Giáo án Toán Lớp 4 VNEN - Chương trình học kì II

doc 23 trang vnen 13/11/2023 940
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 VNEN - Chương trình học kì II", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 4 VNEN - Chương trình học kì II

Giáo án Toán Lớp 4 VNEN - Chương trình học kì II
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TOÁN EN LỚP 4 – HỌC KÌ II
 Bài 59: KI-LÔ-MÉT VUÔNG
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Một hộp quà và các thẻ bằng bìa ghi tên các đơn vị đo diện tích đã học để thực hiện HĐ 1/3.
 - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở HĐ 2/3 để thực hiện HĐ 2/3.
 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở HĐ 4/4 để thực hiện HĐ 4/4.
 - Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở HĐ 1/5 để thực hiện HĐ 1/5.
 - Bảng nhóm để thực hiện HĐ 4/6 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động thực hành
1/5
2/5
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
84 600cm2 =846dm2 9 000 000m2 = 9km2
3km2 200m2 = 3 000 200m2 32m2 49dm2 = 3 249dm2
 300dm2 = 3m2
 13dm2 29cm2 = 1 329cm2 
 Bài giải
Diện tích của khu đất hình chữ nhật là: 
 5 x 2 = 10 (km2)
Đổi 8000m = 8km
 Diện tích của khu đất hình chữ nhật là: 
 8 x 4 = 32 (km2)
c) Chiều rộng của khu đất hình chữ nhật là: 
 9 : 3 = 3 (km)
 Diện tích của khu đất hình chữ nhật là: 
 9 x 3 = 27 (km2)
 Đáp số: a) 10 km2
 b) 32 km2
 c) 27 km2
Hoạt động ứng dụng
Trang 7
( Bài 1 và 2)
Bài 60: HÌNH BÌNH HÀNH .
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị các hình theo mẫu ở HĐ 1/8 (Đủ số lượng cho các nhóm của lớp thực hiện) để thực hiện HĐ 1/8.
- Phiếu bài tập cá nhân theo mầu ở HĐ 3/11 để thực hiện HĐ 3/11 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động cơ bản
3/9
Trong các hình đã cho thì có: Hình 1, hình 2 và hình 5 là hình bình hành .
Hoạt động thực hành
1/10
 2/10
Tên gọi của mỗi hình đó là: 
Hình chữ nhật, hình tứ giác, hình tam giác, hình tròn, 
hình bình hành, hình vuông.
Hình có cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau là hình tứ giác MNPQ.
Hoạt động ứng dụng
Trang 11
Bài 61: DIỆN TÍCH HÌNH BÌNH HÀNH .
I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
Mỗi nhóm Hs chuẩn bị một tờ bìa theo mẫu ở HĐ 1/12 để thực hiện HĐ 1/12 .
Gv thì lấy luôn tờ bìa của một nhóm Hs vừa thực hiện HĐ 1/12 để thực hiện HĐ 2/13.
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở HĐ 3/15 để thực hiện HĐ 3/15 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động cơ bản
3/14
Tính diện tích của mỗi hình sau:
Diện tích của hình bình hành là: 9 x 5 = 45 (cm2)
Diện tích của hình bình hành là: 13 x 4 = 52 (cm2)
Diện tích của hình bình hành là: 7 x 9 = 63 (cm2)
 Đáp số: 45 (cm2); 52 (cm2; 63 (cm2)
Hoạt động thực hành
3/15
 4/15
 Viết vào ô trống (theo mẫu) : ( Chuyển thành HĐ nhóm)
Thứ tự 2 ô trống cần điền là: 14 x 13 = 182 (dm2) ;
 23 x 16 = 368 (m2)
a) Chu vi hình bình hành là: ( 8 + 3) x 2 = 22 (cm2)
b) Chu vi hình bình hành là: (10+ 5) x 2 = 30 (dm2)
 Đáp số : a) 22 (cm2)
 b) 30 (dm2)
Hoạt động ứng dụng
Trang 15
Bài 62: PHÂN SỐ .
