Giáo án Số học Lớp 6 VNEN - Tiết 58+59 - Nguyễn Trọng Hán

docx 2 trang vnen 22/03/2024 1630
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 VNEN - Tiết 58+59 - Nguyễn Trọng Hán", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Số học Lớp 6 VNEN - Tiết 58+59 - Nguyễn Trọng Hán

Giáo án Số học Lớp 6 VNEN - Tiết 58+59 - Nguyễn Trọng Hán
Tiết 58
Ngày soạn: 03/01/2016
Ngày dạy: 11/01/2016
NHÂN HAI SỐ NGUYấN KHÁC DẤU
(Do sỏch hướng dẫn tự học là giỏo ỏn nờn kế hoạch này chuẩn bị cỏc nội dung kiến thức hỗ trợ học sinh)
I. Chuẩn bị đồ dựng dạy học:
- Phiếu bài tập nhúm theo mẫu ở phần A.1 và A.2/ Trang 136
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động khởi động
A.1/trang 136
A.1/trang 136
a) 17+17+17+17 = 4.17
b) (-6)+ (-6)+ (-6)+ (-6)= -(6+6+6+6) = -(4.6)
a) Hoàn thành phộp tớnh:
(-3).4 = (-3)+ (-3)+ (-3)+ (-3) = -12
(-5).3=  = -15
2.(-6) =  = -12
Hoạt động hỡnh thành kiến thức
B.1/136
 B.2/136
HS: Tự nghiờn cứu B.1/136
VD: (-5).3 = - (ẵ-5ẵ.ẵ3ẵ) =-15
 B.2 trang 136: HS tự nghiờn cứu 
Hoạt động luyện tập
C.1/trang 137
C.2/trang 137
C.3/trang 138
C.4/trang 138
a) 5.(-20) = -100
b) (-9).4 =-36
c) 150.(-4) = - 600
d) (-10).1 = -10
a) (-5).7< 0; b) (-5).7 < 7; c) (-5).7 < (-5);
d) (-5).7< -34; e) (-5).7 = 7.(-5) = (-7).5;
Ta cú: 125.4 =500 ị
a) (-125).4 =-500; b) (-4).125 =-500 c) 4.(-125)=-500
a) sai; b) sai; c) đỳng.
Hoạt động
Vận dụng và tỡm tũi mở rộng
D.E.1/trang 138
D.E.2/trang 138
D.E.3/trang 138
Lương của ụng A là:
40.100000 +4.(-50000) = 3800000(đ)
Số điểm của bạn Khanh là:
2.5+ 2.0+ 2.(-1) = 8;
Số điểm của bạn Minh là:
1.10+ 2.5+1.(-1) +2.(-10)= -1;
Điểm của bạn Khanh cao hơn điểm của bạn Minh
x=9; b) x=9; c) x=10; d) x = 11.
(Chỳ ý: Học sinh chưa học phộp chia số nguyờn)
Tiết 59
Ngày soạn: 03/01/2016
Ngày dạy: 11/01/2016
NHÂN HAI SỐ NGUYấN CÙNG DẤU
I. Chuẩn bị đồ dựng dạy học:
- Phiếu bài tập nhúm theo mẫu ở phần A.1 và A.2/ Trang 139
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động khởi động
A.1/trang 139
A.2/trang 139
a) 12.3 = 36; b) 5.120 = 600; c) (+5).(+120) = +600
3.(-4)=-12 ;
2.(-4)=-8 ;
1.(-4)=-4 ;
0.(-4)=-0 ;
Dự đoỏn
(-1).(-4)= +4 ;
(-2).(-4)= +8;
Hoạt động hỡnh thành kiến thức
B.1/140
 B.2/140
a) 5.17 = 85; b) (-4).(-25) = +100; (-15).(-6) = + 90 
a) Tớch hai số nguyờn õm là một số nguyờn dương.
b) Muốn nhõn hai số nguyờn cựng dấu ta nhõn hai giỏ trị tuyệt đối với nhau, kết quả mang dấu dương. 
Hoạt động luyện tập
C.1/trang 141
C.2/trang 141
C.3/trang 141
C.4/trang 141
Ta cú: 22.(-6) = - 132 ị 
(+22).(+6) = +132; (-22).(6) = -132;
(-22).(-6) = +132; (+6) .(-22) = -132;
Điền số thớch hợp vào ụ trống
a) (-13).(-6) = +78; b) 10.(-25) = -250;
c) (-32).0 = 0; d) (-1).41 = (-41)
So sỏnh:
(-11).(-12) > (-10).(-13)
(+11).(+12) > (-11).(-10)
a) đỳng; b) Sai; c) Sai (nhõn với 1)
 d) Sai ( số õm nhõn với +1); e) sai f) Sai
Hoạt động
Vận dụng và tỡm tũi mở rộng
D.E.1/trang 141
D.E.2/trang 141
D.E.3/trang 143
HS: Tự trao đổi kiến thức
a) õm; b) dương; c) dương; d) õm; e) dương.
So sỏnh:
(-40).(-36) > (-40).0;
ù-75ù.12 > 0.12
(-80).(-3) = 80. ù-3ù
(-13)2 > - 132.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_so_hoc_lop_6_tiet_5859_nguyen_trong_han.docx