Giáo án Lớp 2 VNEN - Tuần 32 - Nguyễn Văn Tuấn
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 2 VNEN - Tuần 32 - Nguyễn Văn Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Lớp 2 VNEN - Tuần 32 - Nguyễn Văn Tuấn
TUẦN 32 Thứ Hai, ngày 20 thỏng 4 năm 2015 Buổi sỏng Tiết 1 Chào cờ Chào cờ đầu tuần Tiết 2 Tiếng Việt Anh em một nhà (T1) Tiết 3 Tiếng Việt An hem một nhà (T2) Tiết 4 Toỏn Em ụn lại những gỡ đó học (T1) Buổi chiều: Tiết 1: Tự nhiờn và xó hội Bầu trời ban ngày và ban đờm (T1) Tiết 2: Luyện Tiếng Việt Luyện tập thực hành I. Mục tiêu - Rèn kĩ năng đọc, đọc trôi chảy toàn bài Ngọn đốn vĩnh cửu. - Trả lời các câu hỏi theo gợi ý ở sách . - Ôn mẫu câu để làm gì? II.Nội dung: 1, Luyện đọc: - Gọi 2 HS đọc khá đọc toàn bài - Gv gợi ý cách đọc: Giọng đọc nhẹ nhàng, tình cảm. - GV giúp hs đọc đúng các từ khó: rỗi việc, vĩnh cửu, khao khỏt. - HS luyện đọc theo cặp. - GV gọi đại diện 3 nhúm lên thi đọc. - GV nhận xét, đỏnh giỏ. 2, Tìm hiểu bài: - Gv nêu các câu hỏi theo SGK - HS nêu câu trả lời. - GV nhận xét, chốt lại. 3. Hoạt động ứng dụng: - Dặn HS về nhà đọc lại bài. Tiết 3 Luyện Toán Luyện tập thực hành Tiết 1, tuần 32 I . Mục tiêu : Củng cố - ễn tập về cỏch viết, đọc số cú ba chữ số, so sỏnh và sắp xếp cỏc số cú ba chữ số. - Biết giải bài toán về nhiều hơn có kèm theo đơn vị đồng. II. Các hoạt động dạy và học 1. Hướng dẫn HS làm bài tập rồi đổi vở kiểm tra kết quả Bài 1: Viết tiếp vào ụ trống cho thớch hợp - HS nờu yờu cầu bài tập - HS thực hành làm bài cỏ nhõn vào vở - GV bao quỏt, giỳp đỡ HS yếu Bài 2: >,<,= a) 897987 b) 421.389 990-90890 825 -125..700 675 + 24..699 900+90+9 . 1000 - Hs làm bài vào vở Bài 3: Cỏc số 785,687,955,1000,699 viết theo thứ tự: a) Từ lớn đến bộ:. b) Từ bộ đến lớn: - HS thực hành làm bài cỏ nhõn vào vở Bài 2 : Mẹ mua hành hết 500 đồng, mẹ mua rau thơm hết nhiều hơn mua hành 400 đồng . Hỏi mẹ mua rau thơm hết bao nhiờu tiền? Đỏp ỏn: Giải Mẹ mua rau thơm hết số tiền là: 500+ 400 = 900 ( đồng) Đáp số: 900 đồng 2. Hoạt động ứng dụng: - Dặn HS về nhà xem lại bài tập. Tiết 4 Hoạt động tập thể Hoạt động chung cả trường Thứ Ba, ngày 21 thỏng 4 năm 2015 Buổi sỏng: Tiết 1: Đọc sỏch Đọc sỏch ở thư viện Tiết 2: Mĩ thuật ( GV chuyờn trỏch dạy) Tiết 3: Tiếng Việt Anh em một nhà (T3) Tiết 4: Toỏn Em ụn lại những gỡ đó học (T2) Buổi chiều: GV chuyờn trỏch dạy Thứ Tư, ngày 22 thỏng 4 năm 2015 Tiết 1: Tiếng Việt Sinh ra từ một mẹ (T1) Tiết 2: Tiếng Việt Sinh ra từ một mẹ (T2) Tiết 3: Toỏn Em đó học được những gỡ? Tiết 4: Tin học ( GV chuyờn trỏch dạy) Tiết 5: Kĩ năng sống Kĩ năng phũng trỏnh tai nạn thương tớch (T1) I.Mục tiờu: - Học sinh nhận biết các hành vi nguy hiểm có thể xảy ra gây tai nạn thơng tích cho mình và những ngời xung quanh. - Biết từ chối và khuyên các bạn không tham gia các hành vi gây tai nạn thương tích. - Học sinh rèn kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động II. Đồ dựng dạy học: - Bài tập thực hành kĩ năng sống III. Hoạt động dạy học: 1: ổn định tổ chức.