Giáo án Số học Lớp 6 VNEN - Tiết 23+24 - Nguyễn Trọng Hán

docx 2 trang vnen 17/03/2024 1660
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 VNEN - Tiết 23+24 - Nguyễn Trọng Hán", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Số học Lớp 6 VNEN - Tiết 23+24 - Nguyễn Trọng Hán

Giáo án Số học Lớp 6 VNEN - Tiết 23+24 - Nguyễn Trọng Hán
Tiết 23: ƯỚC VÀ BỘI
 I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở AB.2.a/trang 64
 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở AB.1.c/trang 64; AB.2.c/trang 65
 II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức
AB.1.a/ tr64
AB.1.d/ tr64
AB.1.e/ tr64
AB.2.c/ tr65
45= 15.3 = 5.9
54=18.3 =27.2=9.6
72 là bội của 6; 12 là ước của 72.
72 là ước (bội ) của 72, 0 là bội của 72 
Hao bội của 49 là: 49; 98
Hai ước của 108 là: 2; 3.
Ư(12) = {1;2;3;4;6;12} B(5)={0;5;10;15; ...}
Hoạt động luyện tập 
C.1/trang 65 C.2/trang 66
C.3/trang 66
a) đúng; b) sai; c) sai 2.2.2.3.5
a) Bội nhỏ hơn 40 của 7 là {0;7;14;21;28;35}
b) Ư(120)={1;2;3;4;5;6;8;10;12;15;20;30;40;60;120}
a) x Î{20;30;40;50} 
b) x Î{10;20} 
Hoạt động vận dụng 
D/trang 66
-Vì 18 : 6 = 6 nên bạn nào đi 6 lần mỗi lần 3 ô là nhanh nhất.
- Nếu nhiều nhất 1 lần đi là 4 thì:
 Vì 18: 4 thương là 4 dư 2 nên đi 5 lần, 4 lần mỗi lần 4 ô, 1 lần đi 2 ô ( 3 lần đi 4 ô, 2 lần đi 3 ô)
Hoạt động
 tìm tòi mở rộng
E/trang 66
a)
Cách chia
Số nhóm
Số người/ nhóm
Thứ nhất
4
9
Thứ hai
6
6
Thứ ba
9
4
Thứ tư
12
3
b)
Chia số nhóm là: 1;2;3;18 (36 nhóm loại vì 1 người không là nhóm)
Ngày soạn: 08.10. 2018 Ngày dạy 6B: 10/10/2018
Kiểm diện 6B: Tổng: 36 vắng:... 
Tiết 24: SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
 I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở A.1/tr67, B.2.a/trang 68.
 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.b/tr 68.
 II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động khởi động 
A.1.b/trang 67
A.2./trang 67
4=1.4 = 2.2; 9=1.9 = 3.3; 12=1.12=2.6=3.4
a) 
Số a
Các ước của a
6
1;2;3;6
7
1;7
10
1;2;5;10
13
1;13
b) Số 6 và 10 có nhiều hơn 2 ước
c) Sô 7 và 13 chỉ có hai ước
Hoạt động hình thành kiến thức
B.1.b/trang 68
B.2.b/trang 68
Số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2;3;5;7
Các số nguyên tố nhỏ hơn 50 là:
2;3;5;7;11;13;17;19;23;29;31;41;43;47
Hoạt động luyện tập 
C.1/trang 69
C.2/trang 69
C.3/trang 69
C.4/trang 69
Các số trên đều là hợp số: 312; 213; 435; 417; 3737;4141
43 ÎP; 93ÏP; 15ÎN; P Ì N
Số nguyên tố trong các số trên là:131; 313; 647
 là hơp số khi ... Î{0;2;4;5;6;8}
 là hơp số khi ... Î{0;2;3;4;5;6;8;9}
Hoạt động vận dụng và 
 tìm tòi mở rộng
DE/trang 70
a) 6 =2+2+2;
 7 = 2+2+3
 8= 2+3+5
b) 30 = 7+23 = (11+19) = (13+17)
 32= 3+29 = 13+19

File đính kèm:

  • docxgiao_an_so_hoc_lop_6_tiet_2324_nguyen_trong_han.docx