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị các thẻ theo mẫu ở HĐ 1/16 (Đủ số lượng cho các nhóm của lớp thực hiện) để thực hiện HĐ 1/16.
- Chuẩn bị tờ giấy hình tròn theo mẫu ở HĐ 2/16 & 17 (Đủ số lượng cho các nhóm của lớp thực hiện) để thực hiện HĐ 2/16 & 17 .
- Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở ý b HĐ 1/19 và HĐ 2/19 để thực hiện HĐ 1/19 và HĐ 2/19 .
- Bảng nhóm hoặc giấy A3 để thực hiện HĐ 3/19
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động cơ bản
3/17
Gv sử dụng hai hình tròn( 1 hình tròn trắng chia làm 4 phần bằng nhau, 1 hình tròn đã tô màu 3 phần) mà Hs vừa thao tác ở HĐ 2/17 để hướng dẫn HĐ 3/ 17 cho Hs hiểu.
Hoạt động thực hành
 1/18
a)Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây:
Hình 1: ; Hình 2: ; Hình 3: 
Hình 4: ; Hình 5: ; Hình 6: 
Hoạt động ứng dụng
Trang 20
Bài 63: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN.
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị các thẻ theo mẫu ở HĐ 1/21 (Đủ số lượng cho các nhóm của lớp thực hiện) để thực hiện HĐ 1/21.
- Chuẩn bị các tờ bìa màu hình tròn theo mẫu ở HĐ 2/21 & 22 để thực hiện HĐ chung cả lớp .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động cơ bản
3/23
Trả lời câu hỏi (Đổi thành HĐ nhóm)
a) Có 2 cái bánh, chia đều cho 3 bạn. Mỗi bạn được cái bánh . 
b) Có 4 cái bánh, chia đều cho 3 bạn. Mỗi bạn được cái bánh .
Hoạt động thực hành
3/24
Hình 1: ; Hình 2: 
Hoạt động ứng dụng
Trang 24
Bài 64: LUYỆN TẬP .
I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở HĐ 2/25; HĐ 3/26 và HĐ 5/26 để thực hiện lần lượt các HĐ 2/25; HĐ 3/26 và HĐ 5/26 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động thực hành
2/25
5/26
 Các phân số lần lượt được viết theo thứ tự của các hình là : ; ; ; ; ; .
Viết số thích hợp vào ô trống : ; ; ; 
Hoạt động ứng dụng
Trang 27
Bài 65: PHÂN SỐ BẰNG NHAU .
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị các băng giấy theo mẫu ở HĐ 2/28 & 29 để thực hiện HĐ 2/28 & 29 .
- Các thẻ bằng bìa hoặc bằng xốp theo mẫu ở HĐ 3/28 để thực hiện HĐ 3/30 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động cơ bản
3/30
b. (Đổi thành HĐ nhóm)
Các phân số bằng nhau là: = ; = =
Hoạt động thực hành
1/30 & 31
3/31
a) = = b) = 
Viết số thích hợp vào ô trống :
a) = = b) = = 
 c) = = 
Hoạt động ứng dụng
Trang 31
Bài 66: RÚT GỌN PHÂN SỐ .
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị bảng con để thực hiện HĐ 1/32 .
- Bảng nhóm .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động thực hành
2/35
 3/35
Trả lời câu hỏi :
Các phân số tối giản là:  ;  ; . Vì cả tử số và mẫu số của các phân số này đều không cùng chia hết cho một số tự nhiên nào lớn hơn 1 .
Rút gọn các phân số :
a) = b) = 
c)= d) = 
Hoạt động ứng dụng
Trang 35
Bài 67: QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ .
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Bảng nhóm để thực hiện HĐ 2/36 và HĐ 2/39 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động cơ bản
1/36
a) Phân số = = = 
b) Phân số = = = 
Hoạt động thực hành
1/38
 2/39
Quy đồng mẫu số hai phân số:
a) và . Ta chọn 6 là mầu số chung.
