Giáo án Số học Lớp 6 VNEN - Tiết 37+38 - Nguyễn Trọng Hán
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 VNEN - Tiết 37+38 - Nguyễn Trọng Hán", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Số học Lớp 6 VNEN - Tiết 37+38 - Nguyễn Trọng Hán
Tiết 37+38: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Toán 6 Năm học: 2018 - 2019 (Thời gian 90 ph) A . MỤC TIÊU : - Kiến thức : Nhằm khắc sâu kiến thức cho HS về lũy thừa, nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9, số nguyên tố, hợp số, ƯC, ƯCLN, BC, BCNN. - Kỹ năng : +Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, tính nhanh và chính xác. + Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán thực tế đơn giản. - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, tư duy tốt B/ HÌNH THỨC: Trắc nghiệm và Tự luận. C/MA TRẬN ĐỀ: Cấp độ Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Tập hợp . Số phần tử của tập hợp. Cách viết một tập hợp 1 1 0,25đ 0,5đ 1 0,25đ 1 0,25đ 4 1,25đ 2.Thứ tự thực hiện các phép tính.Lũy thừa. 1 0,5đ 1 0,5đ 1 0.5đ 1 0,25đ 4 1,75đ 3.Tính chất chia hết của một tổng. Các dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9 1 1 0,25đ 0,5đ 1 0,25đ 1 0,25đ 1 0,25đ 5 1,5đ 4.Ước và bội . Số nguyên tố , hợp số . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 1 1 0,25đ 0,5đ 1 1 0,25đ 0,5đ 1 0,25đ 1 0,25đ 5 1,75đ 5.Ước chung – Bội chung . ƯCLN và BCNN 1 0,5đ 1 0,5đ 1 0,5đ 3 1,5đ 6.Điểm, đường thẳng, đoạn thẳng, tia, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. Vẽ đoạn thẳng trên tia. 1 0,25đ 1 0,5đ 1 0,25đ 1 0,5đ 1 0,25đ 1 0,25đ 1 0,25đ 7 2,25đ Tổng số câu Tổng số điểm % 10 4đ 40% 8 3đ 30% 6 2đ 20% 4 1đ 10% 28 10đ 100% Họ và tên:. Lớp: 6B ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 Môn: Toán 6 Năm học: 2018 - 2019 (Thời gian 90’) Điểm Lời phê của thầy cô CÂU HỎI: I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Cho tập hợp A = { a ; 5 ; b ; 7 } A. 5 ϵ A B. 0 ϵ A C. 7 A D. a A Câu 2. Tập hợp M = { 0 ; 1 ; 2 ; 3;;100.} có số phần tử là: 99 B. 100 C. 101 D.102. Câu 3. Tập hợp Q = { 1 ; 2 ; 3;;55.}có thể viết là: A.Q = { x ϵ N/ 1< x<55.} B. Q = { x ϵ N/ 0< x<55.} C. Q = { x ϵ N/ 1< x<56.} D. Q = { x ϵ N/ 1≤ x≤55.} Câu 4. Cặp số chia hết cho 2 là : (234 ; 415). B. (312 ; 450). C. (675 ; 530). D. (987 ; 123). Câu 5. Nếu a chia hết cho 3 và b chia hết cho 6 thì a + b chia hết cho : 3 B. 6 C. 9 D. 5 Câu 6 . Số vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5 là : 425 B. 693 C. 660 D. 256. Câu 7. Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là: A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 5 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 } Câu 8. Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau ? A. 3 và 11 B. 4 và 6 C. 2 và 6 D. 9 và 12. Câu 9. Số 39 là : số nguyên tố. B. hợp số C. không phải là số nguyên tố. D. không phải là hợp số. Câu 10. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu : A. M cách đều hai điểm AB B. M nằm giữa hai điểm A và B C. M nằm giữa hai điểm A và B và M cách đều hai điểm A và B. Câu 11. Cho điểm B nằm giữa 2 điểm A và C. Tia đối của tia BA là A.tia AB B. tia CA C. tia AC D. tia BC. Câu 12. Cho 4 đường thẳng phân biệt. Có thể tạo ra nhiều nhất bao nhiêu giao điểm: A.3 giao điểm B. 4 giao điểm C.5 giao điểm D. 6 giao điểm. II. TỰ LUẬN : (7 điểm) Câu 13. (0.5 đ) Viết tập hợp Q = { x ϵ N/ 13 ≤ x ≤ 19}bằng cách liệt kê các phần tử. Câu 14. (1,75 đ) Thực hiện các phép tính sau ( một cách hợp lý): 234 – 122 : 144 25. 76 + 24.25 80 – [ 130 – (12 – 4 )2] 1 +2 + 3 + + 101. Câu 15. (0,75 đ) Cho các số sau: 3241, 645, 21330, 4578. Tìm số chia hết cho 2 và 3? Số nào chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9? Câu 16. (0,75 đ) Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng (hiệu ) sau là số nguyên tố hay hợp số? Vì sao? 812 – 234. 3.5.7.11 + 3.6.8.9.10. 3.5.7.9.11 + 13.17.19.23. Câu 17. ( 1,5 đ). a.Tìm ƯCLN (24,36). b. Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12, hàng 15 , hàng 18 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của khối 6. Câu 18. (1,5 đ) Trên tia Ax, vẽ hai điểm B, C sao cho AB= 3cm, AC= 6cm. a) Điểm B có nằm giữa hai điểm A và C không? Vì sao? b) So sánh AB và BC. c) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao ? d) Vẽ tia Ax’ là tia đối của tia Ax. Trên tia Ax’ lấy điểm D sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng DB. Tính độ dài đoạn thẳng DB. BÀI LÀM: .. .. .. .. C- HƯỚNG DẪN CHẤM: I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (2điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C D B A C B A B C D D II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 13 0,5đ X = {13;14;15;16;17;18;19} 0,5đ 14 (1,75đ) 234 – 122 : 144 = 234 – 144:144 = 234 – 1 = 233 25. 76 + 24.25 = 25.(76 + 24) = 25.100 = 2500 c.80 – [ 130 – (12 – 4 )2] = 80 – {130 – 82 }= 80 – {130 – 64 } = 80 – 66 = 14 d.1 +2 + 3 + + 101. Số số hạng của tổng là (101 – 1) +1 =101 1 +2 + 3 + + 101 = ( 1 + 101). 101:2 = 5151. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 15 (0,75đ) a. Số chia hết cho 2 và 3 là: 21330, 4578. b.Số chia hết cho cả 2,3,5 và 9 là: 21330. 0,5đ 0.25đ 16 (0,75đ) a. 812 – 234 là hợp số vì cả 812 và 234 đều chia hết cho 2 nên hiệu chia hết cho 2. b. 3.5.7.11 + 3.6.8.9.10 là hợp số vì cả hai tích đều chia hết cho 3 nên tổng chia hết cho 3. c.3.5.7.9.11 + 13.17.19.23. Đây là tổng của hai số lẻ nên là số chẵn, vì vậy nên tổng chia hết cho 2, do đó tổng là hợp số 0,5đ 0,5đ 0,25đ 17 (1,5 đ). a. Tìm ƯCLN (24,36). 24 =23.3. 36 = 22.32. Thừa số nguyên tố chung 2,3: 22.3 = 12. Vậy ƯCLN (24,36) = 12 b. Gọi a là số học sinh khối 6 . Khi đó a BC(12,15,18) và + BCNN(12,15,18) = 180 aBC(12,15,18) = a = 360 + Trả lời đúng : Số học sinh khối 6 là 360hs 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 18 (1,5đ) a.