Giáo án Tiếng Việt Lớp 4 VNEN - Chương trình cả năm - Nguyễn Thị Đào

doc 56 trang vnen 13/11/2023 1090
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt Lớp 4 VNEN - Chương trình cả năm - Nguyễn Thị Đào", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tiếng Việt Lớp 4 VNEN - Chương trình cả năm - Nguyễn Thị Đào

Giáo án Tiếng Việt Lớp 4 VNEN - Chương trình cả năm - Nguyễn Thị Đào
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
TUẦN 1
Môn:Tiếng Việt
Bài 1A:Thương người như thể thương thân
I.Chuẩn bị
HĐ 1/7&4/8:Phiếu cá nhân
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Nội dung điều chỉnh 
Hoạt động 
cơ bản
Hoạt động thực hành
2/5/
5/9
2) Sao ,ao
5)Chuyển sang logo cả lớp
Chuyển sang logo cả lớp
2Hoạt động ứng dụng
Trang 10
Bài:1B:Thương người,người thương
I.Chuẩn bị
Phiếu HTHĐ 6/13-Chuyện Sự tích hồ Ba Bể
Tranh minh họa câu chuện “Sự tích hồ Ba bể”
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Nội dung điều chỉnh
Hoạt động 
Cơ bản
6/12
9/13
a-2;b-3;c-4;d-1
1-d;2-e;3-a;4-c;5-a;6-g
Hoạt động thực hành
Hoạt động ứng dụng
Trang 15
Bài:1C:Làm người nhân ái
I.Chuẩn bị
Phiếu HTHĐ 3/17,1/18
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Nội dung điều chỉnh
Hoạt động 
cơ bản
3/17
Hoạt động nhóm
Hoạt động thực hành
4/19
HĐ cả lớp:Chữ út,ú,bút
Hoạt động ứng dụng
Trang 19
TUẦN 2
Bài:2A:Bênh vực kẻ yếu
I.Chuẩn bị
Thẻ từ ở HĐ 1/23,bảng nhóm
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Nội dung điều chỉnh
Hoạt động 
cơ bản
Hoạt động thực hành
1/23
5/25
1.a)-Nhân dân,nhân loại,nhân tài,công nhân
 b) –Nhân hậu,nhân ái,nhân đức,nhân từ
HĐ cả lớp: sáo,sao
Hoạt động ứng dụng
Trang 25
Bài:2B:Ông cha nhân hậu tuyệt vời
I.Chuẩn bị
Phiếu HĐ 3/27,1/30
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Nội dung điều chỉnh
Hoạt động 
cơ bản
3/27
a-4;b-3;c-1;d-4
Hoạt động thực hành
1/30
1,chim sẻ,2,sẻ,3,chích.
Hoạt động ứng dụng
Trang 32
Bài:2C:Đáng yêu hay đáng ghét
I.Chuẩn bị
Phiếu HTHĐ 4/35
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Nội dung điều chỉnh
Hoạt động 
cơ bản
1/33
Dế Mèn-Dũng cảm,Tấm –nhân hậu.
Hoạt động thực hành
1/34
2)Chú ý ngoại hình của nhân vật
3)Tính cách của chú bé
Hoạt động ứng dụng
Trang 37
TUẦN 3
Bài:3A:Thông cảm và chia sẻ
I.Chuẩn bị
Sưu tầm một số câu ca dao tục ngữ,thành ngữ nói về sự thông cảm và chia sẻ
II.nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Nội dung điều chỉnh
Hoạt động 
cơ bản
1/38
5/40
6/41
-Tranh vẽ cảnh mọi người đang quyên góp ủng hộ đồng bào bị lũ lụt.
-Bạn nhỏ đang viết thư chia sẻ với các bạn vùng vũ lụt.
1) Nhờ đọc báo Thiếu niên Tiền Phong
2)Ý c
3) “Mình hiểu Hồng đau đớn.bạn mới như mình”
4) Câu 2,3,4
2)Tiếng dùng để tạo nên từ,từ dùng để tạo nên câu.
3) Tiếng có thể có nghĩa hoặc không có nghĩa,từ nào cũng có nghĩa.
Hoạt động thực hành
1/41
4/43
-Các từ đơn:Chỉ,còn,cho,tôi,rất,vừa,lại
-Các từ phức:Truyện cổ,thiết tha,nhận mặt,ông cha,độ lượng,đa tình,đa mang.
Chọn phần b
Hoạt động ứng dụng
Trang 44
Bài:3B: Cho và nhận
I.Chuẩn bị
PHT HĐ 3/46,2/49
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Nội dung điều chỉnh
Hoạt động 
cơ bản
3/46
5/47
6/48
a-2;b-3;c-1;d-5-e-4
1 ) “Đôi mắt ông lãonhường nào”
2) Ý 1,3,4
3) Ý a
Hoạt động thực hành
2/49
b) Vua hỏi:
-Bà cho tôi hỏi trầu này ai têm?
 Bà lão đáp:
-Trầu này chính tay tôi têm.
Vua gặng hỏi mãi,bà lão đành nói thật:
-Trầu này chính tay con gái tôi têm.
Hoạt động ứng dụng
Trang 51
Bài:3C:Nhân hậu –Đoàn kết
I.Chuẩn bị
Một số phong bì thư và thư mẫu của năm trước
PHTHĐ 2,3/54
II.Chuẩn bị
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Nội dung điều chỉnh
Hoạt động 
cơ bản
2/52
Để chia buồn với bạn-Người ta viết thư để thăm hỏi.,làm quen.
Hòa bình,ngày 5 tháng 8 năm 2000,Bạn Hồng thân mến.-Thường là ghi địa điểm,thời gian,lời thưa gửi.
“Hồng ơi.mình nhé”-Nêu mục đích,lí do,hỏi thăm tình hình,thông báo tình hình,nêu ý kiến trao đổihoặc bày tỏ tình cảm.
Chúc Hồng khỏe.Mong nhận được thư bạn,Bạn mới của Hồng- Quách Tuấn Lương.-lời chúc,cảm ơn,hứa hẹn,chữ kí
Hoạt động thực hành
2/54
3/54
-Nhân hậu,Nhân từ,nhân ái,hiền hậu,phúc hậu,trung hậu.
-Độc ác,tàn bạo,tàn ác,hung ác,
-Đoàn kết,đùm bọc,cưu mang,che chở.
-Chia rẽ,bất hòa,lục đục
a) Hiền như Bụt (đất)
b) Lành như đất (Bụt)
c) Dữ như cọp
d) Thương nhau như chị em gái
Hoạt động ứng dụng
Trang 55
TUẦN 4
Bài:4A: Làm người chính trực
I.Chuẩn bị
Thẻ từ cho HĐ 3/58,bảng nhóm
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Nội dung điều chỉnh
Hoạt động 
cơ bản
1/56
3/58
Bức tranh vẽ cảnh các bạn HS đang chào cờ.
Biểu tượng thiếu nhi luôn sẵn sàng.
a-4;b-3;c-1;d-2;e-6;g-8;h-5;i-7
Hoạt động thực hành
1/60
-Từ ghép:mùa xuân,hạt mưa,bé nhỏ,ghi nhớ,đền thờ,bờ bãi.
 - Từ láy:xôn xao,phơi phới,nhảy nhót,mềm mại,,nô nức.
Hoạt động ứng dụng
Trang 62
Bài:4B: Con người Việt Nam
I.Chuẩn bị
Chỉnh sữa cách ngắt nhịp ở HĐ 4/65,PHT HĐ 5/65,thẻ từ HĐ 7/67
Câu chuyện “Một nhà thơ chân chính”
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Nội dung điều chỉnh
Hoạt động 
cơ bản
5/65
7/67
a-2;b-1;c-3
Ý C
Sự việc 1:b
Sự việc 2:c
Sự việc 3:a
Sự việc 4:e
Sự việc 5:d
+ Cốt truyện là một chuỗi sự việc làm nòng cốt cho diễn biến câu chuyện.
+ Gồm 3 phần:Mở đầu,diễn biến,kết thúc.
Hoạt động thực hành
1/68
Trật tự các sự việc:b,d,a,c,e,g
Hoạt động ứng dụng
Trang 69
Bài:4C: Người con hiếu thảo
I.Chuẩn bị
PHTHĐ 3/71
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Nội dung điều chỉnh
Hoạt động 
cơ bản
2/70
3/71
4/71
Từ Bánh trái có nghĩa tổng hợp
Từ Bánh rán có nghĩa phân loại
+ Từ ghép tổng hợp:ruộng đồng,làng xóm,núi non.
+ Từ ghép phân loại:đường ray,máy bay,xe điện 
Từ láy có hai tiếng giống nhau ở âm đầu:sợ sệt
Từ láy có hai tiếng giống nhau ở vần:lao xao,
Từ láy có hai tiếng giống nhau ở cả âm đầu và vần:rào rào,he hé
Hoạt động thực hành
Hoạt động ứng dụng
Trang 73
TUẦN 5
Bài:5A: Làm người trung thực dũng cảm
I.Chuẩn bị
Thẻ từ ở HĐ 1/77
II.Chuẩn bị
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Nội dung điều chỉnh
Hoạt động 
cơ bản
1/74
3/75
5/76
1)-Tranh vẽ nhà ,,dân làng,hai chú voi,nhà cửa,
- Họ đang vận chuyển hàng hóa,lương thực hai người đang chỉ tay nhìn
3. a-2;b-1;c-5;d-3;e-4
5)-nhà vua đã phát thóc giống cho dân và bảo ai thu nộp được nhiều thóc sẽ nhường ngôi.
