Giáo án Toán Lớp 4 VNEN - Chương trình học kì I

doc 26 trang vnen 13/11/2023 1340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 VNEN - Chương trình học kì I", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 4 VNEN - Chương trình học kì I

Giáo án Toán Lớp 4 VNEN - Chương trình học kì I
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TOÁN EN LỚP 4
 Bài 1: Ôn tập các số đến 100000.
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Mỗi nhóm 5 tấm thẻ được cắt từ giấy trắng hoặc bìa hoặc có thể dùng các bảng con của Hs để thực hiện yêu cầu 1/3.
 - Yêu cầu 2/4, 3/4 cho Hs thực hiện cá nhân trong phiếu bài tập.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Điều chỉnh
Hoạt động thực hành
4/4 và 5
a) 6065 = 6000 + 60 + 5 
 2305 = 2000 + 300 + 5
 9009 = 9000 + 9
b) 6000 + 3 = 6003
Hoạt động ứng dụng
Trang 5
Bài 2: Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo) . 
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Yêu cầu 1 và 2 trang 6 cho cá nhân Hs thực hiện vào nháp sau đó cho KT kết quả theo cặp Gv xuống KT một số phép tính Hs làm.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Điều chỉnh
Hoạt động thực hành
3/6
4/7
52945 – 7235 x 2
 = 52945 – 14970
 = 38475
(70850 – 50320) x 3
= 20530 x 3
= 61590 
X x 2 = 4716 X : 3 = 2057
 X = 4716 : 2 X = 2057 x 3 
 X = 2358 X = 6171
Hoạt động ứng dụng
Trang 7
Bài 3: Biểu thức có chứa một chữ
I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
Hs các nhóm mang quân súc sắc đến .
Các thẻ ghi số từ 1 đến 6 cho đủ số nhóm Hs thực hiện.
Bảng nhóm theo mẫu ở trang 8 để thực hiện yêu cầu 1/8.
Bảng nhóm theo mẫu ở trang 9 để thực hiện yêu cầu 2/9.
Bài 1/10 và 4/11 chuẩn bị vào 1 phiếu bài tập cá nhân
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Điều chỉnh
Hoạt động cơ bản
2/9
Trang 9
* Khắc sâu cho học sinh: 
3 + a là biểu thức có chứa một chữ .
Mỗi lần thay a bằng số, ta được một giá trị của biểu thức 3 = a.
Phần HS báo cáo với cô giáo : Gọi một vài Hs lấy ví dụ về biểu thức có chứa một chữ, Hs khác nhận xét.
Hoạt động thực hành
3/10
5/11
30 + 2 x m với m = 6; Nếu m = 6 thì 30 + 2 x m = 30 + 2 x 6 = 42
b) Nếu a = 3 cm thì P = a x 4 = 3 x 4 = 12(cm)
Nếu a = 5 dm thì P = a x 4 = 5 x 4 = 20(dm)
 Nếu a = 8 m thì P = a x 4 = 8 x 4 = 32(m)
Hoạt động ứng dụng
Trang 11
Bài 4: Các số có sáu chữ số
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Mỗi Hs chuẩn bị một bảng con để thực hiện hoạt động 1/ 12.
- Dùng mô hình trong thiết bị dạy học toán 4-5 để thực hiện hoạt động 2/12, 13.
- Bảng phụ theo mẫu ở trang 13.
- Phiếu bài tập theo cặp để thực hiện Hđ 3/14.
- Phiếu bài tập cá nhân để thực hiện Hđ 1/14 và Hđ 3/15.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Điều chỉnh
Hoạt động cơ bản
3/14
 Trang 14
 Viết số Đọc số
 436572 Bốn trăm ba mươi sáu nghìn năm trăm 
 bảy mươi hai 
 245692
Phần HS báo cáo với cô giáo: Hd các em 1 nhóm ghi số có sáu chữ số vào bảng và đố nhóm bạn đọc, rồi ngược lại. Cô giáo có thể hỏi một chữ số bất kì trong số đó đứng ở hàng nào.
Hoạt động thực hành
2/15
4/15
b)Viết các số: - 42525 - 37601
 - 118304 - 9234
 - 527641
Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
50 306 = 50 000 + 300 + 6
83 760 = 80 000 + 3 000 + 700 + 60
176 091 = 100 000 + 70 000 + 6 000 + 90 + 1
Hoạt động ứng dụng
Trang 15
Bài 5 : Triệu. Chục triệu. Trăm triệu.
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Mỗi Hs chuẩn bị một bảng con để thực hiện hoạt động 1/ 16.
- Phiếu bài tập cá nhân để thực hiện Hđ 1/17 và Hđ 2/17; 18 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Điều chỉnh
Hoạt động
cơ bản
2/16
 Gv kết luận: 
Triệu là số có 7 chữ số.
Chục triệu là số có 8 chữ số.
Trăm triệu là số có 9 chữ số.
Hoạt động thực hành
3/18
- 80 000 là số có năm chữ số, số này có bốn chữ số 0.
- 4 000 000 là số có 7 chữ số, số này có sáu chữ số 0.
- 63 000 000 là số có tám chữ số, số này có sáu chữ số 0. 
- 500 000 000 là số có chín chữ số, số này có tám chữ số 0.