Ta có: = = và = = 
Ý b và c ta làm tương tự như ý a .
Đổi thành HĐ nhóm .
Hoạt động ứng dụng
Trang 39
Bài 68: QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ ( tiếp theo) .
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Bảng nhóm để thực hiện HĐ 1/40 và HĐ 2/42 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động cơ bản
3/41
a) MSC: 4 b) MSC: 24
Hoạt động thực hành
1/38
Quy đồng mẫu số hai phân số:
a) và . Ta chọn 6 là mầu số chung.
Ta có: = = và = = 
Ý b và c ta làm tương tự như ý a .
Hoạt động ứng dụng
Trang 39
Bài 69. Luyện tập
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở HĐ 1/43; HĐ 2/43 và HĐ 3/44 để thực hiện lần lượt các HĐ 1/43; HĐ 2/43 và HĐ 3/44.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động cơ bản
Hoạt động thực hành
1/43
 3/44
a) MSC: 12, 30 ;b) MSC: 10, 6; c) MSC: 12, 24
a) MSC: 30, b) MSC: 12
Hoạt động ứng dụng
Trang 44
Bài1, bài2/44
Bài 70: So sánh hai phân số cùng mẫu số
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Các cặp thẻ có phân số bàng nhau
- Các băng giấy được chia thành 4 phần bằng nhau
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động cơ bản
1/45
a) Phân số = ; = ; = 
Hoạt động thực hành
1/47
 2/47
a) c) > 
 c) > 
Đổi thành HĐ nhóm .
Hoạt động ứng dụng
Trang 49
Bài 71: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị các băng giấy theo mẫu ở HĐ 2/50 & 51 để thực hiện HĐ 2/50 & 51 .
1II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động cơ bản
3/52
b. (Đổi thành HĐ nhóm)
b) so sánh hai phân số: = ; = vì > nên >
Hoạt động thực hành
1/52 
 2/52
4/53
- Học sinh thực hiện so sánh hai phân số
- Học sinh thực hiện rút gọn hai phân số
 a) ; b) ; 
Hoạt động ứng dụng
Trang 53
Bài 72: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Bài kiểm tra số 1 theo mẫu trang 55 từ bài tập 2/55 đến bài tập 5/55  - Tài liệu Toán 4, Tập 2A.
- Phô tô cho đủ số lượng học sinh trong lớp làm cá nhân.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
- Đáp án theo Bài kiểm tra số 1 để chấm rồi nhận xét.
- Đáp án rời đính kèm .
Bài 73: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ.
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị các băng giấy theo mẫu ở HĐ 2/58 để thực hiện HĐ 2/58 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động cơ bản
Hoạt động thực hành
2/59
3/59
Giáo viên ( hoặc ban học tập) hướng dẫn cộng rồi rút gọn theo mẫu
Ban học tập kiểm tra kết quả
Hoạt động ứng dụng
Trang 59
Bài 74: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ( TT) .
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị vở nháp để thực hiện HĐ 3/61 .
- Bảng nhóm .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động thực hành
 3/61
 4/63
Cộng hai phân số
b)+ =  
a) = ( quãmg đường) b) = ( quãng đường)
Hoạt động ứng dụng
Trang 63
Bài 75: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ .
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Các thẻ của HĐ1/64, băng giấy 2/65
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động thực hành
 1/66
Trừ hai phân số
a)- =  
b) c) = 
Hoạt động ứng dụng
Trang 66
Bài 76: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ(TT) .
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu học tập bài 1/68, bài 2/69, bài 3/69.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động thực hành
 1/68
 2/69
 3/69
Trừ hai phân số
a) ,   
b) c) 
b) 
c)
 Giải
Diện tích trồng cây xanh bằng số phần diện tích công viên là :
( diện tích)
Hoạt động ứng dụng
Trang 70
Bài 77: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Các thẻ của hoạt động 1/71. Phiếu học tập bài 2/72, bài 3/72, bài 4/72, bài 5/72.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động cơ bản
Hoạt động thực hành
2/72
3/72
5/72
a) ,   
b) 
a) 
b) c) 
 Giải
Số bò chiếm số phần của đàn là:
1- ( ( đàn)
Hoạt động ứng dụng
Trang 73
Bài 78: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ .
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Hình vẽ HĐ2/74
- Chuẩn bị vở nháp để thực hiện HĐ4/75 .
- Phiếu học tập HĐ1/76, HĐ2/76, HĐ3/76, HĐ4/76, HĐ5/77 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động thực hành
 1/76
 2/76
5/77
Nhân phân số
b) b) 
Rút gọn rồi tính
 Giải
Chu vi hình vuông là :
 (m)
 Diện tích hình vuông là :
 (m)
b) Diện tích hình chữ nhật là :
 (m)
Hoạt động ứng dụng
Trang 77
Bài 79:LUYỆN TẬP
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở HĐ4/79. HĐ5/79 để thực hiện lần lượt các HĐ 4/79 và HĐ5/79.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động cơ bản
Hoạt động thực hành
4/79
 5/79
a) ( cách 1)
( cách 2)
 Giải
Chu vi hình chữ nhất là :
( m)
May 5 cái túi hết số m vải là :
( m)
Hoạt động ứng dụng
Trang 79
Bài 80: TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở HĐ1/82, HĐ2/82, HĐ3/82.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động cơ bản
Hoạt động thực hành
 HĐ1/82
 HĐ2/82
 HĐ3/82
 Giải
Số học sinh khá có trong lớp là:
 học sinh)
 Giải
Nhà bác Hiền thu được số kg hạt điều là:
( kg)
 Giải
Chiều rộng của mảnh đất đó là :
( m)
Hoạt động ứng dụng
Trang 82
Bài 81: PHÉP CHIA PHÂN SỐ .
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị vở nháp để thực hiện HĐ2/84, HĐ3/84 .
- Phiếu học tập HĐ1/84, HĐ2/84, HĐ3/85, HĐ4/85, HĐ5/85 .
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động thực hành
 1/84
2/84
5/85
Chia phân số
b) 
 b) 
Tính rồi rút gọn 
 Giải
a)Chiều dài của hình chữ nhật đó là :
 (m)
b) Độ dài đáy của hình bình hành là :
 (m)
Hoạt động ứng dụng
Trang 85
Bài 82:LUYỆN TẬP
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở HĐ1/86. HĐ2/86, HĐ3/86, HĐ4/87 để thực hiện lần lượt các HĐ 1/86 và HĐ2/86, HĐ3/86, HĐ4/87.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động cơ bản
Hoạt động thực hành
2/86
 3/86
a) 
Tính bằng hai cách :
C1) 
C2) 
Hoạt động ứng dụng
Trang 87
Bài 83: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu học tập bài 2/88, bài 3/89, bài 4/89, bài 5/89, HĐ6/89, HĐ7/89, HĐ8/90, HĐ9/90.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động cơ bản
Hoạt động thực hành
2/88
3/89
4/89
5/89
6/89
7/89
8/90
9/90
a) ,   
a) 
a) 
a) c) 
a) 
b) 
 Giải
Cả hai lần vòi nước chảy được phần số bể là:
 (bể)
Số phần bể chưa có nước là :
 ( bể) 
 Giải
Lần sau chuyển được số gạo là:
 2850 X 3 = 8550 (kg)
Cả hai lần chuyển được số gạo là:
+ 8550 = 11400 ( kg)
Trong kho còn số kg gạo là:
 34560 – 11400= 23160 ( kg) 
Hoạt động ứng dụng
Trang 90
Bài 84: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Phiếu học tập bài 3/91, bài 4/92.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động cơ bản
Hoạt động thực hành
3/91
4/92
 Giải
Chị Hoa đã đi quãng đường là :
 12 X ( Km)
 Chị Hoa còn phải đi quãng đường là: 
 12 – 8 = 4 ( km)
 Giải
Lần sau lấy đi số gạo là:
 24560 X = 18420 (kg)
Cả hai lần lấy đi số gạo là:
24560 + 18420 = 42980 ( kg)
Lúc đầu trong kho có số kg gạo là:
 42980 + 37020= 80000 ( kg) 
Hoạt động ứng dụng
Trang 92
Bài 85: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Hình cho hoạt động 1/93. Phiếu học tập HĐ2/94, HĐ3/94, bài 4/94, HĐ5/94, HĐ6/94.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động cơ bản
Hoạt động thực hành
2/94
6/94
 Giải
 Số học sinh nam là:
X= 14 ( học sinh)
 Số học sinh nữ là :
 35 – 14 = 21 ( học sinh)
Hoạt động ứng dụng
Trang 94
 TẬP 2B
Bài 86: HÌNH THOI ( 1 tiết)
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Một số hoa văn có hình thoi cho HĐ1/3
 - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở HĐ 1/4 để thực hiện HĐ 1/4.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động thực hành
1/4
 - Hình thoi: hình 4( có hai cặp cạnh đối diện song song và có 4 cạnh bằng nhau) 
Hoạt động ứng dụng
Trang 5
( Bài 1 và 2)
Bài 87 DIỆN TÍCH HÌNH THOI ( 2 Tiết)
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Một số hình tam giác, hình chữ nhật, hình thoi để thực hiện hoạt động 1/6
 - Phiếu bài tập cá nhân ở HĐ 1/8để thực hiện HĐ 1/8. HĐ2/8, HĐ3/9
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động thực hành
1/8
 2/9
Diện tích hình thoi: 30X7:2= 105 ( cm2)
Diện tích hình thoi: 
 4m= 40dm
40X15:2= 300( dm2)
S
Đ
S
Hoạt động ứng dụng
Trang 10
( Bài 1 và 2)
Bài 88: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC ( 2Tiết)
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở HĐ 2/11, HĐ3/12, HĐ4/12 HĐ2/8, HĐ3/9
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động thực hành
2/11
 3/12
 4/12
a) Đ , b) Đ , c) Đ , d) S
a) Đ- b) S- c) Đ- d) S- e) Đ- g) Đ
Hình bình hành
Hoạt động ứng dụng
Trang 13
Bài 89: GIỚI THIỆU VỀ TỈ SỐ ( 1 TIẾT)
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Bảng nhóm hoạt động 2/14
 - Phiếu bài tập cá nhân ở HĐ 1/15, HĐ2/16, HĐ3/16,HĐ4/16,
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động thực hành
1/15
2/15
4/1
a) , b) 
a) , b) , c) 
Trong sân có 5 ban gái
Hoạt động ứng dụng
Trang 16
Bài 90: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
 (2 tiết)
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Bảng nhóm hoạt động 1/17, hđ2/17
 - Phiếu bài tập cá nhân ở HĐ 1/19, HĐ2/19, HĐ3/19.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động thực hành
1/19
2/19
3/19
Số thứ nhất là: 100: ( 2+3) X 2 = 40
Số thứ hai là: 100 – 4 = 60
Số cam rổ thứ nhất là : 49 : ( 3+4) x 3 = 21 ( quả)
Số cam rổ thứ hai có là : 49 – 21 = 28 ( quả)
Số thóc thu hoạch thữa ruộng thứ nhất được là:
 32 : ( 3+ 5) x 3 = 12 ( tạ)
Số thóc thu hoạch thữa ruộng thứ hai được là:
 32 – 12= 20 ( tạ)
Hoạt động ứng dụng
Trang 19
Bài 91: LUYỆN TẬP ( 1 Tiết)
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Bảng nhóm hoạt động 1/21
 - Phiếu bài tập cá nhân ở HĐ 2/21, HĐ3/21, HĐ4/22, HĐ5/22, HĐ6/22
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động thực hành
2/21
4/21
Số thứ nhất là: 200: ( 3+5)X 3 = 75
Số thứ hai là: 200 – 75= 125
Nữa chu vi hình chữ nhật là : 182 : 2 = 91 ( m)