-Chôm lo lắng và đã đến thú nhận sự thật với nhà vua.
-Trước khi phát thóc giống ta đã cho luộc kĩ rồi.
-Ý b
Hoạt động thực hành
3/77
5/78
Dòng c
Chọn mục b
Chen,leng,đen,khen.
Hoạt động ứng dụng
Trang 78
Bài:5B:Đừng vội tin những lời ngọt ngào
I.Chuẩn bị
PHT HĐ 1,4-82,83
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Nội dung điều chỉnh
Hoạt động 
cơ bản
5/81
“Cáo kia đon đả ngỏ lời..tình thân”
Vì Cáo là con vật gian xảo.
Ý b
Ý c
Hoạt động thực hành
Hoạt động ứng dụng
Trang 84
/
Bài:5C: Ở hiền gặp lành
I.Chuẩn bị
PHT HĐ 1/85
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Nội dung điều chỉnh
Hoạt động 
cơ bản
1/85
1 .a)-từ chỉ người:người
 b) từ chỉ con vật:ve,chim cuốc
 c) từ chỉ cây cối:cây sấu,cây phượng
d)từ chỉ vật:nhà,bếp,bán,suối.
e) từ chỉ hiện tượng:gió
2) danh từ là từ chỉ sự vật (người,vật,con vật,cây cối,hiện tượng.)
Hoạt động thực hành
1/87
c,a,b
Hoạt động ứng dụng
Trang 88
TUẦN 6
Bài:6A: Dũng cảm nhận lỗi
I.Chuẩn bị đồ dùng
Làm 4 thẻ từ:Lê Lợi,vua,sông,Cửu Long
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Nội dung điều chỉnh
Hoạt động 
cơ bản
1/89
5/91
6/92
Một bạn đang buồn,ba bạn đang chơi đá bóng.
1-b;2-b;3-;4-b
1) a)Sông
 b) Cửu Long..
 c)Vua..
 d)Lê Lợi
2)Sông là chỉ chung các con sông,Cửu Long là chỉ riêng mootk con sông.
Vua là cách gọi chung những người đứng đầu đất nước thời phong kiến,Lê lợi là tên riêng của một vị vua.
Hoạt động thực hành
2/93
2) Chung,lam,Thiên Nhẫn,Trác,Đại Huệ,Bác Hồ.
Hoạt động ứng dụng
Bài:6B:Không nên nói dối
I.Chuẩn bị đồ dùng
Chuẩn bị phiếu hoạt động nhóm-HĐ 3/97
Chuẩn bị một số bài văn tốt của các năm trước.
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Nội dung điều chỉnh
Hoạt động 
cơ bản
5/98
Cho HS chơi trò hỏi đáp
Hoạt động thực hành
4/100
Cho học sinh làm nhóm
Chuyển sang HĐ cá nhân
Chuyển sang HĐ cá nhân
Hoạt động ứng dụng
Trang 100
Bài:6C: Trung thực-Tự trọng
I.Chuẩn bị đồ dùng
HĐ 1/101:Sưu tầm các từ ngữ có tiếng “từ”
HĐ 2/102:Phiếu học nhóm,HĐ 5/103:Phiếu HĐ nhóm
Tranh minh họa câu chuyệBa lưỡi rìu”
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Nội dung điều chỉnh
Hoạt động 
cơ bản
2/101
3/102
a-3;b-1;c-2;d-5;e-6;g-4
a) Các từ có đức tính tốt:Tự trọng,tự hào,tự tin
b) Các từ chỉ tính xấu:Tự ti,tự kiêu,tự ái
Hoạt động thực hành
Hoạt động ứng dụng
Trang 104
TUẦN 7
Bài 7A: Ước mơ của anh chiến sĩ 
I.Chuẩn bị đồ dùng
HĐ 1/101:Sưu tầm các từ ngữ có tiếng “từ”
HĐ 2/102:Phiếu học nhóm,HĐ 5/103:Phiếu HĐ nhóm
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Nội dung điều chỉnh
Hoạt động 
cơ bản
2/101
3/102
a-3;b-1;c-2;d-5;e-6;g-4
a) Các từ có đức tính tốt:Tự trọng,tự hào,tự tin
b) Các từ chỉ tính xấu:Tự ti,tự kiêu,tự ái
Hoạt động thực hành
Hoạt động ứng dụng
Trang 104
BÀI 7B: Thế giới ước mơ	
I.Chuẩn bị đồ dùng
Phiếu học tập HĐ 5/114
Tranh minh họa câu chuyện “Lời ước dưới trăng”
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Nội dung điều chỉnh
Hoạt động 
cơ bản
5/114
2) a-3;b-5;c-1;d-2;e-4
Hoạt động thực hành
Hoạt động ứng dụng
Trang 117
Bài 7C: Bạn ước mơ điều gì?
I.Chuẩn bị đồ dùng
Sưu tầm một số tên người và tên địa lí Việt nam
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Nội dung điều chỉnh
Hoạt động 
cơ bản
Hoạt động thực hành
Hoạt động ứng dụng
Trang 120
TUẦN 8
Bài 8A: Bạn sẽ làm gì nếu có phép lạ?
I.Chuẩn bị đồ dùng
Bảng nhóm cho HĐ 6/124
Chọn mục b HĐ 3/125
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Nội dung điều chỉnh
Hoạt động 
cơ bản
Hoạt động thực hành
3/125
3b. Có tiếng chứa vần iên hoặc iêng,có nghĩa như sau:
Máy truyền tiếng nói từ nơi này đến nơi khác:Điện thoại
Làm cho một vật nát vụn bằng cách nén mạnh vad xát nhiều lần:Nghiền
Nâng và chuyển vật nặng bằng sức của hai hay nhiều người:Khiêng
Hoạt động ứng dụng
Trang 125
Bài 8B: Ươc mơ giản dị
I.Chuẩn bị đồ dùng
Chuẩn bị một số câu chuyện nói về ước mơ.
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Nội dung điều chỉnh
Hoạt động 
cơ bản
5/128
1.“Cổ giày ôm sát chândây trắng nhỏ vắt ngang”
2.Chị tổng phụ trách đã quyết định tặng Lái đôi giày ba ta màu xanh ngay buổi đầ đến lớp.
3.Ý 4
4.ý 1
Hoạt động thực hành
Hoạt động ứng dụng
Trang 131
Bài 8C: Thời gian,không gian
I.Chuẩn bị đồ dùng
Bảng nhóm ơt HĐ 1/132,133
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Nội dung điều chỉnh
Hoạt động 
cơ bản
2/133
3/133
4/133
2.1/ a-2;b-1
3.”Đi nghỉ .tiếng Hi Lạp không”
“Ồ,không,..thì có đấy”
4.Va-li a thích nhất tiết mục “Cô gái phi ngựa đánh đàn”.Em nói với mẹ “Mẹ ơi,con thích trở thành diện viên xiếc”
Hoạt động thực hành
1/133
1.a) Có một hôm,rồi một hôm,có lần,sâu đó,ít lâu sau,thời gian trôi qua
b) Trong khi đó,trong khi thì,cùng lúc đó
Hoạt động ứng dụng
Trang 134
TUẦN 9
Bài 9A: Những điều em mơ ước 
I.Chuẩn bị đồ dùng
PHT HĐ 2b/140,5/141,thẻ từ ở HĐ 4/141,
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
2b/140
2b. uôn hay uông?
Uống,nguồn,muống,xuống,uốn,chuông
Hoạt động thực hành
5/141
5.a)Ước mơ đẹp đẽ,ước mơ viễn vông,ước mơ cao cat,ước mơ lớn,ước mơ nhỏ,ước mơ chính đáng.
b)Ước mơ đẹp đẽ,ước mơ cao cả,ước mơ lớn,ước mơ chính đáng,ước mơ nho nhỏ
Hoạt động ứng dụng
Trang 141
Bài 9B: Hãy biết ước mơ 
I.Chuẩn bị đồ dùng
Sưu tầm một số bài hát về ước mơ
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Nội dung điều chỉnh
Hoạt động 
cơ bản
5/144
1.Cho mọi vật vua chạm vào đều hóa thành vàng.
2. “Vua Mi-đát thử bẻ một cành sồisung sướng hơn thế nữa”
3.Ý 1
4.Ýc
Hoạt động thực hành
1/145
a)-Bạn nhỏ mong ước trở thành kĩ sư nông nghiệp
- Quê em thường mất mùa và xảy ra nạn đói.
b) Bạn nhỏ mơ ước trở thành một vận động viên bơi lội giành Huy chương Vàng.
-Em tham gia câu lạc bộ bơi lội do nhà trường tổ chức.
c)-Em mơ ước trở thành học sinh giỏi toán
-Em đã làm nhiều bài tập,bài nào khó,em nhờ thầy cô hoặc bạn bè giảng giúp.