Hoạt động ứng dụng
Trang 18
Bài 6: Hàng và lớp
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu trang 19 (đủ để mỗi Hs trong nhóm viết được một số) để thực hiện Hđ 1/19.
- Bảng phụ theo mẫu ở trang 20 để thực hiện Hđ 2/20 .
- Phiếu bài tập theo cặp để thực hiện Hđ 3/21 (đủ để mỗi Hs viết được một số .
- Phiếu bài tập cá nhân để thực hiện Hđ 1/21; 22 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Điều chỉnh
Hoạt động cơ bản
2/20
Gv kết luận : 
Lớp đơn vị gồm ba hàng : hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.
Lớp nghìn gồm ba hàng : hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
Lớp triệu gồm ba hàng : hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu.
Hoạt động thực hành
3/22
4/22
- 5 209 613: chữ số 9 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.
- 34 390 743: chữ số 9 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn.
- 617 800 749: chữ số 9 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị .
- 800 501 900: chữ số 9 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị .
- 900 030 544: chữ số 9 thuộc hàng trăm triệu, lớp triệu.
Viết các số thành tổng: 
704 090 = 700 000 + 4 000 + 90
32 450 = 30 000 + 2 000 + 400 + 50
841 071 = 800 000 + 40 000 + 1 000 + 70 + 1
Hoạt động ứng dụng
Trang 23
Bài 7: Luyện tập
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Mỗi Hs chuẩn bị một bảng con để thực hiện hoạt động 1/ 24.
- Phiếu bài tập cá nhân để thực hiện Hđ 2/24 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Điều chỉnh
Hoạt động thực hành
3/25
4/25
5/25
Đọc các số: 
- 21 000 310: Hai mươi mốt triệu ba trăm mười.
- 7 000 001: Bảy triệu không trăm linh một.
Viết các số:
375 000 000 c) 915 143407
231 890 000 d) 700 056 121
Viết số, biết số đó gồm: 
a) 4 960 537 b) 4 906 037
Hoạt động ứng dụng
Trang 25 và 26
Bài 8: Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập theo cặp để thực hiện Hđ 5/28 .
- Mỗi Hs chuẩn bị một bảng con để thực hiện hoạt động 6/ 28.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
 Nội dung chuẩn bị (Hoặc thay đổi)
Điều chỉnh
Hoạt động 
cơ bản
5/28
Gv có thể hỏi Hs hoặc kết luận về đặc điểm của dãy số tự nhiên trong từng ý của bài này.
Hoạt động thực hành
4/30
Thay đổi: cho Hs làm vào vở.
a) Viết các số sau :
+ Bốn nghìn ba trăm : 4 300
+ Hai mươi bốn nghìn ba trăm sáu mươi : 24 360
+ Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt : 307421
b)Viết các số sau thành tổng (theo mẫu) :
46 307 ; 56 032 ; 305 804 ; 906 783.
Mẫu : 10 873 = 10 000 + 800 + 70 + 3
Hoạt động ứng dụng
Trang 30
Bài 9: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập theo nhóm hoặc bảng nhòm để thực hiện Hđ 1/31 .
- Mỗi Hs chuẩn bị một bảng con để thực hiện hoạt động 3/ 32 theo cặp .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Điều chỉnh
Hoạt động thực hành
1/31
Cách so sánh : - Đếm số chữ số của các số
 - So sánh chữ số theo cùng một hàng.
Hoạt động thực hành
4/33
5/34
Tìm số tự nhiên x, biết : 
x < 6
Các số tự nhiên bé hơn 6 là : 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 . Vậy x là : 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 .
3 < x < 7
Các số tự nhiên lớn hơn 3 và bé hơn 7 là : 4 ; 5 ; 6. Vậy x là : 4 ; 5 ; 6 .
Tìm số tròn chục x, biết :
25 < x < 58
Các số tròn chục lớn hơn 25 và bé hơn 58 là : 30 ; 40 ; 50. Vậy x là : 30 ; 40 ; 50 .
Hoạt động ứng dụng
Trang 34
Bài 10 : Yến, tạ, tấn
 I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Dùng giấy A không in những mẫu câu ở trang 35;36 để thực hiện hoạt động 1/35; 36 (số lượng phải đủ cho các nhóm của lớp dùng).
- Phiếu bài tập cá nhân để thực hiện Hđ 1/37 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động thực hành
3/38
 Tóm tắt
Đổi : 2 tấn = 20 tạ 
Chuyến đầu : 
 ? tạ gạo
Chuyến sau : 
 Bài giải
 Chuyến sau xe đó chở được số gạo là :
 20 + 5 = 25 (tạ)
 Số gạo cả hai chuyến xe đó chở được là :
 20 + 25 = 45 (tạ)
 Đáp số : 45 tạ gạo
Hoạt động ứng dụng
Trang 38
Bài 11 : Bảng đơn vị đo khối lượng
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị 12 thẻ có nội dung như trang 39 để thực hiện Hđ 1/39.
- Phiếu bài tập theo cặp để thực hiện Hđ 2/ 40 (ý b) .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động thực hành
2/41
4/42
470g + 285g = 755g 352hg x 3 = 1056hg
658dag – 375dag = 283dag 678hg : 6 = 113hg 
 Tóm tắt
Mỗi gói bánh : 200g
3 gói bánh : . g ? 
