Giáo án Tin học Khối 8 VNEN - Tiết 69+70: Kiểm tra chất lượng học kì II

docx 5 trang vnen 12/10/2024 380
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học Khối 8 VNEN - Tiết 69+70: Kiểm tra chất lượng học kì II", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tin học Khối 8 VNEN - Tiết 69+70: Kiểm tra chất lượng học kì II

Giáo án Tin học Khối 8 VNEN - Tiết 69+70: Kiểm tra chất lượng học kì II
Tiết 69-70
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
(02 tiết)
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
-Kiến thức: Kiểm tra đánh giá mức độ nắm vững kiến thức và khả năng vận dụng các kiến thức đã học của học sinh so với chuẩn kiến thức kĩ năng đề ra. Qua đó điều chỉnh việc dạy của giáo viên, việc học của học sinh.
-Kĩ năng:Rèn luyện kĩ năng trình bày bài làm, kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải các bài tập tin học, kĩ năng soạn thảo trên máy tính, kĩ năng lập trình.
-Thái độ, phẩm chất:
+Nghiêm túc, tự giác, trung thực, cẩn thận và tích cực trong học tập .. 
+Yêu thích môn học; nhân ái, khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ.
-Năng lực cần hình thành: 
+NL tự học, NL thẩm mỹ, NL tư duy, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL công nghệ thông tin truyền thông (ICT): NL sử dụng máy tính, phần mềm; NL lập trình, 
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:Kết hợp hai hình thức: TNKQ (50%) và TL (50%).
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
 Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Tống số
TN
TL
TN
TL
Vận dụng 
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
1)Cấu trúc của một chương trình Pascal
Phân biệt được từ khóa, tên trong Pascal.
Số câu
2
2
Số điểm
1,0
1,0
2) Các lệnh nhập xuất dữ liệu
Biết được nghĩa của một số lệnh: write, writeln, readln, Uses crt, 
Sử dụng được các lệnh write, writeln, readln, Uses crt, để viết được chương trình
Số câu
3
 1
4
Số điểm
1,5
 2
3,5
3) Các kiểu dữ liệu của Pascal
Biết và phân biệt được một số kiểu dữ liệu của Pascal biết các phép toán DIV, MOD.
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
4) Hằng và biến
Biết vai trò và cách khai báo hằng và biến.
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
5) Lệnh gán và biểu thức
viết đúng các biểu thức được sử dụng trong Pascal.
Số câu
2
2
Số điểm
1,0
1,0
6) Cấu trúc rẽ nhánh
Hiểu và phát hiện ra lỗi sai khi viết câu lệnh cấu trúc rẽ nhánh.
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
7) Cấu trúc lặp
Biết cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước.
Sử dung được câu lệnh lặp để áp dụng tính một số phép toán đơn giản.
Số câu
1
 2
3
Số điểm
0,5
 2,0
2,5
8) Mảng một chiều
hoạt động của các câu lệnh khi kết hợp với biến mảng
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Tổng số câu
4
6
4
1
15
Tổng số điểm
2
4
3,5
0,5
10
Tỷ lệ
20%
40%
35%
5%
100%
Đề ra:
Phần trắc nghiệm:
Chọn (khoanh) một đáp án đúng nhất trong những câu sau đây:
Câu 1: Câu nào sai (với ngôn ngữ Pascal)?
	A. Lệnh readln(a, b, c); {với a, b, c: real}: Với lệnh này ta phải nhập 3 giá trị số vào từ bàn phím, mỗi số cách nhau bằng cách nhấn phím Enter hoặc Space Bar hoặc Tab.
	B. Lệnh writeln(‘gia tri cua a la:’, a:10:4); {với a = 12,5}: lệnh này cho kết quả sau dấu hai chấm là 12,5000 .
	C. Lệnh Readln dùng để dừng chương trình cho người dùng quan sát kết quả trên màn hình, khi quan sát xong nhấn phím Enter chương trình sẽ tiếp tục thực hiện.