Hoạt động ứng dụng
Trang 146
Bài 9C: Nói lên mong muốn của mình 
I.Chuẩn bị đồ dùng
PHT HĐ 4/149
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Nội dung điều chỉnh
Hoạt động 
cơ bản
2/148
Nhìn,nghĩ,thấy,đổ xuống,bay.
-Động từ là từ chỉ hoạt động,trạng thái của sự vật
Hoạt động thực hành
1/150
“Người ta ai cũng có một nghề.mới đáng bị coi thường”
Hoạt động ứng dụng
Trang 151
TUẦN 10
Bài 10A: Ôn tập 1 
I.Chuẩn bị đồ dùng
5 phiếu ghi tên 5 bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng từ Bài 1A đến Bài 9C.
PBT Các HĐ 2,3,4,7 từ trang 153 đến 155.
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Nội dung điều chỉnh
Hoạt động 
cơ bản
Hoạt động thực hành
Hoạt động ứng dụng
Trang 156
Bài 10B: Ôn tập 2 
I.Chuẩn bị đồ dùng
Phiếu BT của HDD2/158,bảng nhóm cho HĐ 5,6 Trang 159,160
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Nội dung điều chỉnh
Hoạt động 
cơ bản
1/157
Chân,hiền,nâng,ngựa đau,rách,điều
Hoạt động thực hành
5/159
6/160
-Từ đơn:tre,bay
-Từ ghép:khoai nước,tuyệt đẹp,đất nước,ngược xuôi
-Từ láy:rì rào,rung rinh,thung thăng
-Danh từ:cô giáo,học sinh,anh trai
-Động từ:đi,ngủ,ăn
Hoạt động ứng dụng
Trang 160
Bài 10C: Ôn tập 3 
I.Chuẩn bị đồ dùng
Phiếu HT-HĐ 2,3 trang 162,163
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Nội dung điều chỉnh
Hoạt động 
cơ bản
1/161
Đồng,ngoan,giàn,non,kết,thương
Hoạt động thực hành
Hoạt động ứng dụng
Trang 166
TUẦN 11
Bài 11A: Có chí thì nên
I.Chuẩn bị đồ dùng
Phiếu HT-HĐ 1 trang 1
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
5/5
6/6
7/6
1.Ý 3,4,5
3.Ý 2
a-sẽ.b-trút.c-nấu
a-2;b-1;c-3
Hoạt động thực hành
3/8
a-ý 3;b-ý 2;c-ý 2
Hoạt động ứng dụng
Trang 9
Bài 11B: Bền gan vững chí
I.Chuẩn bị đồ dùng
Thẻ chữ cho HĐ 5/12
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
5/12
Nhóm 1:Câu 1,4
Nhóm 2:Câu 2,5
Nhóm 3:Câu 3,6,7
Hoạt động thực hành
Hoạt động ứng dụng
Trang 16
Bài 11C: Cần cù,siêng năng
I.Chuẩn bị đồ dùng 
Một số bài văn có mở bài trực tiếp,gián tiếp.
Phiếu HT-HĐ 2 trang 17
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
 1/17
 2/17
3/19
Mái nhà cao,mặt hồ rộng..
làm vào phiếu học tập:
chăm chỉ,giỏi
trắng phau,xám
nhỏ,con con,nhỏ bé,cổ kính,hiền hoà,nhăn nheo
gầy gò,trán cao,mắt sáng,râu thưa,đã cũ,cao cổ,cao su trắng,nhanh nhẹn,điềm đạm,đầm ấm,khúc chiết,rõ ràng.
Quang hẳn,sạch bóng,xám,màu trắng,phớt xanh,dài,hồng,to tướng,ít,dài,thanh mảnh.
Hoạt động thực hành
3/21
Mở bài trực tiếp: Đoạn 1
Mở bài gián tiếp:Đoạn 2,3,4
Hoạt động ứng dụng
Trang 22
Bài 12A: Những con người giàu nghị lực
I.Chuẩn bị đồ dùng
Thẻ từ HĐ 1/26,PHT HĐ 3/27
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
3/24
a-1;b-4;c-2;d-5;e-3
Hoạt động thực hành
1/26
4/27
Chí phải,chí lí,chí thân,chí tình,chí công.
Ý chí,chí khí,chí hướng,quyết chí
a-2;b-3;c-1
Hoạt động ứng dụng
Trang 29
Bài 12B: Khổ luyện thành tài
I.Chuẩn bị đồ dùng
Một số bài văn có kết bài mở rộng và không mở rộng.
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
Hoạt động thực hành
1/33
Kết bài không mở rộng là:Câu c,d
Kết bài mở rộng là:Câu a,b,e
Hoạt động ứng dụng
Trang 35
Bài 12C: Những vẻ đẹp đi cùng năm tháng
I.Chuẩn bị đồ dùng
Phiếu HT cho HĐ 2/36,bảng nhóm,giấy kiểm tra.
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
1/36
2/36
3/37
4/38
5/38
-Tranh 1:Con cò trắng như tuyết,trắng tinh,trắng muốt,trắng ..
-Tranh 2:Mặt trời tròn như cái đĩa,tròn như quả bóng,..
a) a-2;b-1;c-3
b) rất,hơn,nhất
-Thơm đậm và ngọt,rất xa,thơm lắm,trong ngà trắng ngọc,trắng ngà ngọc,đẹp hơn,lộng lẫy hơn,tinh khiết hơn.
-+ Đỏ:
 - đo đỏ,đỏ chon chót,đỏ hon hỏn,đỏ chót.
đỏ lắm,rất đỏ,đỏ vô cùng
đỏ hơn,đỏ nhất,đỏ như son,đỏ hơn son.
+ Cao:
cao cao.cao vút.cao vòi vọi.
cao quá,cao lắm,rất cao,quá cao
cao hơn,cao nhất,cao như núi,cao hơn núi.
+ Vui:
vui vui,vui vẻ,vui sướng,vui mừng..
rất vui,vui lắm,vui quá..
vui hơn,vui nhất,vui như Tết,vui hơn Tết..
-HS làm nháp
 VD:- Quả ớt đỏ chót.
 - Ngọn núi cao chót vót.
 - Lớp em hôm nay được cô khen nên rất vui.
Hoạt động thực hành
HS làm vào giấy kiểm tra
Hoạt động ứng dụng
Trang 39
Bài 13A: Vượt lên thử thách
I.Chuẩn bị đồ dùng
Bảng nhóm,thẻ từ
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
3/42
a-4;b-2;c-1;d-3;e-5
Hoạt động thực hành
5/44
6/45
Lỏng lẻo,lạnh lẻo,long lanh,lững lờ,lố lăng,lộ liễu,lộng lẫy.
Nóng nảy,nôn nao,nông nỗi,non nớt,nặng nề,no nê,nõn nà.
Nản lòng,lý tưởng,lạc lối.
Kim,Tiết kiệm,tim
Hoạt động ứng dụng
Trang 46
Bài 13B: Kiên trì và nhẫn nại 
I.Chuẩn bị đồ dùng
Bảng nhóm
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
1/47
7/49
Ý b,c,d
Ý a,e
 1)-“Vì sao quả bóng không có cánh mà vẫn bay được?”
2)Ông tự hỏi mình.
Cuối câu có dấu chấm hỏi.
Hoạt động thực hành
Hoạt động ứng dụng
Trang 51
Bài 13C: Mỗi câu chuyện nói với chúng ta điều gì?
I.Chuẩn bị đồ dùng
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
Hoạt động thực hành
1/1
Đề 2
Hoạt động ứng dụng
Trang 55
Bài 14A: Món quà tuổi thơ 
I.Chuẩn bị đồ dùng
Bảng nhóm(chọn bảng B)
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
3/57
a-3;b-4;c-1;d-2;e-7;g-5;h-6
Hoạt động thực hành
3b/60
-Lấc láo,lấc cấc,xấc xược,lấc láo,xấc láo.
-Tất bật,chật chội,chất phát,chật vật,lất phất,thất vọng..
Hoạt động ứng dụng
Trang 62
Bài 14B: Búp bê của ai? 
I.Chuẩn bị đồ dùng
Phiếu HT cho HĐ 4/67
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
Hoạt động thực hành
4/67
1.Cây sòi:cao lớn,lá đỏ chói lọi,lá rập rình lay động như những đóm lửa đỏ.
2.Cây cơm nguội:lá vàng rực rỡ,lá rập rình lay động như những đốm lửa vàng.
3.Lạch nước:Trườn trên mấy tảng đá,luồn dưới mấy gốc cây ẩm mục,róc rách(chảy).
Hoạt động ứng dụng
Trang 70
Bài 14C: Đồ vật quanh em
I.Chuẩn bị đồ dùng
Phiếu HT cho HĐ 3/73
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
Hoạt động thực hành
1/74
a.Tả bao quát cái trống:Anh chàng trống này tròn như cái chum,lúc nào cũng chễm chệ trên một cái giá gố kê ở trước phòng bào vệ.
b.Những bộ phận nào của cái trống được miêu tả:Mình trống,ngang lưng trống,hai dầu trống
c.-Hình dáng: tròn như cái chum.căng rất phẳng.
 - Âm thanh:tiếng trốngđược nghỉ.
