Giáo án Hình học Lớp 6 VNEN - Tiết 28: Kiểm tra Chương II - Chu Minh Hòa
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 6 VNEN - Tiết 28: Kiểm tra Chương II - Chu Minh Hòa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 6 VNEN - Tiết 28: Kiểm tra Chương II - Chu Minh Hòa
Tiết 28 KIỂM TRA CHƯƠNG II I. Mục tiêu * Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức: Nữa mặt phẳng, góc, số đo góc, các loại góc, tia phân giác, đường phân giác, đường tròn, hình tròn, cung và dây cung, tam giác ABC. Biết sử dụng các công cụ vẽ, đo. * Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng: vẽ góc, kí hiệu góc, đo góc, so sánh hai góc, nhận biết hai góc kề, hai góc kề bù, hai góc phụ nhau. * Thái độ : Rèn tính cẩn thận, linh hoạt trong vận dụng kiến thức, trung thực trong kiểm tra. II. Phương pháp - Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan nêu vấn đề, thực hành. III. ChuÈn bÞ : 1. Giáo viên : Thước thẳng, phấn màu, thước đo góc. 2. Học sinh : Đọc trước bài, thước thẳng, bút chì, tẩy, thước đo góc. VI. Ho¹t ®éng d¹y häc: 1 . Ổn định 2 . Bài dạy CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VD THẤP VD CAO TỔNG TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nửa mặt phẳng góc, số đo góc. Khi nào Vẽ góc cho biết số đo KT: Biết khái niệm nửa mặt phẳng, góc, góc bẹt, số đo góc 2 0,5 2 1 4 1,5 KN: Nhận biết được góc trong hình vẽ, biết dùng thước để đo góc và vẽ một góc có số đo cho trước 2 0,5 1 0,25 2 3 5 3,75 Tia phân giác KT: Hiểu khái niệm tia phân giác của một góc 1 0,25 1 1 2 1,25 KN: Biết vẽ tia phân giác của một góc 1 1 1 1 Đường tròn KT: Biết khái niệm đường tròn, hình tròn, tâm, cung tròn, đường kính, bán kính 1 0,25 1 0,25 2 0,5 KN: Nhận biết được các điểm nằm bên ngoài, bên trong đường tròn 1 0,25 1 0,25 Tam giác KT: Biết khái niệm tam giác, hiểu các khái niệm đỉnh, cạnh, góc của tam giác 1 0,25 1 0,25 KN: Nhận biết được các điểm nằm bên trong, bên ngoài tam giác 1 0,25 1 0,25 1 1 3 1,5 Tổng 5 1,25 5 1,25 2 0,5 7 7 19 10 IV. ĐỀ BÀI Phần I. Trắc nghiệm(3điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả mà em chọn từ câu 1 đến câu 8 Câu 1: Quan sát hình và chọn câu khẳng định đúng: A. Góc aOb và góc aOc là hai góc kề nhau. C. Góc aOb và góc bOc là hai góc phụ nhau. B. Góc aOb và góc bOc là hai góc kề nhau. D. Góc aOb và góc bOc là hai góc kề bù. Câu 2: Trên đường thẳng xy lấy hai điểm P và Q. Khi đó ta có: A. B. C. D. Câu 3: Tia Ot là tia phân giác của góc mOn khi: A. B. C. D. Ba tia Ot, Om, On chung gốc. Câu 4: Trong hình vẽ cho = 60o. On là tia phân giác của góc aOb, Om là tia đối của tia On. Số đo của góc bằng: A.600 B.900 C.1200 D.1500 Câu 5: Cho hai góc A,B phụ nhau, và . Số đo góc A bằng bao nhiêu? A.350 B.550 C. 800 D. 1000 Câu 6: Biết . Góc xOy là góc gì? A. Góc nhọn; B. Góc tù; C. Góc vuông; D. Góc bẹt. Câu 7: Hình tròn là hình gồm tất cả các điểm: A. Nằm trên đường tròn. B. Nằm trong đường tròn. C. Nằm trên và nằm trong đường tròn. D. Nằm trên, trong và ngoài đường tròn. Câu 8: Trong hình đoạn thẳng MI là cạnh của tam giác nào? A. DMPDB. D PDI C. DMNI D. D MNP Câu 9: Dùng từ thích hợp điền vào “ . . . .” a) Đường tròn tâm O, bán kính r là hình gồm những điểm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b) Tam giác ABC là hình gồm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . khi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .không thẳng hàng. Câu 10: Hãy nối mỗi dòng ở cột A với một dòng ở cột B để được một khẳng định đúng. Cột A Cột B Nối 1. Đường kính của đường tròn là 2. Điểm trong của tam giác là điểm A. Đường thẳng đi qua tâm đường tròn B. Dây đi qua tâm đường tròn C. Nằm trên ba cạnh tam giác D. Nằm trong ba góc của tam giác 1 + . 2 + . Phần II. Tự luận (7điểm): Bài 1: (2điểm) Cho hình vẽ a) Kể tên các cặp góc kề bù. b) Kể tên các góc phụ nhau. c) Giả sử = 45o, có những tia nào là tia phân giác của những góc nào? Bài 2 : ( 4 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy ; Ot sao cho = 300; = 600. a) Hỏi tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao ? b) So sánh và ? c) Hỏi tia Ot có là phân giác của không ? Vì sao ? Bài 3(1điểm): Vẽ tam giác ABC biết BC = 5cm, AB = 3cm, AC = 4cm. Đo góc BAC IV. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Phần I. Trắc nghiệm (3điểm): Từ câu 1 đến câu 8 mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D C D B A C C Câu 9: 1 điểm a) Cách O một khoảng r 0,5đ b) ba đoạn AB, BC, CA . . . . . ba điểm A, B, C. 0,5đ Câu 10: 1 điểm 1 + b; 2 + d Phần II. Tự luận (7điểm): Bài 1: (2điểm) a) và ; và 0,5đ b) và 0,5đ c) Oy là tia phân giác của ; Oz là tia phân giác của 1đ Bài 2 : ( 4 điểm): Vẽ hình đúng 0,5đ a) Vì Oy, Ot cùng thuộc nữa mặt phẳng bờ Ox và (300 < 60o), nên Ot nằm giữa Ox và Oy 1đ b) Vì Ot nằm giữa Ox và Oy nên: 0,5đ Þ 30o + = 60o 0,5đ Þ 0,5đ c) Ot là tia phân giác của xOy. Vì Ot nằm giữa Ox và Oy và cách đều Ox, Oy 1đ Bài 3(1điểm): Vẽ hình đúng 0,5 đ Đo đúng 0,5 đ Rót kinh nghiÖm :
File đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_lop_6_vnen_tiet_28_kiem_tra_chuong_ii_chu_m.docx