Giáo án Sinh học Lớp 9 VNEN - Bài 14: Giới thiệu về di truyền học
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học Lớp 9 VNEN - Bài 14: Giới thiệu về di truyền học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Sinh học Lớp 9 VNEN - Bài 14: Giới thiệu về di truyền học

Tuần: Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết: BÀI 14: GIỚI THIỆU VỀ DI TRUYỀN HỌC I. MỤC TIấU 1. Kiến thức Trả lời được cõu hỏi: Thế nào là di truyền? Thế nào là biến dị? Giải thớch được vỡ sao cỏc cỏ thể của mỗi loài sinh vật cú sự giống nhau và khỏc nhau, vỡ sao cỏc loài sinh vật khỏc nhau. Trỡnh bày được đối tượng, nội dung nghiờn cứu của Di truyền học. Đỏnh giỏ được vai trũ và những đúng gúp của Di truyền học đối với cỏc lĩnh vực khoa học khỏc và với thực tiễn. 2. Kĩ năng Phỏt triển kĩ năng quan sỏt, phõn tớch, so sỏnh và phỏt triển tư duy logic. 3. Thỏi độ Thờm hứng thỳ trong việc tỡm hiểu thế giới sinh vật, cú lũng yờu thiờn nhiờn, bảo vệ mụi trường tự nhiờn. 4. Năng lực, phẩm chất Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học; năng lực giải quyết vấn đề và sỏng tạo thụng qua cỏc hoạt động cỏ nhõn trờn lớp và cụng việc được giao về nhà theo nhúm; năng lực giao tiếp và hợp tỏc thụng qua cỏc hoạt động tập thể . Năng lực chuyờn biệt: NL sử dụng ngụn ngữ, NL quan sỏt, NL tỡm tũi khỏm phỏ dưới gúc độ sinh học, NL nhận thức kiến thức sinh học, NL vận dụng kiến thức sinh học vào thực tiễn. Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trỏch nhiệm, tự tin, tự chủ. II. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM Khỏi niếm di truyền, biến dị và mối quan hệ giữa di truyền và biến dị Di truyền học III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH 1. Giỏo viờn Bài soạn, Hỡnh 14.1. Giấy A0, bỳt dạ 2. Học sinh Nghiờn cứu trước bài học. IV. CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC 1. Phương phỏp Dạy học theo nhúm Nờu và giải quyết vấn đề. 3. Kĩ thuật dạy học Giao nhiệm vụ, Kĩ thuật cụng nóo Kĩ thuật khăn trải bàn Kĩ thuật đặt cõu hỏi. I. TIẾN TRèNH TIẾT HỌC 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG 1. Hỡnh thức tổ chức dạy học: Hoạt động nhúm nhỏ 2. Phương phỏp: Dạy học theo nhúm. 3. Kĩ thuật: Chia nhúm, giao nhiệm vụ, đặt cõu hỏi. 4. Năng lực: NL nhận thức kiến thức sinh học, NL tỡm tũi. 5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. GV: Yờu cầu HS hoạt động nhúm: + Quan sỏt hỡnh 14.1, nghiờn cứu hiện tượng thực tế con cỏi giống ụng bà,bố mẹ. + Trả lời cỏc cõu hỏi trong SHDH trang 75. HS: Quan sỏt hỡnh sau đú trả lời cõu hỏi trang 75. + Đại diện nhúm bỏo cỏo,cỏc nhúm khỏc bổ sung. GV: Nhận xột và đặt vấn đề vào bài mới. A. Hoạt động khởi động + Tờn thường gọi là chú, mốo, chỳng khụng thuộc cựng một loài. + Chỳng cú màu sắc khỏc nhau,... + Đú là do di truyền. + Di truyền học. B. HOẠT ĐỘNG HèNH THÀNH KIẾN THỨC 1. Hỡnh thức tổ chức dạy học: HĐ cặp đụi, HĐ nhúm nhỏ. 2. Phương phỏp: Dạy học theo nhúm, dạy học giải quyết vấn đề. 3. Kĩ thuật: Đặt cõu hỏi, giao nhiệm vụ, chia nhúm, cộng nóo. 4. Năng lực: NL sử dụng ngụn ngữ, NL quan sỏt, NL nhận thức kiến thức sinh học, NL tỡm tũi khỏm phỏ dưới gúc độ sinh học, NL vận dụng kiến thức sinh học vào thực tiễn. 5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, chăm chỉ. Hoạt động 1: Di truyền và biến dị GV: yờu cầu HS hoạt động cặp đụi: + Nghiờn cứu thụng tin và trả lời cỏc cõu hỏi trong mục I.1 SHDH trang 76. HS: Hoạt động cặp đụi thực hiện nhiệm vụ GV giao. + Đại diện 1-2 cặp đụi bỏo cỏo kết quả hoạt động trước lớp, cỏc cặp khỏc nhận xột, bổ sung. Dự kiến sản phẩm: + Con sinh ra giống bố mẹ + Mắt giống bố GV: nhận xột, chốt kiến thức GV: yờu cầu HS hoạt động cặp đụi + Nghiờn cứu thụng tin và trả lời cỏc cõu hỏi trong mục I.2 SHDH trang 76. HS: hoạt động cặp đụi thực hiện nhiệm vụ giỏo viờn giao. + Một số cặp đụi bỏo cỏo kết quả hoạt