- Giới thiệu môn học 2: Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi - GV treo tranh ,yêu cầu HS quan sát - Tổ chức cho HS thảo luận nhóm để nêu điều nguy hiểm có thể xảy ra ở từng tranh Tranh 1: Trèo cây cao để hái quả ( bắt tổ chim). Tranh 2: Trèo lên cột điện để lấy diều bị mắc trên dây điện. Tranh 3: Vừa tắm vừa đùa nghịch ở hồ nước lớn. Tranh 4: Ngồi trên xe khách thò đầu, thò tay ra ngoài . - Gọi học sinh nhận xét - GV kết luận tranh Hoạt động 2: Xử lí tình huống - Gv nêu yêu cầu: Nếu em chứng kiến việc làm của các bạn trong từng tình huống trên em sẽ khuyên các bạn nh thế nào? - Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi - Gọi đại diện các nhóm nêu ý kiến - HS nhận xét - Giáo viên đa giải pháp đúng cho từng tranh 3. Hoạt động ứng dụng: - Thực hiện theo lời khuyên ở hoạt động 2 - Quan sát tranh - Thảo luận nhóm -Trình bày kết quả thảo luận T1: Ngã từ trên cây xuống - T2: Bị điện giật (ngã từ trên cột điện xuống). -T3: Bị chết đuối - T4:Gây tai nạn giao thông cho bản thân và người đi đờng. - Thảo luận nhóm đôi - Nêu ý kiến TH1: Không nên trèo cây cao hái quả. Th2: Không được trèo lên cột điện vì có thể bị điện giật hoặc ngã. TH3: Không nên tắm ở ao khi không có người lớn đi cùng. TH4: Khi ngồi trên xe khách cần ngồi yên không được nô nghịch. Thứ Năm, ngày 23 thỏng 4 năm 2015 Buổi sỏng: Tiết 1: Thể dục ( GV chuyờn trỏch dạy) Tiết 2: Tiếng Việt Sinh ra từ một mẹ (T3) Tiết 3: Tiếng Việt Nghề nào cũng quý(T1) Tiết 4: Toỏn Em ụn tập về cỏc số trong phạm vi 1000 (T1) Buổi chiều: Tiết 1: Đạo đức Giỳp đỡ người khuyết tật (Tiết 1) I. Mục tiờu: - Biết : Mọi người đều cần phải hỗ trợ, giỳp đỡ, đối xử bỡnh đẳng với người khuyết tật. - Nờu được một số hành động, làm việc phự hợp để giỳp đỡ người khuyết tật. Cú thỏi độ cảm thụng, khụng phõn biệt đối xử và tham gia giỳp đỡ bạn khuyết tật trong lớp, trong trường và ở cộng đồng phự hợp với khả năng. * KNS: Biết thể hiện sự cảm thụng với người khuyết tật. II. Hoạt động dạy học : HĐ1: Hoạt động chung cả lớp Học sinh quan sỏt tranhthảo luận nội dung cỏc cõu hỏi bài tập 1 - Thảo luận theo nhúm - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày, cỏc nhúm khỏc bổ sung ý kiến Kết luận: Chỳng ta cần phải giỳp đỡ cỏc bạn khuyết tật, để cỏc bạn cú thể thực hiện được quền học tập. HĐ2: Thảo luận cặp đụi - Nờu những việc làm để giỳp đỡ người khuyết tật? - Cỏc nhúm nối tiộp nờu. Giỏo viờn ghi bảng. cả lớp bổ sung nhận xột. Kết luận: Tựy theo khả năng điều kiện thực tế, cỏc em cú thể giỳp đỡ người khuyết tật bằng nhữg cỏch làm khỏc nhau như đẩy xe lăn cho người bị liệt, quyờn gúp giỳp nạn nhõn bị chất độc da cam, dẫn người mự qua đường, vui chơi cựng bạn bị cõm điếc.. HĐ3: Bày tỏ ý kiến - Giỏo viờn lần lượt nờu từng ý kiến. Học sinh bày tỏ thỏi độ đồng tỡnh hoặc khụng đồng tỡnh.( Bài tập 3 VBT) - Cả lớp thảo luận - Kết luận: Cỏc ý kiến a, c, dlà đỳng; ý kiến b chưa hoàn toàn đỳngvỡ mọi người khuyết tật đều cần được gỳp đỡ. - Hướng dẫn thực hành: Sưu tầm tài liệu ( bài hỏt, bài thơ, cõu chuyện, tấm gương, tranh ảnh...) về chủ đề giỳp đỡ người khuyết tật. 3. Hoạt động ứng dụng: - Nờu những việc làm để giỳp đỡ người khuyết tật? Tiết 2: Luyện Tiếng Việt: Luyện tập thực hành I.Mục tiêu - Điền l ,n,v,d, it hay ich vào chỗ chấm ; điền dấu hỏi, dấu ngã trên chữ in đậm. - Củng cố về từ trỏi nghĩa - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn. II. Nội dung: 1. Hướng dẫn thực hành. BT1 a. Điền vào chỗ trống l hoặc n - HS đọc yêu cầu. - HS tự làm, GV giúp đỡ HS lỳng tỳng. - Gọi HS đọc kết quả, GV nhận xét. b. Điền v hoặc d - GV nêu