Hoạt động ứng dụng
Trang 76
Bài 15A: Cánh diều tuổi thơ
I.Chuẩn bị đồ dùng
Bảng nhóm
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
1/77-Tăng cường TV
Luyện cho học sinh cách diễn đạt lời nói của mình thành câu văn.(Y Toan,H Tra Lê)
Hoạt động thực hành
2/80
Bảng A:- Chong chóng,chó bông,chó đi xe đạp,chọi dế,chọi gà,chơi chuyền.
- Trống ếch,trống cơm,trốn tìm,trồng nụ trồng hoa.
Hoạt động ứng dụng
Trang 82
Bài 15B: Con tìm về với mẹ
I.Chuẩn bị đồ dùng
Bảng nhóm.một số dàn ý hay của hs năm trước.
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
Hoạt động thực hành
1/85-Tăng cường TV
4/87
Luyện cho các em cách kể chuyện bằng lời nói của mình theo tranh
C1)-Tả bao quát chiếc xe,tả những bộ phận có đặc điểm nổi bật,nói về tình cảm của chú Tư với chiếc xe.
C2)-Bằng mắt nhìn:Xe màu vàng,hai cái vành láng bóng,giữa tay cầm có hai con bướm bằng thiếc với cánh vàng lấm tấm đỏ,có khi là một cành hoa.
-Bằng tai nghe:Khi ngừng,xe ro ro thật êm tai.
Hoạt động ứng dụng
Trang 89
Bài 15C: Quan sát đồ vật
I.Chuẩn bị đồ dùng
Bảng nhóm.một số dàn ý hay của hs năm trước.
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
Hoạt động thực hành
1,2/91,-Tăng cường TV
2/91
3/92
Hướng dẫn cho các em biết cách lập dàn ý
Biết cách đặt câu hỏi
Câu hỏi:Mẹ ơi,con tuổi gì?
Từ ngữ thể hiện thái độ lễ phép:Mẹ ơi
Đoạn a) Quan hệ giữa hai nhân vật là thầy –trò.
+ Thầy Rơ –nê hỏi Lu-I rất ân cần,trìu mến,chứng tỏ thầy rất yêu học trò.
+ Lu-I Pa-xtơ trả lời thầy rất lễ phép cho thấy cậu là một đứa trẻ ngoan,biết kính trọng thầy giáo.
Đoạn b) Quan hệ giữa hai nhân vật là quan hệ thù địch:tên sĩ quan phát xít cướp nước và cậu bé yêu nước bị giặc bắt.
+ Tên sĩ quan phát xít hỏi rất hách dịch,xấc xược,hắn gọi cậu bé là thằng nhóc,mày.
+ Cậu bé trả lời trống không vì cậu yêu nước,cậu căm ghét,khinh bỉ tên xâm lược.
Hoạt động ứng dụng
Trang 93
Bài 16A: Trò chơi
I.Chuẩn bị đồ dùng
Bảng nhóm.Phiếu học tập HĐ 3/98
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
4/96-Tăng cường TV
Luyện cho các em đọc đúng cách ngắt nhịp câu của bài “Kéo co”
Hoạt động thực hành
3/98
-Trò chơi rèn luyện sức mạnh:vật
-Trò chơi rèn luyện sự khéo léo:nhảy dây,lò cò,đá cầu
-Trò chơi rèn luyện trí tuệ:ô ăn quan,cờ tướng,xếp hình
+Làm một việc nguy hiểm: Chơi với lửa
+Mất trắng tay:Chơi diều đứt dây
+Liều lĩnh ắt gặp tai họa:Chơi dao có ngày đứt tay.
+Phải biết chọn bạn,chọn nơi sinh sống:Ở chọn nơi,chơi chọn bạn.
Hoạt động ứng dụng
Trang 99
Bài 16B: Trò chơi,lễ hội ở quê hương
I.Chuẩn bị đồ dùng
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
Hoạt động thực hành
1/104.Tăng cường TV
5/105
Hướng dẫn cho các em cách diễn đạt thành câu văn để tả về một đồ chơi của mình.
-Trò chơi:Ném còn,đu quay,
-Lễ hội;Hội cồng chiêng,hội đua thuyền,hội lim.
Hoạt động ứng dụng
Trang 106
	Bài 16C: Đồ chơi của em
I.Chuẩn bị đồ dùng
Phiếu học tập HĐ 1/108
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
2/107
-Bu-ra-ti-nô là một chú bé bằng gố.Chú có cái mũi rất dài.(Giới thiệu về sự vật)
-Hôm nay ,mình đọc báo .lũ lụt vừa rồi.(kể sự việc nói lên tâm tư tình cảm của bạn nhỏ)
+ Cuối mỗi câu có dấu chấm câu.
Hoạt động thực hành
1/108
1.Cánh diều mềm mại như cánh bướm:Tả cánh diều
2.Chúng tôi vui sướng đến phát dại nhìn lên bầu trời:Kể sự việc và nói lên tình cảm.
3.Tiếng sáo diều vi vu trầm bổng: Tả tiếng sáo diều.
4.Sáo đơn,rồi sáo kép,sáo bè,như gọi thấp xuống những vì sao sớm:Nêu ý kiến,nhận định
Hoạt động ứng dụng
Trang 109
Bài 17A: Rất nhiều mặt trăng
I.Chuẩn bị đồ dùng
Bảng nhóm.
 II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
2/111 tăng cường TV
7/113
-Các cụ già nhặt co,đốt lá- Nhặt cỏ đốt lá- các cụ già
- Mấy chú bé bắc bếp thổi cơm.- Bắc bếp thổi cơm.- mấy chú bé
- Các bà mẹ tra ngô.- Tra ngô- các bà mẹ
-Các em bé ngủ khì trên lưng mẹ.-Ngủ khì trên lưng mẹ-Các em bé
-Lũ chó sủa om cả rừng.- Sủa om cả rừng- lũ chó
Hoạt động thực hành
1/115
6/116
a)Câu 1:Cha tôi làm ..quét sân.
 Câu 2:Mẹ đựng hạt giống..cấy mùa sau.
 Câu 3:Chị tôi đan nón lá cọ..cọ xuất khẩu.
b) Chủ ngữ vị ngữ trong các câu vừ tìm được là
Câu 1: Cha/làm cho tôi.
Câu 2:Mẹ/đựng 
Câu 3:Chị tôi/đan.
-Giấc,làm,xuất,nửa,lấc láo,cất,lên,nhấc,đất,lảo,thật,nắm.
Hoạt động ứng dụng
Trang 117
Bài 17B: Một phát minh nho nhỏ
I.Chuẩn bị đồ dùng
Bảng nhóm.
 II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
Hoạt động thực hành
5/121
Đoạn 1:Hồi lớp 2.bằng nhựa-Giới thiệu về cây bút
Đoạn 2:Cây bút daibóng loáng-tả về hình dáng và tác dụng của bút
Đoạn 3:Mở nắp ra..cất vào cặp
Đoạn 4:Đã mấy tháng..đồng ruộng-Nói lên tình cảm của người sử dụng.
Hoạt động ứng dụng
Trang 122
Bài 17C: Ai làm gì?
I.Chuẩn bị đồ dùng
Bảng nhóm.Phiếu HT thực hiện HĐ 3/129
 II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
2/126
Câu
Câu 1:hàng trăm con voi đang tiến về bãi.
Câu 2:Người các buôn làng đang kéo về nươm nượp.
Câu 3:Mấy anh thanh niên khua chiêng rộn ràng.
Vị ngữ
Câu 1/đang tiến về bãi
Câu 2:kéo về nườm nượp
Câu 3:khua chiêng rộn ràng
Ý nghĩa trong vị ngữ
Nêu hoạt động của người,của vật trong câu
Hoạt động thực hành
1/128
3/129
5/130 tăng cường TV
a)Đàn cò trắng bay lượn trên cánh đồng.
b)Bà em kể chuyện cổ tích.
c)Bộ đội giúp dân gặt lúa.
Đoạn 1:Tả hình dáng bên ngoài của chiếc cặp.
Đoạn 2:Tả quai cặp và dây đeo.
Đoạn 3:Tả cấu tạo bên trong của chiếc cặp.
Luyện cho các em biết cách dùng từ ngữ để miêu tả chiếc cặp
Hoạt động ứng dụng
Trang 130
Bài 18A: Ôn tập 1
I.Chuẩn bị đồ dùng
Bảng nhóm.Chuẩn bị 6 phiếu ghi tên 5 bài tập đọc từ bài 11A đến bài 13C.
 II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
Hoạt động thực hành
1/131 Tăng cường TV
5/133
Luyện cho các em HSDT biết cách sử dụng các từ ngữ để nói về ý chí vươn lên của các nhân vật trong tranh.
a- có chí thì nên,
b- người có chí.thì vững,thất bại là mẹ thành công.
c- dù ai..ba chân, chớ thấy..tay chèo, có công.nên kim,
Hoạt động ứng dụng
Trang 134
Bài 18B: Ôn tập 2
I.Chuẩn bị đồ dùng
Bảng nhóm.Chuẩn bị phiếu ghi tên 5 bài tập đọc từ bài 14A đến bài 17C.