Mỗi gói kẹo : 100g
4 gói kẹo : . g ? 
Cả bánh và kẹo : . kg ?
 Bài giải
 3 gói bánh cân nặng là :
 200 x 3 = 600 (g)
 4 gói kẹo cân nặng là :
 100 x 4 = 400 (g)
 Số ki-lô-gam của bánh và kẹo là : 
 600 + 400 = 1000 (g)
 1000g = 1kg
 Đáp số : 1kg
Hoạt động ứng dụng
Trang 42
Bài 12 : Giây, thế kỉ
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Đồng hồ thật hoặc mô hình đồng hồ để thực hiện Hđ 1/43; 44
- Phiếu bài tập cá nhân để thực hiện Hđ 1/46 .
- Lịch treo tường để thực hiện Hđ 3/46; 47.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Điều chỉnh
Hoạt động thực hành
2/46
3/46
4/47
Các câu trả lời là : 
Bà Triệu sinh vào thế kỉ III. Khi lãnh đạo cuộc khởi nghĩa bà 23 tuổi.
Nguyễn Trãi sinh năm 1380. Thuộc thế kỉ XIV.
Bác Hồ sinh vào thế kỉ XIX. 
Các tháng có 30 ngày là : Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11.
 Các tháng có 31 ngày là : Tháng 1, tháng 3, tháng 5,
tháng 7,tháng 8, tháng 10, tháng 12.
 Các tháng có 28 ngày hoặc 29 ngày là : Tháng 2.
Năm nhuận có 366 ngày. Năm không nhuận có 365 ngày.
 Bài giải
Đổi phút = 15 giây ; phút = 12 giây
Ta thấy : 15 giây > 12 giây
Vậy vận động viên chạy 100m trong phút chạy nhanh hơn và nhanh hơn là : 
 15 – 12 = 3(giây)
 Đáp số : 3 giây
Hoạt động ứng dụng
Trang 47
Bài 13: Tìm số trung bình cộng
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập hoặc bảng nhóm ghi theo mẫu phần bài giải trang 48 ; 49 để thực hiện Hđ 1/48 .
- Bảng con hoặc nháp để thực hiện Hđ 3/49 .
- Một số bảng nhóm và nháp để thực hiện Hđ 4/50 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Điều chỉnh
Hoạt động thực hành
1/49
3/50
4/50
Tìm số trung bình cộng của các số sau:
a, ( 46+24) : 2 = 35 b, (35 + 17 + 38) : 3 = 30
 c, (12 + 23 + 5 + 44) : 4 = 21
 Bài giải
Trung bình mỗi năm xã đó làm thêm được số km đường là: 
 ( 5 +7 + 12 + 8) : 4 = 8 (km)
 Đáp số: 8km đường
a, Số kia là: 9 x 2 – 14 = 4
b, Năm thứ nhất và năm thứ hai thu hoạch được tổng số thóc là: 10 + 16 = 26 (tạ)
 Năm thứ ba bác Hùng thu hoạch được số thóc là: 
 14 x 3 – 26 = 16 (tạ)
 Đáp số: 16 tạ thóc
Hoạt động ứng dụng
Trang 50
Bài 14: Biểu đồ tranh
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu trang 51 để thực hiện Hđ 1/51 .
- Bảng nhóm để thực hiện Hđ 3/53 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Điều chỉnh
Hoạt động thực hành
1/52
2/53
Nhìn biểu đồ và trả lời câu hỏi: 
a, Những lớp được nêu tên trong biểu đồ là: lớp 4A, lớp 4B, lớp 4C.
b, Lớp 4A tham gia các môn thể thao: bơi lội, nhảy dây, cờ vua.
c, Những lớp tham gia môn cầu lông là: lớp 4B và lớp 4C.
d, Các lớp khối 4 tham gia 4 môn thể thao, là những môn thể thao: bơi lội, nhảy dây, cờ vua và cầu lông.
e, Môn có ít lớp tham gia nhất là môn cờ vua.
Nhìn vào biểu đồ dưới đây và trả lời câu hỏi:
a, Số thóc nhà bác Hoàng thu hoạch được trong năm 2013 là 50 tạ.
b, Năm 2013 nhà bác Hoàng thu hoạch được nhiều thóc hơn.
c. Bài giải 
Số thóc thu hoạch được trong năm 2011 của nhà bác Hoàng là: 10 x 3 = 30 (tạ)
 Số thóc thu hoạch được trong năm 2012 của nhà bác Hoàng là: 10 x 4 = 40 (tạ)
Số thóc thu hoạch được trong năm 2013 của nhà bác Hoàng là: 10 x 5 = 50 (tạ)
Số thóc thu hoạch được trong cả 3 năm của nhà bác Hoàng là: 30 + 40 + 50 = 120 (tạ)
 Đáp số: 120 tạ thóc
Hoạt động ứng dụng
Trang 53
Bài 15 : Biểu đồ cột
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Bảng nhóm để thực hiện Hđ 2/55; 56 .
- Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở trang 59 để thực hiện Hđ 4/58; 59 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Điều chỉnh
Hoạt động thực hành
1/56 và 57
Nhìn biểu đồ về số cây các khối lớp đã trồng và trả lời các câu hỏi ở dưới : 
a, Khối lớp 5 trồng được nhiều cây nhất. Khối lớp 1 trồng được ít cây nhất.
b, Khối lớp 2 và khối lớp 1 trồng được số cây là: 
 280 + 260 = 540 (cây)
c, Khối lớp 5 trồng được nhiều hơn khối lớp 3 số cây là: 
 400 – 340 = 60 (cây)
d, Cả trường trồng được số cây là: 
 260 + 280 + 360 + 380 + 400 = 1680 (cây)
Hoạt động ứng dụng
Trang 59
Bài 16 : Em ôn lại những gì đã học
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở trang 61 để thực hiện Hđ 5/61 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Điều chỉnh
Hoạt động thực hành
2/60
4/61
6/62
Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 
Vì 7 789 012 < 7 879 012 <7 978 012 < 8 007 232.
Nên các số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :
7 789 012 ; 7 879 012 ; 7 978 012 ; 8 007 232.
Trả lời các câu hỏi : 
a, Năm 2000 thuộc thế kỉ XX.
b, Năm 2013 thuộc thế kỉ XXI.
c, Thế kỉ XXI kéo dài từ năm 2001 đến năm 2100.
 Bài giải
Số lượng hoa quả bán được trong ngày thứ hai là: 
 120 : 2 = 60 (kg)
Số lượng hoa quả bán được trong ngày thứ ba là:
 120 x 2 = 240 ( kg)
Trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được số hoa quả là:
 (120 + 60 + 240): 3 = 140(kg)
 Đáp số: 140 kg hoa quả
Hoạt động ứng dụng
Trang 62
Bài 17 : Phép cộng. Phép trừ
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Bảng nhóm kẻ trước theo mẫu ở trang 63 để thực hiện Hđ 1/63 .
- Bảng con hoặc nháp để thực hiện Hđ 4/65 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Điều chỉnh
Hoạt động cơ bản
 4/65
 Trang 65
Tính: (Giáo viên gọi 2 cặp Hs lên bảng làm, một em làm một em kiểm tra lại và nêu cách thực hiện. Những cặp Hs khác thì thực hiện tương tự như vậy nhưng làm ra nháp hoặc bảng con) .
a, 537725 b, 543807 
 + - 
 128645 292754 
 666370 251153 
 Phần báo cáo với thầy cô: gọi một số Hs nêu cách thực hiện phép cộng, phép trừ. 
Hoạt động
thực hành
3/66
4/66
Tìm x :
a, x – 254 = 3982 b, 316 + x = 2924
 x = 3982 + 254 x = 2924 – 316
 x = 4236 x = 2608
 Bài giải
a, Số thóc cả hai tỉnh thu hoạch được trong vụ mùa năm 
nay là: 
 391500 + 241500 = 633100 (tấn)
b, Độ dài quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến Thành phố Hồ Chí Minh là: 
 1730 – 1315 = 415 (km)
 Đáp số: a, 633100tấn thóc
 b, 415km
Hoạt động ứng dụng
 Trang 67
Bài 18: Luyện tập
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Bảng con hoặc nháp để thực hiện Hđ 1/68; Hđ 2/69 (ý b) và Hđ 3 ý b trang 70 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Điều chỉnh
Hoạt động thực hành
4/70
 5/70
Tìm x: 
a, 266 + x = 5674 b, x – 619 = 2349
 x = 5674- 266 x = 2349 + 619
 x = 5408 x = 2968
 Bài giải
Ta có: 6732km > 4183km. Vậy sông Nin ở châu Phi dài hơn sông Mê Kông ở châu Á.
 Sông Nin ở châu Phi dài hơn sông Mê Kông ở châu Á là: 
 6732 – 4183 = 2549 (km)
 Đáp số: 2549km.
Hoạt động ứng dụng
Trang 70
Bài 19: Biểu thức có chứa hai chữ.
 Tính chất giao hoán của phép cộng
I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
Hs các nhóm mang quân súc sắc đến (Mỗi nhóm mang 2 quân với 2 màu khác nhau) .
Các thẻ ghi số từ 1 đến 9 cho đủ số Hs trong mỗi nhóm thực hiện.
Bảng nhóm theo mẫu ở trang 72 để thực hiện yêu cầu 1/71.
Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở trang 72 để thực hiện yêu cầu 2 a /72.
Phiếu bài tập theo cặp để thực hiện Hđ 3/73.
 Một phiếu bài tập cá nhân gồm các mẫu ở Hđ 1/74 ; Hđ 4/75 và Hđ 5/75 để Hs làm theo trình tự.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Điều chỉnh
Hoạt động cơ bản
Trang 73
* Sau khi cho Hs báo cáo lần thứ nhất và thực hiện hoạt động 4/73 thì Gv chốt lại nội dung cần ghi nhớ: 
 . a + b là biểu thức có chứ hai chữ.
 . Mỗi lần thay chữ a và b bằng số, ta được một giá trị của biểu thức a + b.
 . Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không đổi.
 a + b = b + a
Hoạt động thực hành
3/74
6/75
Tính giá trị của biểu thức a-b nếu : 
a, Nếu a = 23 và b = 10 thì a – b = 23 – 10 = 13
b, Nếu a = 17cm và b = 8cm thì a – b = 17cm – 8cm = 9cm
c, Nếu a = 25kg và b = 10kg thì a – b = 25kg – 10kg = 15kg
> ,<, = ?
a, 2975 + 3216 = 3216 + 2975 b, 8264 + 925 < 925 + 8400
2975 + 3216 900 + 8264
2975 + 3216 > 3216 + 2900 925 + 8264 = 8264 + 925
Hoạt động ứng dụng
Trang 75
Bài 20: Biểu thức có chứa ba chữ. Tính chất kết hợp của phép cộng
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Bảng con hoặc nháp để thực hiện Hđ 1/76 .
- Phiếu bài tập theo cặp để thực hiện Hđ 3/77.
- Bảng nhóm kẻ trước theo mẫu ở trang 77 để thực hiện yêu cầu 4/77 .
- Một phiếu bài tập cá nhân gồm các mẫu ở Hđ 2/78 ; Hđ 3/78 để Hs làm .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động cơ bản
Trang 77
* Sau khi cho Hs báo cáo lần thứ nhất và thực hiện hoạt động 4/77 thì Gv chốt lại nội dung cần ghi nhớ: 
 . a + b +c là biểu thức có chứ ba chữ.
 . Mỗi lần thay chữ a, b và c bằng số, ta được một giá trị của biểu thức a + b + c .
 . Tính chất kết hợp của phép cộng :
 a + b + c = (a + b) + c = a +(b + c) = (a + c) +b
Điều chỉnh
Hoạt động thực hành
4/79
5/79
6/79
Tính bằng cách thuận tiện nhất : 
a,93+84+7 =( 93 + 7)+84 b,179 +341+59 =179+ (341+ 59)
 = 100 + 84 =179+ 400
 = 184 = 579
45+32+68= 45+(32+68) 475+463+25 = (475+25)+ 463
 = 45+ 100 = 500 + 463
 = 145 = 963
204+71+96 =(204+96)+71 397+781+203=(397+203)+781
 = 300 + 71 = 600 + 781
 = 371 = 1381
Tính : 
a, Nếu a = 3; b = 5; c = 7 thì a+ b x c = 3+5 x 7=3+ 35= 38
b, Nếu a = 40; b = 60; c = 6 thì a – b : c =40-60:6=40-10= 30
c, Nếu a = 18; b = 6; c = 3 thì a x b: c =18 x 6 : 3= 108: 3= 39
 Bài giải
Sau hai năm số dân của xã đó tăng thêm là: 
 80 + 72 = 152 ( người)
Sau hai năm số dân của xã đó có là: 
 4320 + 152 = 4472 (người)
 Đáp số: 4472 người
Hoạt động ứng dụng
Trang 79
Bài 21: Luyện tập
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Bảng con hoặc nháp để thực hiện Hđ 1/80 và Hđ 2/80 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Điều chỉnh
Hoạt động thực hành
 3/81
 4/81
Tìm x: 
a, x – 298 = 502 b, x + 125 = 730
 x = 502 + 298 x = 730 – 125
 x = 800 x = 605
 Tóm tắt 
Kho thóc : 450 tấn
Ngày đầu nhập thêm: 378 tấn 
Ngày thứ hai nhập thêm: 326 tấn
Sau hai ngày: .. tấn ?
 Bài giải
Sau hai ngày số thóc của kho đó tăng thêm là:
 378 + 326 = 704 (tấn)
Sau hai ngày số thóc trong kho đó có là:
 450 + 704 = 1154 (tấn)
 Đáp số: 1154 tấn thóc
Hoạt động ứng dụng
Trang 82
Bài 22: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi trước đề toán cho từng nhóm Hs và bảng nhóm để thực hiện Hđ 1/83 .
- Một phiếu bài tập nhóm gồm mẫu ở Hđ 2/84 để thực hiên Hđ 2/84 để Hs .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Điều chỉnh
Hoạt động 
 cơ bản
Trang 85
* Sau khi cho Hs báo cáo thì Gv chốt lại nội dung cần ghi nhớ: 
Có hai cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó:
 Cách 1: Số bé = (Tổng – Hiệu) :2
 Số lớn = Tổng – Số bé
 Hoặc: Số lớn = Số bé + Hiệu
 Cách 2: Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2
 Số bé = Số lớn – Hiệu
 Hoặc: Số bé = Tổng – Số lớn
Hoạt động thực hành
 2/85
 4/85
 Bài giải
 Tuổi của bố là: 
 (65 + 5) : 2 = 35 (tuổi)
 Tuổi của mẹ là: 
 65 – 35 = 30 (tuổi)
 Đáp số : Bố 35 tuổi
 Mẹ 30 tuổi
 Bài giải
 Đổi : 1 tấn 5 tạ = 15 tạ
Số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng thứ nhất là : 
 (15 + 3) : 2 = 9 (tạ)
 9 tạ = 900 kg
Số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng thứ hai là :
 15 – 9 = 6 (tạ)
 6 tạ = 600 kg
 Đáp số : 900 kg thóc
 600 kg thóc
Hoạt động ứng dụng
Trang 86
Bài 23: Em ôn lại những gì đã học
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Bảng con hoặc nháp để thực hiện Hđ 1/87 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động thực hành
 2/87
 5/88
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a, 94 + 1 + 99 + 6 = (94 + 6) + (99 + 1) 
 = 100 + 100
 = 200
 46 + 57 + 54 + 43 = (46 + 54) + (57 + 43)
 = 100 + 100
 = 200
 b, 235 + 128 + 265 + 872 = (235 + 265) + (128 + 872)
 = 500 + 1000
 = 1500
 56 + 176 + 324 + 454 = (56 + 454) + (176 +324) 
 = 510 + 500
 = 1010
 Bài giải
 Trâu cân nặng là :
 (512 + 14) : 2 = 263 (kg)
 Bò cân nặng là : 
 512 – 263 = 249 (kg)
 Đáp số : Trâu 263 kg
 Bò 249 kg
Hoạt động ứng dụng
Trang 88 
Bài 24: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : 1 thước kẻ và 1 ê ke lớn. Mỗi Hs 1 thước và 1 ê ke nhỏ .
