.
- Xem trước phần C: Luyện tập, phần D vận dụng và phần E: Tìm tòi mở rộng. 
Liên hệ thực tế bản thân 
--------------------------------------------------------------
Tiết 2:
1. Ổn định tổ chức:
Sĩ số : 6A1: 6A2: 6A3: 6A4:
2. Kiểm tra bài cũ: Nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông ? Nguyên nhân nào là chủ yếu nhất ?
3. Bài mới:
C. Hoạt động luyện tập: 
* Mục tiêu hoạt động:
 - Khắc sâu được kiến thức đã học
- Hình thành năng lực tự học.
 * Nội dung hoạt động :
1. Đố bạn :
- Theo sách hướng dẫn
2. Bình luận:
- Theo sách hướng dẫn
3. Bày tỏ thái độ của bản thân:
- Theo sách hướng 
4. Tuân thủ luật giao thông
5. Trải nghiêm thực hành văn hóa giao thông
- Thiết kế sa bàn giao thông 
- Đóng vai theo tình huống đã xây dựng
- Nhận xét
- HĐ đôi
HS thảo luận, chia sẻ, bổ sung.
- HĐ nhóm:
- HS thảo luận, chia sẻ, bổ sung.
- HĐ cá nhân
HS trình bày, bổ sung.
HĐ cá nhân
HS chia sẻ, bổ sung
- Về nhà thiết kế
- 
4. Luyện tập:
Bài 1: Đố bạn 
1. Cấm mô tô 2-3 bánh
2. Cấm bóp còi
3. Đường 2 chiều
4. Trẻ em đi qua
5. Giao nhau với đường sắt không có rào chắn
6. Cấm xe tải, xe khách
7. Công trường
8. Cấm đi quá 40km/h hay tốc độ tối đa là 40km/h
9. Nguy hiểm đường trơn
Bài 2: Bình luận.
- Không hiểu luật
- Biết nhưng cố tình không thực hiện
- không. Vì nếu vượt đền đỏ thì khả năng sảy ra tai nạn là rất cao...
3. Bày tỏ thái độ của bản thân:
1,2,3. Sang không đúng phần đường dành cho người đi bộ
3. Ngồi trên nóc tàu hỏa
4. chở quá số người 
6. bám vào thành tảu hỏa
4. Tuân thủ luật giao thông
- Tranh 1: Đi đúng luật giao thông
Tranh 2: Thả gia xúc trên đường
5. Trải nghiêm thực hành văn hóa giao thông
- Hs thiết kế được sa bàn, đóng vai
D. Hoạt động vận dụng: * Mục tiêu hoạt động:
- HS vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học vào cuộc sống.
* Nội dung hoạt động:
1. Hành động của em:
? Theo sách hướng dẫn
2. Trao đổi với cha mẹ, người thân
3. Xây dựng kế hoạch hành động:
- HĐ cá nhân
- HS bộc lộ
- HĐ cá nhân
- HS bộc lộ
- HĐ cá nhân
- HS bộc lộ.
5. Hoạt động vận dụng: 
1. Hành động của em:
- Nhắc nhở mọi người chấp hành luật ATGT để đảm bảo an toàn tính mạng, tránh những điều đáng tiếc sảy ra...
2. Trao đổi với cha mẹ, người thân :
- Khuyên cha mẹ.....
3. Xây dựng kế hoạch hành động:
- Chấp hành luật ATGT, Tuyên truyền, nhắc nhở mọi người chấp hành tốt ATGT, Không uống rượu bia, không... khi tham gia giao thông...
E. Hoạt động tìm tòi mở rộng:
* Mục tiêu hoạt động:
- góp phần hình thành năng lực thực hiện ATGT ở bản thân
* Nội dung hoạt động:
- GV giao bài tậpvề nhà
1. Tìm hiểu thêm tín hiệu đèn giao thông
2. Viết một bài cổ động mọi người thực hiện ATGT
- HĐ cá nhân
- HS tìm hiểu và viết bài.
E. Hoạt động tìm tòi mở rộng:
1. Biết được tín hiệu đèn giao thông
2. Viết được một bài cổ động mọi người thực hiện ATGT
* GV giao nhiệm vụ:
- Về học bài 
- Xem trước bài 7 " Cuộc sống hòa bình"
* NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ CÁC HOẠT ĐỘNG SAU TIẾT HỌC
1. Những thắc mắc của học sinh: 
2. Những nội dung cần điều chỉnh: 
...
3. Ghi chép về học sinh (Ghi chép mô tả những biểu hiện nổi bật môn học và các hoạt động giáo dục: kiến thức, kĩ năng môn học; những ý tưởng hành vi sáng kiến của học sinh, những hứng thú với môn học và các hoạt động giáo dục, biểu hiện nổi bật về sự hình thành và phát triển năng lực, phẩm chất)
Họ và tên học sinh
Lớp
Ngày,tháng ,năm
Nhận xét, đánh giá
------------------------------------------------*-*-*---------------------------------------------

File đính kèm:

  • docxgiao_an_giao_duc_cong_dan_lop_6_vnen_bai_6_thuc_hien_trat_tu.docx