 II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
Hoạt động thực hành
3/136
4/136 Tăng cường TV
Danh từ:buổi ,chiều,Hmông,Tu Dí
Động từ:đeo,chơi đùa,dừng
Tính từ:nhỏ,vàng hoe,sặc sỡ,một mí
Hướng dẫn cho các em biết cách đặt câu hỏi để tìm vị ngữ trong đoạn văn ở HDD3-VD:Chúng tôi dừng lại ở một thị trấn nhỏ.
Câu hỏi:-Chúng tôi làm gì?
Hoạt động ứng dụng
1/138 tăng cường TV
Trang 138
Hướng dẫn cho HSDT cách đọc diễn cảm bài thơ “Tuổi Ngựa”
Bài 18C: Ôn tập 3
I.Chuẩn bị đồ dùng
Chuẩn bị phiếu ghi tên 5 bài tập đọc từ bài 16A đến bài 17C.
 II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
Hoạt động thực hành
2/139-7/142 Tăng cường TV
Luyện cho HSDT biết đọc diến cảm,và lời đối thoại giữa hai nhân vật-Bà ,cháu.
-Hướng dẫn cho các em biết dùng từ ngữ để miêu tả đồ vật và hoàn thiện một đoạn văn “Tả một đồ chơi hoặc một đồ dùng học tập mà em thích”
Hoạt động ứng dụng
Trang 142
Bài 19A: Sức mạnh của con người
I.Chuẩn bị đồ dùng
Phiếu học tập choHĐ 3,5 HĐCB,thẻ từ cho mục a trang 8.
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
3/4
6/6 Tăng cường TV
1-c,2-d,3-a,4-b
HD cho các em biết cách xác định câu kể Ai làm gì? Trong đoạn văn.
Hoạt động thực hành
2/7
4/8
Các cô nông dân đang gặt lúa.
Các bạn học sinh đang đi học.
Chú lái máy cày đang cày những thửa ruộng.
Đàn chim đang bay trên bầu trời.
- sinh vật,xinh đẹp,xa lạ.sa mạc,sử dụng,
Hoạt động ứng dụng
Trang 9
Bài 19B: Cổ tích về loài người.
I.Chuẩn bị đồ dùng
Chuẩn bị nội dung câu chuyện “Bác đánh cá và gã hung thần”
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
2/11 Tăng cường TV
Luyện cho các em cách đọc diễn cảm bài thơ “Chuyện cổ tích về loài người”
Hoạt động thực hành
1/12 Tăng cường TV
HD cho một số em biết cách quan sát và dùng từ để tả về cái bàn học ở lớp cũng như ở nhà.
Hoạt động ứng dụng
Trang 15
Bài 19C: Tài năng của con người
I.Chuẩn bị đồ dùng
Phiếu HT cho HĐ 2/16.
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
2/16
3/16 Tăng cường TV
A: tài hoa,tài nghệ,tài ba,tài đức,tài năng,
B: tài nguyên,tài trợ,tài sản,tài chính.
Giải thích cho các em một số từ ngữ để các em hiểu hơn: tài ba,tài hoa,tài nguyên.
Hoạt động thực hành
Hoạt động ứng dụng
Trang 19
Bài 20A: Chuyện về những người tài giỏi.
I.Chuẩn bị đồ dùng
Thẻ từ cho HĐ 5-22
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
5/22
a,g,d,e,b,c,h
Hoạt động thực hành
1/23 Tăng cường TV
6/25
HD cho các em cách tìm bộ phận chủ ngữ,vị ngữ của các câu kể Ai làm gì trong đoạn trích.
Cuốc,buộc,thuốc,chuột,ruột.
Hoạt động ứng dụng
Trang 25
Bài 20B: Niềm tự hào Việt Nam.
I.Chuẩn bị đồ dùng
Thẻ từ HĐ 3/27
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
3/27
1.Chính đáng
2.Văn hoá Đông Sơn
3.Hoa văn
4.Vũ công
5.Nhân bản
6.Chim Lạc,chim Hồng
Hoạt động thực hành
1/29Tăng cường TV
HD cho các em biết cách dùng từ ngữ để tả một đồ vật theo gợi ý.
Hoạt động ứng dụng
Trang 31
Bài 20C: Giới thiệu quê hương
I.Chuẩn bị đồ dùng
Bảng nhóm,một số đoạn văn mẫu.
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
2/32
1) Thuộc kiểu câu Ai thế nào?
Hoạt động thực hành
2/35 Tăng cường TV
HD cho các em cách dùng từ để làm văn.
Hoạt động ứng dụng
Trang 36
Bài 21A: Những công dân ưu tú 
I.Chuẩn bị đồ dùng
Thẻ từ cho HĐ 1-37
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
Hoạt động thực hành
1/40 Tăng cường TV
4a/41
HD cho các em cách đặt câu kể Ai thế nào? Nói về sự vật trong mỗi bức ảnh 
Điểm, đỏ, những, giữa, trải, bãi, mỡn, đã, chuyển
Hoạt động ứng dụng
Trang 42
Bài 21B: Đất nước đổi thay
I.Chuẩn bị đồ dùng
- Một số bài văn hay về tả đồ vật đã làm trong tuần trước
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
Hoạt động thực hành
5/47 Tăng cường TV
HD cho các em biết cách dùng từ ngữ để tả một đồ vật theo gợi ý. Đọc một số bài văn hay cho học sinh nhận xét
Hoạt động ứng dụng
Trang 47
Bài 21C: Từ ngữ về sức khỏe 
I.Chuẩn bị đồ dùng
- Phiếu học tập bài 2 trang 49
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
2/49
Mở bài: Giới thiệu cây mai tứ quý
Thân bài: Tả vẻ đẹp của cây mai tứ quý
Kết bài: Nêu cảm xúc của người tả khi ngắm cây.
Hoạt động thực hành
Bài tập 4/52
Khỏe như voi
Nhanh như cắt
Chậm như rùa
Bài 22A: Vẻ đẹp muôn màu
I.Chuẩn bị đồ dùng
- Bảng nhóm bài 1/58
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
3/56
a-3, b-5, c-2, d-1, e-4
Hoạt động thực hành
1/58 Tăng cường TV
4b/59
HD cho các em cách tìm câu kể Ai thế nào? Trong đoạn văn và xác định chủ ngữ trong mỗi câu ( câu 5, câu 7, câu 9)
- trúc, bút, bút
Hoạt động ứng dụng
Trang 60
Bài 22B: Thế giới sắc màu
I.Chuẩn bị đồ dùng
- Bảng nhóm bài 7/64. Chuẩn bị nội dung câu chuyện: Con vịt xấu xí
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
Bài 1/63
1-e, 2-d, 3-c, 4-b, 5-a
Hoạt động thực hành
Hoạt động ứng dụng
Trang 67
Bài 22C: Từ ngữ về cái đẹp
I.Chuẩn bị đồ dùng
- Phiếu học tập bài 2 trang 68
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
2/68
a.đẹp, xinh xắn, tươi tắn, lộng lẫy, diễm lệ. xinh tươi, xinh đẹp 
b. đẹp, xinh xắn, xinh đẹp, 
c. hùng vĩ, rực rỡ, huy hoàng, tráng lệ, hoành tráng, tươi đẹp kì vĩ, 
Hoạt động thực hành
Bài tập 4/69
Mặt tươi như hoa
..đẹp người đẹp nết
..chữ như gà bới
Hoạt động ứng dụng
Trang 71
Bài 23A: Thế giới hoa và quả
I.Chuẩn bị đồ dùng
- Phiếu học tập bài 2, trang 75, bài 1/76
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
2/75
Thưa ông, cháu lá con ông Tư ( Đánh dấu lời nói của nhân vật.
b/ Đánh dấu phần chú thích
c/ Đánh dấu các ý liệt kê
Hoạt động thực hành
1/76 Tăng cường TV
4/77
HD cho các em nắm được tác dụng của dấu gạch ngang
- sĩ, Đức, sung, sao, bức, bức
Hoạt động ứng dụng
Trang 78
Bài 23B: Những trái tim yêu thương
I.Chuẩn bị đồ dùng
- Phiếu bài tập5/81
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
Bài 5/81
a- đúng, b- đúng, c- đúng, d- đúng
Hoạt động thực hành
Hoạt động ứng dụng
Trang 85
Bài 23C: Vẻ đẹp tâm hồn
I.Chuẩn bị đồ dùng
- Thẻ từ bài 2/86, bảng nhóm bài 3/89
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
2/86
a.đôn hậu, nết na, chân thực, trung hậu, tốt bụng, dịu hiền, 
b.tuyệt vời, tuyệt diệu, thông minh, tuyệt trần, tài trí
Hoạt động thực hành
Bài tập 3/89
2- Hình thức thường thống nhất với nội dung
3- Phẩm chất ứuy hơn vẻ đẹp bên ngoài
4- Hình thức thường thống nhất với nội dung
Hoạt động ứng dụng
Trang 89
Bài 24A: Sức sáng tạo kì diệu
I.Chuẩn bị đồ dùng
- Thẻ từ bài 3/91 Phiếu học tập bài 5/92, bảng nhóm bài 4/95
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
3/91
1-c, 2-a, 3- b, 4- g, 5- e, 6- d
Hoạt động thực hành
5/92 Tăng cường TV
4b/95
a-sai, b-đúng, c- sai, d- đúng
- mở, mỡ, cãi, cải, nghỉ, nghĩ
Hoạt động ứng dụng
Trang 96
Bài 24B: Vẻ đẹp của lao động
I.Chuẩn bị đồ dùng
- Bảng nhóm bài 2/101
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
Hoạt động thực hành
Bài 2/101
Hướng dẫn cho học sinh kể lại câu chuyện đã làm góp phần giữ gìn xóm làng( đường phố, trường học) xanh, sạch, đẹp
Hoạt động ứng dụng
Trang 102
Bài 24C: Làm đẹp cuộc sống
I.Chuẩn bị đồ dùng
- Thẻ từ bài 2/105
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
Hoạt động thực hành
Bài tập 2/105
1-c, 2-d, 3-b, 4- a
Hoạt động ứng dụng
Trang 106
Bài 19A: Sức mạnh của con người
I.Chuẩn bị đồ dùng
Phiếu học tập choHĐ 3,5 HĐCB,thẻ từ cho mục a trang 8.