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở Hđ 1/89 .
- Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở Hđ 3/90 và 91 .
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở Hđ 3/92 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Điều chỉnh
Hoạt động thhhh thực hành
1/91
Trong các góc dưới đây, góc nào là: góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt ?
* Góc nhọn đỉnh A; cạnh AL, AK
 Góc nhọn đỉnh E; cạnh EU, EV
* Góc vuông đỉnh C; cạnh CP, CQ
* Góc tù đỉnh B; cạnh BN, BM
 Góc tù đỉnh O; cạnh OX, OY
* Góc bẹt đỉnh D; cạnh DR, DS
Hoạt động ứng dụng
Trang 93
Bài 25: Hai đường thẳng vuông góc
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : 1 thước kẻ và 1 ê ke lớn. Mỗi Hs 1 thước, bút chì và 1 ê ke nhỏ .
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở Hđ 4/95 .
- Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở Hđ 3/97 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Điều chỉnh
Hoạt động thhhh thực hành
2/96
Cho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh D là những góc vuông .
a) Từng cặp cạnh vuông góc với nhau là:
Cạnh AD vuông góc vời cạnh CD .
Cạnh BA vuông góc vời cạnh DA . 
b) Từng cặp cạnh cắt nhau mà không vuông góc với nhau là: AB và BC; BC và CD
Hoạt động ứng dụng
Trang 97
Bài 26: Hai đường thẳng song song
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : 1 thước kẻ và 1 ê ke lớn. Mỗi Hs 1 thước, bút chì và 1 ê ke nhỏ .
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở Hđ 3/99 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Điều chỉnh
Hoạt động thhhh thực hành
1/100
Em hãy điền vào chỗ chấm: 
Các cặp đường thẳng song song với nhau trong hình vẽ trên là: đường thẳng EG và HI, đường thẳng ST và YX . 
Hoạt động ứng dụng
Trang
 101 và 102
Bài 27: Vẽ hai đường thẳng vuông góc
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : 1 thước kẻ và 1 ê ke lớn. Mỗi Hs 1 thước kẻ và 1 ê ke nhỏ .
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở Hđ 3/104 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động thhhh thực hành
5/105
 A H B
B H C C A
 a) b)
 B
 H
 A C
 c)
Hoạt động ứng dụng
Trang 106
Bài 28: Vẽ hai đường thẳng song song
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : 1 thước kẻ và 1 ê ke lớn. Mỗi Hs 1 thước kẻ và 1 ê ke nhỏ .
- Bảng nhóm để thực hiện hoạt động 1/107 và hoạt động 4/109
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Điều chỉnh
Hoạt động thhhh thực hành
3/108
 Em hãy vẽ đường thẳng đi qua điểm A và song song với đường thẳng BC trong mỗi trường hợp sau :
 a) P 
 B C
 A . 
 M N
 Q
 b) D K 
 A 
 C 
 I 
 E
 B
Hoạt động ứng dụng
Trang 109
Bài 29: Thực hành vẽ hình chữ nhật, hình vuông
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : 1 thước kẻ và 1 ê ke lớn. Mỗi Hs 1 thước kẻ và 1 ê ke nhỏ .
- Giấy nháp để thực hiện hoạt động 1/110 và hoạt động 8/112 .
- Bảng nhóm để thực hiện hoạt động 5/111 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động thhhh thực hành
3/111
 7/111
 O
Em hãy vẽ hình chữ nhật, biết chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm . A D
a) 
 6cm 
 B 8cm C
b) Độ dài hai đường chéo AC và BD của hình chữ nhật ABCD có bằng nhau .
c) Độ dài các đoạn thẳng OA, OB, OC, OD bằng nhau .
Em hãy vẽ hình vuông biết cạnh của hình vuông dài 4cm .
 A D
 4cm
 B 4cm C
Hoạt động ứng dụng
Trang 112
Bài 30: Luyện tập
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : 1 thước kẻ và 1 ê ke lớn. Mỗi Hs 1 thước kẻ và 1 ê ke nhỏ .
- Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở Hđ 2/113 để thực hiện Hđ này .