Điểm B nằm giữa hai điểm A và C vì AB < AC. b.Ta có BC = AC – AB = 6cm – 3cm = 3cm. Do đó AB = BC. c.Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC vì điểm B nằm giữa hai điểm A và c và Ab = BC. d. Ta có DB = DA + AB =, mà DA = DB = 3cm ( vì D là trung điểm của AB ). Vậy DB = 6cm. 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Lưu ý : Mọi cách giải khác đúng đều được điểm tối đa của câu đó. Tiết 37;38 Ngµy so¹n: 08/11/2015 Ngµy d¹y: 16/11/2015 KIỂM TRA DỰ PHÒNG ĐỀ BÀI Bµi 1. (2 ®iÓm): Thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh: (TÝnh nhanh nÕu cã thÓ) a) 4. 52 – 3. 2 + 33: 32 b) 132- [116- (132 - 128)2] Bµi 2. (3 ®iÓm): T×m sè tù nhiªn x biÕt: a) 6x + 39 = 5628 : 28 b) c) 150x; 84x ; 30x và 0£ x<16. Bài 3(2 điểm): Hai bạn Trung và Nam cùng học một trường, nhưng ở hai lớp khác nhau. Trung cứ 10 ngày lại trực nhật, Nam cứ 12 ngày lại trực nhật. Lần đầu cả hai bạn trực nhật vào cùng một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật. Nếu hai bạn cùng trực nhật vào ngày 1/12/2015 thì lần trực nhật cùng nhau tiếp theo là vào ngày nào? Bài 4(2 điểm): Trên tia Ox, lấy điểm M, N sao cho OM = 3cm, ON = 6 cm. a) Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) So sánh OM và MN. Hỏi điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Vì sao? Bài 5(1 điểm): Một bạn hoc sinh đi xe đạp, do vội vàng đã va vào bác bán trứng và làm vỡ gần hết rổ trứng của bác bán hàng, chỉ còn lại 10 quả. Bác bán trứng rất tức giận nhưng nhìn nét mặt tái mét của cậu học sinh, bác không lỡ bắt đền. Bác ra điều kiện là nếu bạn đó tính được số trứng cần đền thì bác sẽ bỏ qua không bắt đền. Bác bán trứng gợi ý: Nếu đếm theo đơn vị chục thì dư 6 quả, còn đếm theo đơn vị tá thì dư 8 qủa và số trứng trong khoảng từ 100 đến 120 quả. Bạn học sinh đó đã tìm ra đúng số trứng phải đền và bác bán trứng đã vui vẻ bỏ qua và chúc bạn học thật giỏi. Bạn học sinh đó đã hứa với bác là từ giờ về sau sẽ đi đứng cẩn thận và chăm chỉ học. Về đến nhà bạn học sinh vẫn suy nghĩ mãi về bác bán trứng, bạn còn nhẩm tiếp ra số tiền thiệt hại của bác bán trứng hôm nay nếu giá mỗi quả trứng là 4 nghìn đồng. Bạn ấy đã nghĩ bác thật tốt bụng, và đã tự hứa với bản thân là đi đường phải cẩn thận hơn và nhất là phải học tập cho thật giỏi. Em hãy tính xem bạn học sinh đó đã tính ra số trứng và số tiền phải đền là bao nhiêu? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu 1: Mỗi câu đúng 1 điểm a) = 97; b) =32 Câu 2: Mỗi câu đúng 3 điểm a) x=27; b) x=2; c) x Î Ư(6); Câu 3: Mỗi câu đúng 1 điểm sau BCNN(10;12) = 60 (ngày) hai bạn cùng trực. Từ ngày 1/12/2015 thêm 60 ngày nữa vào ngày 30/1/2016 Câu 4: Chứng minh dúng mỗi câu 1 điểm OM<ON và M,N thuộc tia Ox Þ M nằm giữa O và N Tính MN sau đó suy ra kết luận Câu 5: a chia cho 10 dư 6, chia cho 12 dư 8 và 100 ≤ a≤ 120 Þ a = 116
File đính kèm:
- giao_an_so_hoc_lop_6_tiet_3738_nguyen_trong_han.docx