Giáo án Số học Lớp 6 VNEN - Tiết 13+14 - Nguyễn Trọng Hán

docx 2 trang vnen 16/03/2024 1570
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 VNEN - Tiết 13+14 - Nguyễn Trọng Hán", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Số học Lớp 6 VNEN - Tiết 13+14 - Nguyễn Trọng Hán

Giáo án Số học Lớp 6 VNEN - Tiết 13+14 - Nguyễn Trọng Hán
Tiết 13: LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. NHÂN HAI LUỸ THÙA CÙNG CƠ SỐ
BÀI TẬP
 I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở AB.1.b và AB.1.d
 - Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở C.1 và C.2
 II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động luyện tập
Bài C.1/tr 39

Bài C.2/tr 39
Bài C.3/tr 40
Bài C.4/tr 40
Luỹ thừa
Cơ số
Số mũ
Giá trị của lũ hừa
23
2
3
8
45
4
5
1024
34
3
4
81
53
5
3
125
Câu
đúng
sai
a) 23.22=26
x
b) 23.22=25
x
a) 54.5=54
x
4.4.4.4.4= 45
3.3.3.5.5.5 =33.53=153
a) 35.34=39; b) 53.55=58; c) 22.2=23
02=0; 12=1; 22=4; 32=9; 42=16; 52=25; 62=36; 72=49; 82=64; 92=81; 
03=0; 13=1; 23=8; 33=27; 43=64; 53=125; 63=216; 73=343; 83=512; 93=729; 
Hoạt động vận dụng
Bài D.1/tr41
Bài D.2/tr41
1;4;9;16;25
1;8;27
100=102; 1000=103; 10000=104; 1000000=106;
1000000000=109;
Hoạt động tìm tòi mở rộng
Bài E.1/tr42
Khối lượng trái đất khoảng:  5,972.1024 kg
Khối lượng mặt trăng khoảng: 7,347.1022 kg
Ngày soạn: 15.09.2018 Ngày dạy 6B: 17/9/2018
Kiểm diện 6B: Tổng: .vắng:... 
Tiết 14: CHIA HAI LUỸ THÙA CÙNG CƠ SỐ
 I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở AB.1.c và AB.1.d
 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở C.1
 II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức
Bài AB.1.a/tr42
Bài AB.1.c/tr43
Bài AB.1.d/tr43
Bài AB.2.a/tr44
Viết kết quả phép tính sau dưới dạng tích một luỹ thừa.
35.33 = 38; 38 :33 = 35; 38 :35 = 33 
Điền số thích hợp vào ô trống
Đúng
Sai
512 :58 = 54 
x
79 :76 = 74 
x
313 :38 = 35 
x
35 :35 = 1 
x
a
b
a:b
57
52
53
79 
73
76
36
34
32
Viết các số dưới dạng tổng luỹ thừa của 10
135 = 1.102+ 3.101+ 5.100.
2468 =2.103+ 4.102+ 6.101+8.100.
Hoạt động luyện tập
Bài C.1/tr44
Bài C.2/tr45
Bài C.3/tr45
Bài C.4/tr45
Cột 1
Cột 2
37 :32
57
59 :57
24
212 :28
35
512 :55
52
Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa
a) 115; b) 172; c) 42; d) a4;
C1: a) 36:34 = 729:81 = 9. b) 57:55 =78125:3125 =25
C2: a) 36:34 =32= 9. b) 57:55 = 52 = 25
356 =3.102+5.101+6.100; 3243=3.103+2.102+4.101+3.100
 =a.103+b.102+b.101+c.100
Hoạt động vận dụng
Bài D.1/tr 45
Bài D.2/tr 45
Bài D.3/tr 45
300; b) 11; c) 196; d) 64.
 a) 63:33 =(6:3)3. b) 102:52 =(10:5)2
Khối lượng trái đất gấp mặt trăn khoảng
 5,972.1024 :7,347.1022 »81 (lần)
Hoạt động tìm tòi, mở rộng
E/tr 45
(a:b)m =am:bm ( a, b¹0, m,n là số tự nhiên)

File đính kèm:

  • docxgiao_an_so_hoc_lop_6_tiet_1314_nguyen_trong_han.docx