Giáo án Số học Lớp 6 VNEN - Tiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Đỗ Ngọc Nam

docx 2 trang vnen 11/03/2024 1950
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 VNEN - Tiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Đỗ Ngọc Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Số học Lớp 6 VNEN - Tiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Đỗ Ngọc Nam

Giáo án Số học Lớp 6 VNEN - Tiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Đỗ Ngọc Nam
Tiết 14: CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. Mục tiêu:
-Hiểu quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số.
-Vận dụng được quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số để làm một bài toán cụ thể.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Sách hướng dẫn học, phiếu học tập, máy chiếu.
2. Học sinh: Sách hướng dẫn học, đồ dùng học tập, đọc trước nội dung bài học.
III- Các hoạt động trên lớp:
1. Ổn định tổ chức:
Hoạt động của GV, HS
Nội Dung
A-Hoạt động khởi động
Yêu cầu HS thực hiện phép tính:
35.33=.
Từ đó suy ra kết quả của phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa:
38: 33=..; 38: 35= 
?Em có nhận xét gì về số mũ của lũy thừa tìm được so với số mũ của lũy thừa là số bị chia và số chia trong phép tính ở trên? 
B-Hoạt động hình thành kiến thức
-Đọc kĩ nội dung mục 1b.
-Thảo luận nhóm làm mục 1c,1d.
-Thảo luận nhóm làm bài 2a.
-Đọc nội dung mục 2b.
-Quan sát, theo dõi, giúp đỡ học sinh.
1.Ví dụ 
2. Tổng quát
Ta quy ước a0 = 1 (với a ¹ 0)
Tổng quát :
 am : an = a (a 0; m n) 
u Chú ý : Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ
C-Hoạt động luyện tập
-Thảo luận cặp đôi làm bài tập 1 vào SGK.
-Hoạt động cá nhân làm các bài tập 2,3.
.Bài 2:
a)118:113=115
b)1711:179=172
c)43:22=43:4=42
d)a5:a=a4(a0)
Bài 3:
a)36:34=729:81=9
 36:34 =32=9
b)57:55=78125:3125=25
57:55=52=25-Theo dõi, giúp đỡ học sinh
D-Hoạt động vận dụng
Bài 1:
a) 12.52=12.25=300
b)704:82=704:64=11
E- Hoạt động tìm tòi, mở rộng
-Nhận nhiệm vụ về nhà
-Giao nhiệm vụ về nhà: Làm các bài tập 4-Hoạt động luyện tập, bài 2,3-Hoạt động vận dụng, tìm hiểu mục E.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_so_hoc_lop_6_tiet_14_chia_hai_luy_thua_cung_co_so_do.docx