	D. Lệnh Uses crt để nạp thư viện chuẩn Crt vào chương trình, nhờ đó chương trình có thể sử dụng được các lệnh trong thư viện này như: clrscr, abs, sqrt, 
Câu 2: Biểu thức khi chuyển sang dạng các ký hiệu trong Pascal là:
	A. x + 5/2x 	B. (x + 5)/2x 	C. (x + 5)/2*x 	D. (x +5)/(2*x) 
Câu 3: Biểu thức Pascal nào dưới đây biểu diễn chính xác biểu thức toán học ?
	A. (sqrt(x) + 1)/(x + x*sqrt(x))	B. (sqrtx + 1)/(x + x*sqrtx) 
	C. sqrt(x) + 1/x + x*sqrt(x) 	D. (sqrt(x) + 1)/(x + x*sqrt(x) 
Câu 4: Trong các từ sau, từ nào là từ khoá:
	A. Begin	B. TAM_GIAC 	C. TAMGIAC 	D. BEGINEND
Câu 5: Hãy cho biết giá trị của biến T bằng bao nhiêu khi thực hiện đoạn chương trình sau: 
n:=1; T:=50;
While n < 15 do begin n := n+5; T := T - n end;
	A. 15	B. 17	C. 16	D. 14
Câu 6: Chức năng của lệnh Writeln(‘CHAO CAC BAN’); là:
	A. Hiển thị dòng chữ CHAO CAC BAN ra màn hình
	B. Hiển thị dòng chữ CHAO CAC BAN ra màn hình và đưa con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo
	C. Hiển thị giá trị các đối tượng ra màn hình và đưa con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo
	D. Hiển thị giá trị các đối tượng ra màn hình 
Câu 7: Giá trị của biểu thức -5 MOD 2 là:
	A. -2 	B. -1	C. 1	D. 2
Câu 8: Những câu lệnh nào sau đây viết sai quy định của Pascal?
	A. if a > b then max:= a else max:= b;
	B. if x := a then x:= x + 15;
	C. if a > b then begin max:= a; min:= b; end;
	D. if x = a then x:= x + 15;
Câu 9: Lần lượt thực hiện đoạn lệnh: a[1]:= 2; a[2]:= 3; t:= a[1] +a[2] + 1; .
 Giá trị của t là:
	A. t=1 	B. t=3 	C. t=2	D. t=6
Câu 10: Trong các tên sau, tên nào là tên đúng trong Pascal:
	A. CHU VI;	B. Chu vi; 
	C. A1;	D. 1A ;
Câu 11: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?
	A. For := to do ;
	B. For := to do ;
	C. For : to do ;
	D. For = to do ;
Câu 12: Kiểu dữ liệu String gồm các xâu kí tự có độ dài không vượt quá 255 kí tự. Pascal quy định mỗi giá trị thuộc kiểu kí tự String phải được đặt trong hai dấu:
	A. nháy đơn, ví dụ: ‘Chương trình Pascal đầu tiên’, ’90 + 1’ .
	B. ngoặc đơn, ví dụ: (Chương trình Pascal đầu tiên), (90 + 1) .
	C. nháy kép, ví dụ: “Chương trình Pascal đầu tiên”, “90 + 1” .
	D. ngoặc vuông, ví dụ: [Chương trình Pascal đầu tiên], [90 + 1] .
Phần tự luận:
Câu 1: (2,0 điểm): Cho chương trình sau (bằng FreePascal):
Uses crt; (1)
Var i,j:integer 	 	 (2)
Begin
Clrscr; 	 	 (3)	
For i:=a to z do write(cac chu cai tu a đen z la: ,i:3); 	 (4)
For j:=A to Z do write(‘cac chu cai tu A đen Z la:’j:3); 	 (5)
Readln; 	 (6)	
End	 (7)	
 a/ Chương trình trên bị sai về vị trí các dòng (2), (4), (5), (7), hãy bổ sung hoặc sửa lại vào các dòng này để được chương trình đúng (1,5 điểm).
 b/ Hãy cho biết công dụng của chương trình trên (0,5 điểm).
Câu 2: Viết chương trình (bằng ngôn ngữ Pascal) thực hiện tính diện tích tam giác. 
Đáp án:
Phần trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
D
A
A
B
B
B
B
D
C
A
A
Phần tự luận
Câu 1: (2,0 điểm): Cho chương trình sau (bằng FreePascal):
a)
Uses crt; (1)
Var i,j:integer; 	 (2) Thiếu dấu ;
Begin
Clrscr; 	 	 (3)	
For i:=a to z do write(‘cac chu cai tu a đen z la:’ ,i:3); 	 (4)thiếu dấu nháy đơn
For j:=A to Z do write(‘cac chu cai tu A đen Z la:’,j:3); 	 (5) thiếu dấu nháy phẩy
Readln; 	 (6)	
End.	 (7)thiếu dấu chấm	
b) Chương trình trên viết các chữ cái từ a đến z và A đến Z
Câu 2: Viết chương trình (bằng ngôn ngữ Pascal) thực hiện tính diện tích tam giác. 
Viết đúng các câu lệnh (2 đ)

File đính kèm:

  • docxgiao_an_tin_hoc_khoi_8_vnen_tiet_6970_kiem_tra_chat_luong_ho.docx