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
3/4
6/6 Tăng cường TV
1-c,2-d,3-a,4-b
HD cho các em biết cách xác định câu kể Ai làm gì? Trong đoạn văn.
Hoạt động thực hành
2/7
4/8
Các cô nông dân đang gặt lúa.
Các bạn học sinh đang đi học.
Chú lái máy cày đang cày những thửa ruộng.
Đàn chim đang bay trên bầu trời.
- sinh vật,xinh đẹp,xa lạ.sa mạc,sử dụng,
Hoạt động ứng dụng
Trang 9
Bài 25A: Bảo vệ lẽ phải.
I.Chuẩn bị đồ dùng
Chuẩn bị bảng nhóm hoạt động 2 trang 111
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
2/109 Tăng cường TV
Luyện cho các em cách đọc diễn cảm bài Khuất phục tên cướp biển
Hoạt động thực hành
5/112 Tăng cường TV
- Chọn 5b/112
Hoạt động ứng dụng
Trang 113
Bài 25B: Trong đạn bom vẫn yêu đời.
I.Chuẩn bị đồ dùng
Chuẩn bị nội dung câu chuyện : Những chú bé không chết.
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
6/116 Tăng cường TV
Luyện cho các em cách đọc diễn cảm bài thơ: Bài thơ về tiểu đội xe không kính
Hoạt động thực hành
Hoạt động ứng dụng
Trang 118
Bài 25C: Từ ngữ về lòng dũng cảm.
I.Chuẩn bị đồ dùng
Chuẩn bị nội dung phiếu cá nhân cho hoạt động 4/ 120, HĐ2/121,HĐ3/212, bảng nhóm cho hoạt động 1/119, HĐ1/121.
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
 1/119
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm: gan dạ, anh hùng, anh dũng, dũng mãnh, can trường, gan góc, bạo gan, quả cảm , can đảm
Hoạt động thực hành
1/121
Sự khác nhau: Cách 1: mở bài trực tiếp
 Cách 2: mở bài gián tiếp
Hoạt động ứng dụng
Trang 122
Bài 26A: Dũng cảm chống thiên tai.
I.Chuẩn bị đồ dùng
Chuẩn bị nội dung phiếu cá nhân cho hoạt động 4/ 120, HĐ2/121,HĐ3/212, bảng nhóm cho hoạt động 1/119, HĐ1/121.
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
 1/119
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm: gan dạ, anh hùng, anh dũng, dũng mãnh, can trường, gan góc, bạo gan, quả cảm , can đảm
Hoạt động thực hành
1/121
Sự khác nhau: Cách 1: mở bài trực tiếp
 Cách 2: mở bài gián tiếp
Hoạt động ứng dụng
Trang 122
Bài 25C: Từ ngữ về lòng dũng cảm.
I.Chuẩn bị đồ dùng
Chuẩn bị nội dung phiếu cá nhân cho hoạt động 4/ 120, HĐ2/121,HĐ3/212, bảng nhóm cho hoạt động 1/119, HĐ1/121.
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
 1/119
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm: gan dạ, anh hùng, anh dũng, dũng mãnh, can trường, gan góc, bạo gan, quả cảm , can đảm
Hoạt động thực hành
1/121
Sự khác nhau: Cách 1: mở bài trực tiếp
 Cách 2: mở bài gián tiếp
Hoạt động ứng dụng
Trang 122
PHÒNG GD&ĐT TP.BMT
TRƯỜNG TH LÝ THƯỜNG KIỆT
HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP THÀNH PHỐ
NĂM HỌC:2013-2014
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN-Chương trình VNEN
BÀI 35: ĐỀ-XI-MÉT VUÔNG
Giáo viên thực hiện:Trần Thị Hồng Hạnh
Ngày soạn:29/10/2013
Ngày dạy: 31/10/2013
Lớp:4B-Trường TH Võ Thị Sáu
I.Mục tiêu:
Em biết:
- Đề-xi-mét vuông là đơn vị đo diện tích.
- Đọc,viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đề-xi-mét vuông.
- 1dm2=100cm2.Bước đầu biết chuyển đổi từ dm2 sang cm2 và ngược lại.
II.Chuẩn bị đồ dùng
*Khởi động:Hộp quà,nội dung câu hỏi.
A.Hoạt động cơ bản.
Phiếu học tập cho hoạt động 1/16- Thẻ có minh hoạ các số đo về đề-xi-mét-vuông để thực hiện thò chơi “Đố bạn” ở hoạt động 3/18.
Thay đổi lôgô hoạt động (d ) của hoạt động 1/16 từ nhóm lớn sang hoạt động cả lớp.
B.Hoạt động thực hành
 - Phiếu học tập cho hoạt động 1,2/18&19
C.Hoạt động ứng dụng
 - Phiếu bài tập
III.Nội dung bài dạy
Các hoạt động
Hoạt động/Trang
Nội dung chuẩn bị
Khởi động
Hội đồng tự quản và ban học tập điều hành.
-GV(Hoặc ban học tập) Chuẩn bị hai câu hỏi bỏ vào hộp quà.
+ Nêu tính chất kết hợp của phép nhân?
+ Nêu công thức về tính chất kết hợp của phép nhân?
+Các nhóm báo cáo với ban học tập kết quả của nhóm phần hoạt động ứng dụng.
Ban học tập nhận xét.
Gv nhận xét.
A.Hoạt động cơ bản
-GV giới thiệu bài và ghi đề lên bảng
Hoạt động 1/16
Nhóm lớn
d) Chuyển sang lôgô cả lớp:
Hoạt động 2/17
Nhóm đôi
Hoạt động 3/18
Nhóm đôi
Trò chơi “Đố bạn”
-HS ghi đề vào vở.
-HS đọc mục tiêu
1.Chơi trò chơi “Ai nhanh,ai đúng”:
-Các nhóm thực hiện trò chơi.(a,b,c)
-Ban học tập(hoặc GV) nhận xét kết quả các nhóm.
a) 6cm2,b) 25cm2,c) 2cm2
d) Chuyển sang lôgô cả lớp:
-Ban học tập(hoặc GV) hướng dẫn.
+ 1dm bằng bao nhiêu cm ? (10cm)
+Hình vuông dưới đây có cạnh dài bao nhiêu cm ? (10cm)
+Vậy muốn biết hình vuông dưới đây có bao nhiêu cm2 ta làm thế nào?(Lấy một cạnh nhân với chính nó:
10cm x 10 cm=100cm2)
+Vậy diện tích hình bên là bao nhiêu cm2? (100cm2)
-Sau khi các nhóm thảo luận xong ban học tập (hoặc GV)kiểm tra kết quả các nhóm.
+ Để đo diện tích người ta còn dùng đơn vị đo gì?(dm2)
+ Đề-xi-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài bao nhiêu? (1dm)
+ Đề-xi-mét vuông viết tắt là? (dm2)
+ 1dm2 bằng bao nhiêu cm2? (100cm2)
-Các nhóm thực hiện trò chơi “Đố bạn”
-Sau khi các nhóm thực hiện xong ban học tập(hoặc GV) kiểm tra kết quả một số nhóm.
-Dùng thẻ có minh hoạ số đo để “Đố bạn”
B.Hoạt động thực hành
Hoạt động 1/18
Hoạt động 2/19
Cá nhân
-HS làm vào phiếu học tập.
Bài 1/18: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 a) 1 dm2 = 100 cm
 45 dm2 = 4500 cm2
 100 cm2 = 1 dm2 
 1992 dm2 = 199 200 cm2
 2300 cm2 = 23 dm2 
 9900 cm2 = 99 dm2
b) 5dm24cm2 = 504cm2 
 10dm2 39cm2 = 1039 cm2
 12000cm2 =120 dm2 
 1030cm2 = 10 dm2 30cm2
Bài 2/19: > < = ?
 210cm2 = 2 dm210 cm2 
 1863cm2 >18dm257 cm2
 5dm2 300cm2 >503cm2 
 3020cm2 = 30dm2 20cm2
-Ban học tập (hoặc GV) kiểm tra bài của HS.