- Bảng nhóm để thực hiện Hđ 3/114 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động thhhh thực hành
1/113
 Trong mỗi hình sau, em hãy nêu :
a) * Hình tam giác ABC có :
∙ Các góc vuông : 
- Góc vuông đỉnh A, cạnh AB, AC 
- Góc vuông đỉnh H, cạnh HB, HA
- Góc vuông đỉnh H, cạnh HC, HA 
 ∙ Các góc nhọn : 
- Góc nhọn đỉnh A, cạnh AB, AH
- Góc nhọn đỉnh A, cạnh AH, AC
- Góc nhọn đỉnh B, cạnh BA, BC
- Góc nhọn đỉnh C, cạnh CA, CH
 * Hình tứ giác AGCB có : 
b) Các cặp cạnh vuông góc với nhau là :
- Cạnh AB vuông góc với cạnh AC
- Cạnh HB vuông góc với cạnh HA
- Cạnh HC vuông góc với cạnh HA
c) Các cặp cạnh song song với nhau là :
- Cạnh AB song song với cạnh GC; .
- Cạnh GA song song với cạnh EB
- Cạnh AD song song với cạnh BC. 
Hoạt động ứng dụng
Trang 114
Bài 31: Em đã học được những gì ?
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Bài kiểm tra số 1 theo mẫu trang 115 ; 116 ; 117 - Tài liệu Toán 4, Tập 1A.
- Phô tô cho đủ số lượng học sinh trong lớp làm cá nhân.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
- Đáp án theo Bài kiểm tra số 1 để chấm rồi nhận xét.
- Đáp án rời đính kèm .
Bài 51: Chia cho số có ba chữ số .
 I. Chuẩn bị : 
 - Một số bông hoa bằng xốp hoặc bằng bìa có ghi các phép chia: 2744 : 7; 6372 : 6; 3654 : 3; 7236 : 12; 4592 : 28; 18408 : 24 để thực hiện HĐ 1/70 .
 - Bảng nhóm để thực hiện HĐ 1/70; HĐ 3/71 (Một số cặp HS thực hiện vào bảng nhóm) .
II. Kế hoạch bài dạy :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động
cơ bản
1/70
3/71
Đại diện các nhóm lên hái hoa rồi về thực hiện vào bảng nhóm .
Đặt tính rồi tính: Kết quả của các phép chia là :
 a) 2 b) 20
Hoạt động thực hành
1/71
 3/72
Đặt tính rồi tính: Kết quả của các phép chia là :
 a) 6 ; 6 b) 34 ; 32 
 Bài giải 
 Số giá sách cần để xếp được 8750 quyển sách là :
 8750 : 250 = 35 (giá sách)
 Đáp số: 35 giá sách 
Hoạt động ứng dụng
Trang 72
Bài 52: Luyện tập
 I. Chuẩn bị : 
 - Bảng nhóm để thực hiện HĐ 3/74 .
II. Kế hoạch bài dạy :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động thực hành
2/74
 3/74
 4/74
Đặt tính rồi tính: Kết quả của các phép chia là :
 a) 9 ; 35 (dư 25) b) 306 ; 409 (dư 134) 
 Tính giá trị của biểu thức (Đổi thành HĐ nhóm) :
 3602 x 27 – 9060 : 453 = 97254 - 20 
 = 97234
 Bài giải 
Chiều rộng của sân bóng đá là : 
 7140 : 105 = 68 (m)
 b) Chu vi của sân bóng là : 
 (105 + 68) x 2 = 346 (m)
 Đáp số: a) Chiều rộng: 68 m
 b) Chu vi: 346 m 
Hoạt động ứng dụng
Trang 74
Bài 53: Em ôn lại những gì đã học
 I. Chuẩn bị : 
 - Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu trang 75 và 76 để thực hiện lần lượt các HĐ 3/75; HĐ 5/76 .
II. Kế hoạch bài dạy :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động thực hành
2/75
4/74
Đặt tính rồi tính: Kết quả của các phép chia là :
 a) 123 ; 884 (dư 11) b) 215 ; 105 
 Bài giải 
 Cả ba tháng đội đó làm được số sản phẩm là :
 855 + 920 + 1350 = 3125 (sản phẩm)
 Trung bình mỗi người của đội đó làm được số sản phẩm là :
 3125 : 25 = 125 (sản phẩm)
 Đáp số: 125 sản phẩm .
Hoạt động ứng dụng
Trang 77
Bài 54: Dấu hiệu chia hết cho 2 . 
 Dấu hiệu chia hết cho 5
 I. Chuẩn bị : 
 - Một số tấm bìa như mẫu trang 78 (đủ để cho các nhóm trong lớp thực hiện HĐ 1/78) .
II. Kế hoạch bài dạy :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động
cơ bản
4/80
5/81
a) Các số chia hết cho 2 là: 98 ; 326 ; 1000 ; 7536 .
b) Các số không chia hết cho 2 là: 35 ; 89 ; 767 ; 8401 ; 
84683 . 
a) Các số chia hết cho 5 là: 35 ; 660 ; 3000 ; 945 .
b) Các số không chia hết cho 5 là: 8 ; 57 ; 4674 ; 5353 .
Hoạt động thực hành
2/81
 3/82
4/82
a) Các số chia hết cho 2 là: 100 ; 48 ; 70 .
b) Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là:
45 ; 215
c) Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là: 100 ; 70 .
a) Ba số có ba chữ số khác nhau là số chẵn : 506 ; 650; 560 .
b) Ba số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 5 là : 650 ; 560 ; 605 .
 c) Hai số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 10 là : 650 ; 560 . (Vì hai số này vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 nên nó chia hết cho 10)
a) Các số chia hết cho 5 là: 5 ; 10 ; 15 ; 20 .
b) Các số chẵn là : 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 ; 12 ; 14 ; 16 ; 18 ; 20.
c) Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là: 10; 20 .
