Giáo án Số học Lớp 6 VNEN - Tiết 64+65 - Nguyễn Trọng Hán
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 VNEN - Tiết 64+65 - Nguyễn Trọng Hán", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Số học Lớp 6 VNEN - Tiết 64+65 - Nguyễn Trọng Hán
Tiết 64;65 Ngµy so¹n: 17/01/2016 Ngµy d¹y: 25/01/2016 ÔN TẬP CHƯƠNG II I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cặp đôi theo mẫu ở phần C/trang 151 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động luyện tập C.1/ Trang 151 C.2/ Trang 152 C.3/ Trang 152 C.4/ Trang 152 C.5/ Trang 153 C.6/ Trang 153 C.7/ Trang 153 C.8/ Trang 153 Điền dấu “x” vào cột đúng sai tương ứng trong mỗi câu: a b c d e g h i k l m n Đ x x x x x S x x x x x x x Tính a) (52+1)-9.3 = 26-27=-1; b) 80-(4.52-3.23) = 80-76 = 4; c) [(-18)+(-7)]-15 =-25 -15 =-40; d) (-219)-(-219)+12.5 = -219+219+60 =60. Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên thỏa mãn -4<x<5 Þ xÎ{ -3;-2;-1;0;1;2;3;4} Tổng các giá trị của x là: (-3)+(-2)+(-1)+0+1+2+3+4=4 HS: Tự nghiên cứu C.4/trang 152. Tính một cách hợp lí nếu có thể A=-[-506+732-(-2000)]-(506-1732) = 506-732-2000-506+1732 = (506-506)+(1732-732)-2000 = 0+1000-2000 = -1000 B= 1037+{743-[1031-(+57))]} =1037+743-1031+57 = = 806 C = (125.73-125.75):(-25.2) =125.(-2):(-50) =250:50=5 D = -25.(35+147)+35.(25+147) =-25.35-25.147+35.25+35.147 =-25.147+35.147 = 147.(-25+35) = 147.10 = 1470 E = 125.9.(-4).(-8).25.7 =+(125.8).(4.25).(9.7) = 1000.100.63 = 6300000 G = (-3)2+(-5)2:ï-5ï = 9+25:5 =9+5=14. Tìm số nguyên a biết a) ïaï=3 Û a=±3; b) ïaï=0 Û a=0; c) ïaï=-1 Không có số nguyên nào thỏa mãn vì ïaï≥ 0 Cho hai tập hợp A={3; -5; 7} B={-2;4;-6;8} a) Có 3.4=12 (Tích a.b mà aÎA, bÎB) b) Số tích lớn hơn 0 là: 2.2+1.2 = 6 Số tích lớn hơn 0 là: 2.2+1.2 = 6 hoặc 12-6 =6 c) Số tích là bội của 6 là: 1.4+3-1 = 6 ( a=3, b2; b6) d) Số tích là ước của 20 là: 2 ( a=-5, b Î{-2;4} ) Sắp xếp các số theo giá trị tăng dần là: -33; -15; -4; -2; 0; 2;4 18;28. “Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng DE.1/trang 153 DE.2/trang 153 DE.3/trang 154 DE.4/trang 154 DE.4/trang 154 Viết các tập hợp sau đây bằng cách liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp trên trục số A= {xÎN ï 1<ïxï≤4}; B= {xÎZ ï -2<ïxï≤5}; A= {-4;-3;-2;2;3;4} B={-5;-4;-3;-2;-1;0;1;2;3;4;5} Tìm số nguyên x biết a) 2x-35 = 15 Û 2x =50 Û x =25 b) 3x+17=2 Û 3x = -15 Û x = -5 c) ïx-1ï=0 Û x-1 =0 Û x=1 a) đúng; b) đúng; c) Sai; d) đúng Nếu a+1 =b+c=c-3=d+4 thì số nào trong bốn số a,b,c,d lớn nhất. Vì b+c=c-3 Þ b=-3 Þ a+1 =c-3=d+4 =k ( kÎ Z) Þ a = k-1; b = -3; c = k+3; d = k-4 Þ trong 3 số a;c;d thì c là số lớn nhất Nếu c > -3 thì c lớn nhất (Đáp án (C)) Nếu c = -3 thì c và b lớn nhất (Đáp án (B) và (C)) Nếu c < -3 thì b lớn nhất (Đáp án (B)) -1 Þ 2 3 -2 2 3 -2 5 -3 1 5 -3 -3 1 5 4 -1 0 4 -1 0 3 Tổng các số mỗi dòng, cột Đường chéo đều bằng 3
File đính kèm:
- giao_an_so_hoc_lop_6_tiet_6465_nguyen_trong_han.docx