C.Hoạt động ứng dụng
Trang 19
 -GV phát phiếu có nội dung phần hoạt động ứng dụng để HS về nhà làm vào vở hoạt động ứng dụng.
*Hoạt động d trang 17
Bây giờ bạn nào cho mình biết.
+ 1dm bằng bao nhiêu cm ? Trả lời - (10cm)
+Hình vuông dưới đây có cạnh dài bao nhiêu cm ? Trả lời- (10cm)
+Vậy muốn biết hình vuông dưới đây có bao nhiêu cm2 ta làm thế nào?(Lấy một cạnh nhân với chính nó: Trả lời -10cm x 10cm=100cm2)
+Vậy diện tích hình bên là bao nhiêu cm2? Trả lời (100cm2)
* Hoạt động 2 trang 17
Bây giờ bạn nào cho mình biết.
+ Để đo diện tích người ta còn dùng đơn vị đo gì? –Trả lời (dm2)
+ Đề-xi-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài bao nhiêu? 
Trả lời -(1dm)
+ Đề-xi-mét vuông viết tắt là? Trả lời (dm2)
+ 1dm2 bằng bao nhiêu cm2? Trả lời (100cm2)
* Hoạt động 3 trang 18
Các nhóm báo cáo kết quả của nhóm mình.
Bây giờ mình sẽ cho các bạn thực hiện trò chơi đố bạn nhé.trên tay của tớ là một giỏ hoa nhiều màu sắc mà một bông hoa là biểu thị một số đo –
Dùng thẻ có minh hoạ số đo để “Đố bạn”
Bài:21 B:Tài trí đất Việt
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
1/37
2/37
3/38
4/38
Trả lời
Tranh vẽ Trần Quốc Khái-Đang học bài-Tương ứng với nội dung đoạn 1.
Đoạn 1:Hồi nhỏTriều đình nhà Lê
Doạn 2:Một lầnVà một vò nước.
Đoạn 3:Bụng đóiVà làm lọng.
Đoạn 4:Học đượcVề nước.
Đoạn 5: Về đến nghề thêu.
Các nhóm thi kể chuyện và bình chọn nhóm kể hay nhất.
Luyện tập nhận biết phép nhân hoá
Trời-ông –xem
Mây –chị-kéo
Sấm-ông-cười
Hoạt động thực hành
1/39 
2/39
3/40
Viết vào vở ;Ô;Ơ;Lán Ông;
 Ổi Quảng Bá,cá Hồ Tây
Hàng Đào tơ lụa làm say lòng người.
Nghe viết đoạn 1 bài Ông tổ nghề thêu.
Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên các chữ in đậm.
Lê Quý Đôn sống vào thời Lê.Từ nhỏ ông đã nổi tiếng thông minh.Năm 26 tuổi ông đỗ tiến sĩ.Ông đọc nhiều,hiểu rộng,làm việc rất cần mẫn.Nhờ vậy,ông viết được hàng chục cuốn sách nghiên cứu vvề lịch sử,địa lí,văn học,sáng tậc cả thơ lẫn văn xuôi.Ông được coi là một nhà thơ lớn của nước ta thời xưa.
Hoạt động ứng dụng
Bài:21 C:Sáng tạo là niềm vui
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
1/41
6/42
7/43
Trả lời
-Tranh vẽ cô giáo và các bạn HS.Cô đang gấp thuyền.Các bạn học sinh đang chăm chú theo dõi cô gấp thuyền và thực hành theo.
-Đôi bàn tay cô giáo rất khéo léo.
-Chiếc thuyền,mặt trời,mặt nước.
-Biển biếc bình minh
 Rì rào sóng vỗ
Hoạt động thực hành
2/43
3/44
3/36
Điền vào chỗ trống ch hay tr?
 Trí thức là những người chuyên làm công việc trí óc như dạy học,chữa bệnh,chế tạo máy móc,nghiên cứu khoa học.Cùng với những người lao động chân tay như công nhân,nông dân,đội ngữ trí thức đang đem hết trí tuệ và sức lực của mình xây dựng non sông gấm vóc của chúng ta
-Huyện Thường Tín,tỉnh Hà Tây.
-Ở Trung Quốc
-Ở quê ông
Hoạt động ứng dụng
Trang 45
Bài:22 A:Nhà bác học vĩ đại
Hoạt động
Bài tập/Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 
cơ bản
1/46
6/48
Trả lời
Tranh vẽ cảnh thành phố,mọi người trong tranh đâng nói chuyện với nhau,người đang nói chuyện với bà cụ
Cả ba ý
Hoạt động thực hành
1/49
2/49
3/49
a)Cụ mong ông Ê-đi xơn làm ra một thứ xe không cần ngựa kéo mà vẫn chạy được.
b)Ê đi –xơn miệt mài với công việc và đã chế tạo thành công
c)Mọi người không còn vất vả mà mất nhiều thời gian.
Cả ba ý 
Cô giáo,bác sĩ
Hoạt động ứng dụng
Trang 50
Bài:22 B:Cuộc sống,khởi nguồn sáng tạo
Hoạt động
Bài tập/Trang
Hoạt động 
cơ bản
1/51
Trả lời
1-8,10-5,7-9,6-3
Hoạt động thực hành
2/52
4/54
Cánh gì mà chẳng biết bay
Chim hay sà xuống nơi đây kiếm mồi
Đổi ngàn vạn giọt mồ hôi
Bát cơm trắng dẻo,đĩa xôi thơm lùi.(Là cánh đồng)
Đặt dấu phẩy vào chỗ cho phù hợp trong mỗi câu sau:
Câu 1:Ở nhà ,em thường giúp bà xâu kim.
Câu 2:Trong lớp,Liên luôn luôn chăm chú nghe giảng.
Câu 3:Hai bên bờ sông ,những bãi ngô bắt đầu xanh mướt.
Câu 4:Trên cánh rừng mới trồng, chim chóc lại bay về ríu rít.
Hoạt động ứng dụng
Trang 54
Bài:22 C:Để thành người sáng tạo
Hoạt động
Bài tập/Trang
Hoạt động 
cơ bản
1/54
4/57 
Trả lời
Cầu Tràng Tiền(Huế)
Cầu Long Biên(Hà Nội)
Cầu Mĩ Thuận (sông Tiền)
Cầu Quay sông Hàn(Đà Nẵng)
Cầu,cô đang đãi đậu
a-3 ;b-1 ;c-2
a)Người cha làm nghề xây dựng cầu đường
b)Nhện qua chum nước bắc cầu tơ nhỏ
 Con sáo sang sông bắc cầu ngọn gió
 Con kiến qua ngòi bắc cầu lá tre
Hoạt động thực hành
Hoạt động ứng dụng
Trang 60
Bài:23A:Trò ảo thuật thật là hay!
Hoạt động
Bài tập/Trang
Hoạt động 
cơ bản
1/61
3/63
6/63
Trả lời
Hát .xiếc,múa
Hát hay, uốn dẻo,múa đẹp.
a-5;b-3;c-1;d-2;e-4
Vì hai chi em Xô-phi rất thích xem xiếc và rất ngoan..Biết giúp đỡ người khác.
Hoạt động thực hành
1/64
2/64
3/64
c)Mang đồ đạc của nhà ảo thuật đến rạp xiếc
Vì hai chị em biết nghe lời mẹ
Một cái bánh thành hai cái bánh,mở lọ đường có hàng mét vải đỏ,xanh,vàng bắn ra một chú thỏ trắng
Hai chị em Xô –phi đã được xem ảo thuật
Hoạt động ứng dụng
Trang 64
Bài:23B:Bạn đã xem trò ảo thuật chưa?
Hoạt động
Bài tập/Trang
Hoạt động 
cơ bản
1/65
Trả lời
Chim khách-Thím
Chim sẻ-Bà
Chim sâu-Mẹ
Hoạt động thực hành
4/68
5/68
Báckim,anh kim,bé kim
Bác kim-thận trọng;Anh kim lầm lì;Bé kim-tinh nghịch
a)Từng li,từng li;Từng bước từng bước;Kim giây chạy vút lên trước hàng.
Hoạt động ứng dụng
Trang 68
Bài:23C:Chúng ta cùng xem biểu diễn nghệ thuật!
Hoạt động
Bài tập/Trang
Hoạt động 
cơ bản
1/69
 5/71
Trả lời
Múa rối,chèo,quan họ,cải lương,ca nhạc,múa,xiếc,hát xoan,tuồng,kịch,.
a-3;b-4;c-1;d-2
Để cho khán giả biết được những tiết mục, thời gian ,địa điểm. 
Hoạt động thực hành
2/71
3/71
4/72
Lời văn rõ ràng,trang trí vui mắt hấp dẫn người xem.
A,b,c,d (Thế nào?)
a)Chọn vần ut hay vần úc?
-Cây trúc,chúc mừng,cúc áo,rút gọn,ca khúc,cao vút
Hoạt động ứng dụng
Trang 73
Bài:24A: Các bạn nhỏ thật tài giỏi !