Hoạt động ứng dụng
Trang 82
Bài 55: Luyện tập .
 I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học : 
 - Bảng nhóm để thực hiện HĐ 4/84 . 
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động thực hành
2/83
4/84
5/84
a) Các số chẵn là: 4568 ; 66814 ; 2050 ; 3576 ; 900 .
b) Các số chẵn là : 3457 ; 2229 ; 2355 .
c) Các số chia hết cho 5 là : 2050 ; 900 ; 2355 .
(Đổi thành HĐ nhóm)
a) Các số chia hết cho 2 là: 480 ; 296 ; 2000 ; 9010 ; 324 .
b) Các số chia hết cho 5 là : 480 ; 2000 ; 3995 ; 9010.
c) Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là: 480; 2000 ; 9010 .
a) Các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 2 là : 850; 580 ; 508
b) Các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 5 là : 850 ; 580 ; 805 .
 c) Các số có ba chữ số khác nhau vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là: 850 ; 580 .
Hoạt động ứng dụng
Trang 84
Bài 56: Dấu hiệu chia hết cho 9 . 
 Dấu hiệu chia hết cho 3 
 I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học :
 - Một số bông hoa bằng xốp hoặc bằng bìa có ghi các phép chia: 72 : 9 ; 657 : 9; 954 : 9 ; 723 : 9 ; 182 : 9 ; 451 : 9 để thực hiện HĐ 1/85 .
 - Bảng nhóm để thực hiện HĐ 3/87. 
II. Nội dung cần chuẩn bị : 
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Điều chỉnh
Hoạt động thực hành
1/87
 3/ 87
 4/87
Em hãy viết vào vở : 
a) Hai số có ba chữ số chia hết cho 9 là : 189 ; 207 (Hs có thể viết hai số khác, miễn sao tổng của ba chữ số trong số đó chia hết cho 9 là được) 
b) Bốn số có ba chữ số chia hết cho 3 là : 102 ; 432 ; 306 ; 513 (Hs có thể viết bốn số khác, miễn sao tổng của ba chữ số trong số đó chia hết cho 3 là được) 
 Đổi thành HĐ nhóm 
Trong các số sau: 231 ; 109 ; 1872 ; 8225 ; 92313, em hãy viết vào vở. 
a)Các số chia hết cho ba là: 231 ; 1872 ; 92313.
b) Các số không chia hết cho ba là: 109 ; 8225 . 
Hoạt động ứng dụng
Trang 88
Bài 57: Em ôn lại những gì đã học
 I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học :
 - Nhiều bông hoa bằng xốp hoặc bằng bìa có ghi các số 66811 ; 7435 ; 4518 ; 2229 ; 35766 ; 2050 (Đủ để thực hiện theo nhóm) để thực hiện HĐ 1/85 .
 - Bảng nhóm để thực hiện HĐ 4/90 . 
II. Nội dung cần chuẩn bị : 
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Điều chỉnh
Hoạt động thực hành
1/89
3/89
4/90
5/90
6/90
a) Các số chia hết cho 3 là: 4563 ; 2229 ; 3576 ; 66816 . 
b) Các số chia hết cho 9 là: 4563 ; 66816 .
c) Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 2229 ; 3576 .
 Đổi thành HĐ nhóm . 
Đổi thành HĐ nhóm . 
Với 4 chữ số 0 ; 6 ; 1 ; 2, em hãy viết vào vở . 
a) 102 ; 201 ; 126 (Hoặc: 612 ; 621; 261; 216 ; 162 ; 210;
120 ) 
b) 201 (Hoặc: 102 ; 120 ; 210) 
c) 102 ; 120 ; 210 (Hoặc: 216 ; 162 ; 612 ; 126)
d) 120 ; 210 ; 610 (Hoặc: 260 ; 620 ; 160)
 Bài giải 
- Nếu học sinh của lớp đó xếp thành 3 hàng mà không thừa, không thiếu bạn nào thì số học sinh của lớp đó phải chia hết cho 3.
- Mặt khác: Nếu học sinh của lớp đó xếp thành 5 hàng mà không thừa, không thiếu bạn nào thì số học sinh của lớp đó phải chia hết cho 5 .
- Mà số vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5 lại nhỏ hơn 35 và lớn hơn 20 là số 30.
- Vậy lớp đó có 30 học sinh .
 * Lưu ý: Nếu Hs không làm được thì chuyển thành HĐ chung cả lớp . 
Hoạt động ứng dụng
Trang 91
Bài 58: Em đã học được những gì ?
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Bài kiểm tra số 2 theo mẫu trang 92 ; 93 - Tài liệu Toán 4, Tập 1B .
 - Phô tô cho đủ số lượng học sinh trong lớp làm bài cá nhân.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
 - Đáp án theo Bài kiểm tra số 2 để chấm rồi nhận xét.
 - Đáp án rời đính kèm .

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_4_vnen_chuong_trinh_hoc_ki_i.doc