y/c BT và tổ chức cho HS làm theo cặp. - Gọi HS đọc bài đã hoàn thành. - GV đánh giá. c) Điền it hay ich - GV nêu y/c BT và tổ chức cho HS làm theo cặp. - Gọi HS đọc bài đã hoàn thành. - GV đánh giá. BT2: Nối A với B để tạo thành từng cặp từ trỏi nghĩa - Gọi HS đọc y/c và nội dung BT - GV tổ chức cho cỏc cặp làm miệng, HS nhận xét, chữa bài. - GV chốt lại. BT3: Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy. - 1HS đọc đoạn văn. - HS KG nêu cách điền dấu chấm và dấu phẩy. - HS làm theo cặp. - Các cặp nêu kết quả, gv đánh giá. - HS hoàn thành trong sách. 2. Hoạt động ứng dụng: - Dặn HS về nhà xem lại bài tập. Tiết 3: Luyện viết Chuyện quả bầu I. Mục tiêu: - Viết đúng, trỡnh bày đẹp bài Chuyện quả bầu - Rèn kĩ năng viết chữ đẹp, ý thức cẩn thận. II. Nội dung: 1. Hướng dẫn viết: - Gv đọc bài viết, gọi hs đọc bài viết. - Hỏi HS về nội dung bài viết. - Hs nhận xét các chữ cần viết hoa trong bài và cách trình bày bài viết . - Hs viết nháp các chữ hoa. - Gv chốt lại cách trình bày và viết. - GV chú ý hs viết yếu. 2. Viết bài: - Hs viết bài , gv theo dõi giúp đỡ thêm. - Gv kiểm tra, nhận xét, đỏnh giỏ bài viết của HS. 3. Hoạt động ứng dụng: - Dặn HS về nhà viết lại đoạn văn vào vở nhỏp cho đẹp hơn. Thứ Sỏu, ngày 24 thỏng 4 năm 2015 Buổi sỏng Tiết 1: Tiếng Việt Nghề nào cũng quý (T2) Tiết 2: Tiếng Việt Nghề nào cũng quý (T3) Tiết 3: Toỏn Em ụn tập về cỏc số trong phạm vi 1000 (T2) Tiết 4: Sinh hoạt lớp Sơ kết tuần 32 I. Mục tiờu: Giỳp học sinh nhận biết được: - Ưu khuyết điểm của bản thõn mỡnh cũng như của lớp trong suốt tuần học. - Kế hoạch hoạt động tuần tới - Tuần 33 II. Nội dung tiết sinh hoạt: 1. Nhận xột đỏnh giỏ của Hội đồng tự quản lớp. 2. Giỏo viờn nhận xột, đỏnh giỏ cỏc hoạt động của lớp, cỏ nhõn: * Nề nếp : Sinh hoạt 15 phút đầu giờ: có ý thức . - Trang phục tương đối tốt, song còn có một số bạn thực hiện chưa tốt. -Trực nhật vệ sinh sạch sẽ. Cá nhân còn có một số bạn ăn mặc chưa gọn gàng. * Học tập: - Có ý thức xây dựng bài như: + Tuyên dương các bạn trước lớp. * Tồn tại: Một số HS chưa học thuộc cỏc đơn vị đo dộ dài, cỏch cộng, trừ cú nhớ đó học, bảng nhõn chia quờn. + Số ít học sinh trình bày và chữ viết chưa đẹp + Một số bạn chưa chăm học, chưa chịu khú luyện chữ, học cũn đối phú + Chữ viết của một số bạn chưa đẹp, viết chậm, chưa mạnh dạn, tự tin trong giao tiếp + Đọc nhỏ, đọc chưa trụi chảy, khả năng kể chuyện cũn chưa tốt. + Một số nhúm vẫn cũn núi chuyện riờng, HĐ nhúm chưa tốt. 3. Tuyờn dương một số em chăm, ngoan. 4. Phổ biến kế hoạch tuần tới: - Đi học đầy đủ, đỳng giờ. - Đồng phục đỳng theo quy định của nhà trường. - Tớch cực hợp tỏc trong nhúm, mạnh dạn tự tin hơn. - Tăng cường rốn chữ viết - Ôn tập tốt cho kì thi định kì cuối kỡ II. - Phát huy tốt phong trào thi đua xây dựng bài ở lớp và làm bài ở nhà. - Làm tốt công tác sinh hoạt tập thể, trực nhật, vệ sinh cá nhân sạch sẽ. - Tham gia thi Dõn ca vớ dặm - Tập văn nghệ kỉ niệm Ngày sinh nhật Bỏc Hồ 19/5 - Tham gia an toàn giao thụng an toàn, 5. Hoạt động ứng dụng: - Nhắc HS về nhà chăm ụn tập, chăm học, phỏt huy mặt mạnh, khắc phục những mặt cũn yếu; ghi nhớ kế hoạch tuần tới; vui chơi lành mạnh, an toàn ở trường và ở nhà. Buổi chiều: GV chuyờn trỏch soạn giảng
File đính kèm:
- giao_an_lop_2_vnen_tuan_32_nguyen_van_tuan.docx