Giáo án Hình học Lớp 6 VNEN - Tiết 22: Luyện tập - Chu Minh Hòa

docx 3 trang vnen 02/11/2024 270
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 6 VNEN - Tiết 22: Luyện tập - Chu Minh Hòa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 6 VNEN - Tiết 22: Luyện tập - Chu Minh Hòa

Giáo án Hình học Lớp 6 VNEN - Tiết 22: Luyện tập - Chu Minh Hòa
 Tiết 22 LUYỆN TẬP 
I. Mục tiờu
 * Kiến thức: Củng cố và khắc sõu kiến thức về tia phõn giỏc của một gúc.
 * Kỹ năng: Rốn kỹ năng giải cỏc bài tập về tớnh gúc, kỹ năng ỏp dụng tớnh chất về tia phõn giỏc của một gúc để làm bài tập, kỹ năng vẽ hỡnh.
 * Thỏi độ : Rốn tớnh cẩn thận, tỉ mỉ trong vẽ hỡnh, giải toỏn.
II. Phương phỏp
 - Nờu và giải quyết vấn đề, trực quan nờu vấn đề, thực hành.
III. Chuẩn bị :
1. Giỏo viờn : Thước thẳng, phấn màu, thước đo gúc.
2. Học sinh : Đọc trước bài, thước thẳng, bỳt chỡ, tẩy, thước đo gúc.
VI. Hoạt động dạy học:
1 . Ổn định 
2 . Bài dạy
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trũ
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra ( 8’)
HS1: Bài 1: 
a) Vẽ = 1800
b) Vẽ tia phõn giỏc Ot của 
c) Tớnh ?
HS2: Bài 2: Vẽ kề bự với , = 60 0 ; vẽ tia phõn giỏc OD; OK của và . Tớnh ?
GV: Quan sỏt hỗ trợ cỏc hs khỏc .
GV: Nhận xột, sửa chữa, cho điểm.
? Qua bài làm trờn ta rỳt ra NX gỡ?
- t/c“Hai tia phõn giỏc của hai gúc kề bự thỡ vuụng gúc với nhau”
Hs1:
Hs2:
 + = 1800 (kề bự)
= 1800 – 600 = 1200
 = = 300 (OD là tia phõn giỏc của ).
 = = 600 (OK là tia phõn giỏc )
HĐ2: Luyện tập (35’)
GV y/c hs làm Bài 36 (SGK-87)
GV: Yờu cầu HS đọc đề bài và túm tắt.
GV: Gợi ý cho HS tớnh mOn 
 = ? ; = ?
ò
=+
ò
= ?
- Cho HS làm bài 37 (SGK-87)
Yờu cầu HS đọc đề vài lần và túm tắt đề.
Gợi ý hỗ trợ cho HS vẽ hỡnh giải tại chỗ.
? Tia Oy như thế nào với tia Ox, Oz? Ta tớnh gúc yOz thế nào?
? Om, Om lần lượt là tia phõn giỏc của gúc xOy và gúc xOz ta cú gỡ? Tớnh gúc mOn thế nào?
HS đọc bài và túm tắt:
Tia Oy, Oz nằm trờn nửa mp bờ chứa tia Ox
 = 300; = 800,
. Tia phõn giỏc Om của , On của . Tớnh ?
- HS đọc bài túm đề: Hai tia Ox, Oy cựng nằm trờn một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox, = 300, =1200.
a) = ? (tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz)
b) -Tớnh gúc xOm, từ đú tớnh được gúc mOn. 
 = -)
Bài 36 (SGK-87)
Oy nằm giữa Ox, Oz
- Om là tia phõn giỏc 
 = = 150
- On là tia phõn giỏc 
 = = 250
Vỡ Oy nằm giữa hai tia Om,On nờn: =+
 =150+ 250 = 400
Bài 37 (SGK-87)
a) Ta cú : + = 
 = – 
 = 1200 – 300 = 900
b) = = 150 (vỡ Om là tia phõn giỏc của gúc xOy)
 = = 600 (vỡ On là tia phõn giỏc của gúc xOz)
=-= 600-150 = 450.
- Cho thờm bài tập, yờu cầu HS đọc đề và túm tắt : Cho kề bự với , biết gấp đụi . Vẽ tia phõn giỏc OM của . Tớnh số đo ?
? Chỳng ta cú thể vẽ hỡnh ngay được khụng?
- Chốt lại cỏch giải, hỗ trợ cho HS vẽ hỡnh, giải vào vở.
- HS đọc đề và phõn tớch:
- Cho bề bự với , 
= 2 và
OM là tia phõn giỏc .
- Yờu cầu tớnh?
- Khụng, phải tớnh và .
Bài 1(thờm)Theo đề bài, ta cú :
 + = 1800 (kề bự) 
mà = 2
 2 + = 1800
3= 1800 ị = 600
 Vậy = 1200. 
Ta cú hỡnh vẽ:
OM là tia phõn giỏc 
 = =300
 = + 
 = 1200 + 300= 1500
HĐ3: Hướng dẫn về nhà (2’)
Hệ thống lại cỏc kiến thức đó học trong chương II.
Rốn luyện tốt kỹ năng giải toỏn, làm tiếp cỏc bài tập SGK trang 87.
Chuẩn bị tiết học sau. (thực hành đo gúc trờn mặt đất)
Rút kinh nghiệm :

File đính kèm:

  • docxgiao_an_hinh_hoc_lop_6_vnen_tiet_22_luyen_tap_chu_minh_hoa.docx