động trước lớp, cỏc cặp khỏc bổ sung. Dự kiến sản phẩm: + Con sinh ra khỏc với bố mẹ. + Bố mẹ cú túc xoăn con cú túc thẳng. GV: Nhận xột và chốt kiến thức GV: Yờu cầu HS hoạt động nhúm: + Nghiờn cứu vớ dụ và trả lời cõu hỏi trong SHDH trang 76. HS: hoạt động nhúm thực hiện nhiệm vụ GV giao. + Đại diện một nhúm trỡnh bày kết quả hoạt động trước lớp, nhúm khỏc nhận xột, bổ sung. Dự kiến sản phẩm: + Thu được hạt màu xanh, hạt màu vàng. + Khụng phải là 2 hiện tượng loại trừ nhau, vỡ chỳng gắn liền nhau trong quỏ trỡnh sinh sản. GV: Nhận xột và chốt kiến thức B. Hoạt động hỡnh thành kiến thức I. DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ 1. Khỏi niệm di truyền * Di truyền là hiện tượng con chỏu giống bố mẹ, tổ tiờn về những đặc điểm của cơ thể. 2. Khỏi niệm biến dị * Biến dị là hiện tượng con sinh ra khỏc với bố mẹ và khỏc nhau ở nhiều đặc điểm của cơ thể. 3. Mối quan hệ giữa di truyền và biến dị * Biến dị và di truyền là 2 hiện tượng trỏi ngược nhau nhưng tiến hành song song và gắn liền với quỏ trỡnh sinh sản. Hoạt động 2: Di truyền học GV: Yờu cầu HS hoạt động nhúm: + Nghiờn cứu thụng tin trong SHDH trang 76. + Trả lời cỏc cõu hỏi trong SHDH trang 76. HS: Hoạt động nhúm thực hiện nhiệm vụ GV giao. + Đại diện một vài nhúm trỡnh bày trước lớp, nhúm khỏc nhận xột, bổ sung. Dự kiến sản phẩm: + Giải thớch cỏc hiện tượng thuộc về di truyền. + Chứng minh huyết thống + Cú vai trũ quan trọng về lớ thuyết, cú giỏ trị thực tiễn cho khoa học chọn giống, y học. GV: Nhận xột và chốt kiến thức II. DI TRUYỀN HỌC Di truyền học nghiờn cứu cơ sở vật chất, cơ chế, tớnh quy luật của hiện tượng di truyền và biến dị. Di truyền học cú vai trũ quan trọng khụng chỉ về lớ thuyết mà cũn cú giỏ trị thực tiễn trong khoa học chọn giống, y học và đặc biệt trong cụng nghệ sinh học hiện đại. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP 1. Hỡnh thức tổ chức dạy học: HĐ cỏ nhõn 2. Phương phỏp: Dạy học giải quyết vấn đề, PP thuyết trỡnh 3. Kĩ thuật: Đặt cõu hỏi, giao nhiệm vụ 4. Năng lực: NL tỡm tũi khỏm phỏ dưới gúc độ sinh học, NL vận dụng kiến thức sinh học vào thực tiễn. 5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, trỏch nhiệm, trung thực. GV: Yờu cầu HS hoạt động nhúm: + Trả lời cỏc cõu hỏi trong SHDH trang 77. HS: Hoạt động nhúm thực hiện nhiệm vụ GV giao. + Đại diện một vài nhúm trỡnh bày trước lớp, nhúm khỏc nhận xột, bổ sung. GV: Nhận xột và chốt kiến thức C. Hoạt động luyện tập Bài 2: VD di truyền: Bố túc quăn đ con túc quăn VD biến dị: Bố túc quăn x Mẹ túc quăn đ Con túc thẳng Bài 3: Phải cú sinh sản mới cú di truyền,biến dị. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 1. Hỡnh thức tổ chức dạy học: HĐ cỏ nhõn 2. Phương phỏp: Dạy học giải quyết vấn đề, PP thuyết trỡnh 3. Kĩ thuật: Đặt cõu hỏi, giao nhiệm vụ 4. Năng lực: NL tỡm tũi khỏm phỏ dưới gúc độ sinh học, NL vận dụng kiến thức sinh học vào thực tiễn. 5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, trỏch nhiệm, trung thực. GV: Yờu cầu HS về nhà nghiờn cứu trả lời cỏc cõu hỏi ở phần HD vận dụng trong SHDH trang 77. + Giờ sau bỏo cỏo kết quả trước lớp. HS: Về nhà nghiờn cứu trả lời cõu hỏi D. Hoạt động vận dụng E. HOẠT ĐỘNG TèM TềI MỞ RỘNG 1. Hỡnh thức tổ chức dạy học: HĐ nhúm nhỏ 2. Phương phỏp: Dạy học theo nhúm, dạy học giải quyết vấn đề. 3. Kĩ thuật: Đặt cõu hỏi, giao nhiệm vụ, chia nhúm, cộng nóo. 4. Năng lực: NL tỡm tũi khỏm phỏ dưới gúc độ sinh học, NL vận dụng kiến thức sinh học vào thực tiễn. 5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, trỏch nhiệm, trung thực. GV: Yờu cầu HS về nhà nghiờn cứu trả lời cỏc cõu hỏi ở phần HD tỡm tũi mở rộng trong SHDH trang 77. + Giờ sau bỏo cỏo kết quả trước lớp. HS: Về nhà nghiờn cứu trả lời cõu hỏi E. Hoạt động tỡm tũi mở rộng
File đính kèm:
giao_an_sinh_hoc_lop_9_vnen_bai_14_gioi_thieu_ve_di_truyen_h.docx