Hoạt động
Bài tập/Trang
Hoạt động 
cơ bản
Trả lời
Hoạt động thực hành
1/77
2/77
Câu 1: Ỏ Thăng Long (Hà Nội)
Câu 2: Cậu bé cởi hết quần áo
Câu 3: Vua đã ra một vế đối
Cậu bé Cao Bá Quát là người thông minh và dũng cảm
Hoạt động ứng dụng
Trang 77
Bài:24B: Em biết những môn nghệ thuật nào?
Hoạt động
Bài tập/Trang
Hoạt động 
cơ bản
Trả lời
Đoạn 1:Quân lính đã đuổi hết mọi người không cho ai được đến gần nhà vua.
Đoạn 2: Cao Bá Quát đã cởi hết quần áo.
Đoạn 3:Cao Bá Quát đã đáp lại vế đối của nhà vua.
Hoạt động thực hành
2a/80
- Sáo,xiếc
Hoạt động ứng dụng
Trang 81
Bài:24C: Nghệ thuật làm đẹp cuộc sống
Hoạt động
Bài tập/Trang
Hoạt động 
cơ bản
1/82
Trả lời
Tranh vẽ cảnh nhà cửa,em bé
Người trong tranh đang chơi đàn
Hoạt động thực hành
6/84
7/84
Lên dây và kéo thử từng nốt nhạc
Vầng trán cô bé hơi tái đi nhưng gò má ửng hồng.
Âm thanh trong trẻo vút lên.
Hoa mười giờ:nở đỏ
Chim bồ câu lướt nhanh trên những mái nhà cao thấp
Hoạt động ứng dụng
Trang 86
Bài:25A.Xem hội thật là vui!
Hoạt động
Bài tập/Trang
Hoạt động 
cơ bản
1/87
6/89
Trả lời
Hội đu quay(Miền Bắc),Hội đua thuyền(Miền Nam)
Cản Ngũ
Hoạt động thực hành
1/90
Dồn dập,náo nức,chen lấn,quây kín quanh xới vật.
Quắm đen thì vờn bên trái,bên phải,nhanh thoăn thoắt,Ông Cản Ngũ thì chậm chạp,lớ ngớ.
Vì ông Cản Ngũ có nghệ thuật trong đấu vvật
Hoạt động ứng dụng
Trang 90
Bài:25B.Em kể về ngày hội
Hoạt động
Bài tập/Trang
Hoạt động 
cơ bản
Hoạt động thực hành
2/93
6/94
-Lực sĩ,vứt đi
a) Trẻ em không được tắm ở sông hồ vì sao?
b) Hùng được thầy giáo khen vì sao?
c) Nhiều người thích đi xem hội vì sao?
Hoạt động ứng dụng
Trang 94
Bài:25C.Ngày hội ở khắp nơi
Hoạt động
Bài tập/Trang
Hoạt động 
cơ bản
1/95
2/95
Trả lời
Hát xoan,chọi trâu
Hội đua voi ở Tây Nguyên
Hoạt động thực hành
3/98
-Chị lúa,cậu tre,đàn cò,cô gió,bác mặt trời.
Hoạt động ứng dụng
Trang 100
Bài:26A.Em biết những ngày lễ hội truyền thồng nào?
Hoạt động
Bài tập/Trang
Hoạt động 
cơ bản
6/104
Khi cha mất,chàng thương cha nên đã quấn khố chôn cha,còn mình đành ở không.
Hoạt động thực hành
1/104
1)Tiên Dung đi du ngoạn
2)Giúp dân trồng lúa,nuôi tằm ,dệt vải
3)Lập đền thờ ở nhiều nơi bên sông Hồng
Hoạt động ứng dụng
Trang 104
Bài:26B.Những ngày hội dân gian
Hoạt động
Bài tập/Trang
Hoạt động 
cơ bản
1/105
Trả lời 
-Tranh về ngày Quốc tế thiếu nhi,Trung thu,Lễ khai giảng 
-Trẻ em đang vui chơi,múa hát.
Hoạt động thực hành
1/107
Lễ-Các nghi thức nhằm đánh dấu hoặc kỉ niệm một sự kiện ý nghĩa.
Hội-Cuộc vui tổ chức cho đông người dự theo phong tục hoặc nhân dịp đặc biệt.
Lễ hội-Hoạt động tập thể có cả phần lễ và phần hội
Hoạt động ứng dụng
Trang 110
Bài 26C. Chúng em đi dự hội
Hoạt động
Bài tập/Trang
Hoạt động 
cơ bản
7/113
8/113
Trả lời
Cái đèn làm bằng giấy bóng kình đỏ,trong suốt,ngôi sao được gắn vào giữa vòng tròn có những tua giấy đủ màu sắc.
Ý d
Hoạt động thực hành
1/113
Phiếu A
r,d hay gi?
Hoa giấy đẹp một cách giản dị.Mỗi cánh hoa giống hệt một chiếc lá,chỉ có điều mong manh hơn và có màu sắc rực rỡ.Lớp lớp hoa giấy rải kín mặt sân,nhưng chỉ cần một làn gió thoảng,chúng tản mát đi mất.
 (Theo Trần Hoài Dương)
Hoạt động ứng dụng
Trang 115
Bài 27A. Ôn tập 1
Hoạt động
Bài tập/Trang
Hoạt động 
cơ bản
Hoạt động thực hành
1/117
a) Ngồi trong cây,run run
Giống người
b) Tác giả trong bài rất thương những đứa trẻ mồ côi,cô đơn và những người ốm yếu,không nơi nương tữa.
Hoạt động ứng dụng
Trang 118
Bài 27B. Ôn tập 2
Hoạt động
Bài tập/Trang
Hoạt động 
cơ bản
Hoạt động thực hành
3/122
-phá cỗ,nhạc sĩ,pháo hoa,mặt trăng,tham quan,chơi đàn,tiến sĩ,bé nhỏ (Phát minh)
Hoạt động ứng dụng
Trang 123
Bài 27C. Ôn tập 3
Hoạt động
Bài tập/Trang
Hoạt động 
cơ bản
Hoạt động thực hành
2/125
Câu 1:cơn mưa
Câu 2:Suối,sông
Câu 3:Ý c
Hoạt động ứng dụng
Trang 126
Bài 28A.Cần làm gì để chiến thắng trong thể thao?
Hoạt động
Bài tập/Trang
Hoạt động 
cơ bản
6/6
Cuộc chạy đua cửa muông thú trong rừng.
Hoạt động thực hành
2/7
Bài học là không nên chủ quan dù đó là việc nhỏ.
Hoạt động ứng dụng
Trang 7
Bài 28B. Bạn biết những trò chơi nào?
Hoạt động
Bài tập/Trang
Hoạt động 
cơ bản
1/8
4/10
Đá cầu,chơi cá nhân hoặc tập thể,giúp cho cơ thể khoẻ mạnh ,nhanh trí.
a)Để xem lại bộ móng
b)để tưởng nhớ ông
c)để chọn con vật nhanh nhất
Hoạt động thực hành
4/11
Phiếu bài tập B
Tuổi,nở,đỏ,thẳng,vẻ,dũng,sĩ.cổ
Hoạt động ứng dụng
Trang 12
Bài 28C. Vui chơi có những lợi ích gì?
Hoạt động
Bài tập/Trang
Hoạt động 
cơ bản
6/14
a)đá cầu
b)Tôi đá thật dẻo chân
cho cầu bay trên sân
đừng để rơi xuống đất.
Hoạt động thực hành
Hoạt động ứng dụng
Trang 17
Bài 29A.Bạn quyết tâm luyện tập như thế nào?
Hoạt động
Bài tập/Trang
Hoạt động 
cơ bản
6/20
-Sự quyết tâm của Nen-li
Hoạt động thực hành
1/20
2/21
a-3,b-1,c-2
a) Vì Nen –li bị tật
b) Sau vài lần cố gắng,cậu đặt được hai khuỷu tay,rồi hai đầu gối,cuối cùng là hai bàn chân lên xà.Thế là cậu đứng thẳng người lên,thở dốc,nhưng mặt rạng rỡ vẻ chiến thắng,nhìn xuống chúng tôi.
Hoạt động ứng dụng
Trang 21
Bài 29B.Bạn biết gì về môn thể thao?
Hoạt động
Bài tập/Trang
Hoạt động 
cơ bản
5/23
Thua,không ăn.hoà.
Hoạt động thực hành
5/24
nhảy xa,nhày sào,bắn súng
điền kinh,thể dục thể hình,truyền tin
Hoạt động ứng dụng
Trang 25
Bài 29C. làm gì để có sức khoẻ?
Hoạt động
Bài tập/Trang
Hoạt động 
cơ bản
6/28
Câu 1:ý d
Câu2:ý a
Hoạt động thực hành
3/30
Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt SEA Gamé 22,đã thành công rực rỡ.
Muốn cơ thể khoẻ mạnh,em phải năng tập thể dục.
Để trở thành con ngoan,trò giỏi,em cần học tập và rèn luyện.
Hoạt động ứng dụng
Trang 31
Bài 30A.Bạn biết gì về bè bạn năm châu?
Hoạt động
Bài tập/Trang
Hoạt động 
cơ bản
1/32
a)các bạn nhỏ ,chim bồ câu,quả đ

File đính kèm:

  • docgiao_an_tieng_viet_lop_4_vnen_chuong_trinh_ca_nam_nguyen_thi.doc