Chiều rộng chữ nhật là : 91 : ( 3+ 4) x 3 = 39 ( m)
Chiều dàihình chữ nhật là : 91 – 39 = 52 ( m)
Hoạt động ứng dụng
Trang 22
Bài 92: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC ( 1 Tiết)
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Bảng nhóm hoạt động 1/23
 - Phiếu bài tậpcá nhân ở HĐ 2/23, HĐ3/23, HĐ4/24, HĐ5/24, HĐ6/24, HĐ7/24. HĐ8/24
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động thực hành
2/24
6/24
Số thứ nhất là: 315 : ( 7 + 8) x 7 = 147
Số thứ hai là: 315 – 147 = 168
Nữa chu vi hình chữ nhật là : 500 : 2 = 250 ( m)
Chiều dài hình chữ nhật là : 250 : ( 2+ 3) x 3 = 150 ( m)
Chiều rộng hình chữ nhật là : 250– 150= 100( m)
Hoạt động ứng dụng
Trang 25
Bài 93.TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
 (2 tiết)
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Bảng nhóm hoạt động 1/26, hđ2/26, HĐ3/27
 - Phiếu bài tập cá nhân ở HĐ 1/28, HĐ2/29, HĐ3/29.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động thực hành
1/28
2/29
Số thứ nhất là: 100: ( 7-3) X 7= 175
Số thứ hai là: 100 +175 = 275
Số cây chanh là : 110 : ( 7 -5) x 7 = 385( cây)
Số cây cam là : 385 + 110 = 495 ( cây)
Hoạt động ứng dụng
Trang 29
Bài 94 : LUYỆN TẬP (2 tiết)
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Bảng nhóm hoạt động 1/30
 - Phiếu bài tập cá nhân ở HĐ 2/30, HĐ3/30,HĐ4/31, HĐ5/31
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động thực hành
2/30
4/31
Số thứ nhất là: 40: ( 3+ 1) x 3 = 30
Số thứ hai là: 40 + 30 = 70
Xe ô tô thứ nhất chở được số kg là : 
 420 : ( 9 + 11) x 9 = 189 ( kg) 
Xe ô tô thứ hai chở được số kg là:
 420 + 189 = 609 ( kg )
Hoạt động ứng dụng
Trang 31
Bài 95 : EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC ( 2 Tiết)
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Bảng nhóm hoạt động 1/32
 - Phiếu bài tập cá nhân ở HĐ 2/33, HĐ3/33,HĐ4/33, HĐ5/34, HĐ6/34, HĐ7/34
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động thực hành
5/34
6/34
Số xe đạp có là: 36: ( 5+ 1) x 5 = 30 9 ( xe )
Số xe máy có là: 36 -30 = 6 ( xe) 
Số tuổi của mẹ có là:
 24 : (3-1) x 3 = 36 ( tuổi)
Số tuổi của con là:
 36 -24 = 12 ( tuổi)
Hoạt động ứng dụng
Trang 34
Bài 96: TỈ LỆ BẢN ĐỒ ( 1 tiết)
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Bảng nhóm hoạt động 2/35, HĐ2/39
 - Phiếu bài tập cá nhân ở HĐ4/37
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động thực hành
HĐ4/37
Bản đồ ở trang 38 có tỉ lệ là 1: 5000000
Tỉ lệ bản đồ đó cho ta biết vùng trung du và miền núi phía Bắc, vùng Đồng bằng sông Hồng được vẽ thu nhỏ lại 5000000 lần
Trên bản đồ đó, độ dài 1mm ứng vói độ dài thật là 5000m
Hoạt động ứng dụng
Trang 39
Bài 97: ỨNG DỤNG TỈ LỆ BẢN ĐỒ ( 2 tiết)
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Bảng nhóm hoạt động 2/40, HĐ5/44
 - Phiếu bài tập cá nhân ở HĐ3/43, HĐ1,2/44.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động thực hành
HĐ1/44
HĐ2/44
Chiều dài thật của phòng học là: 
 4: 1/200 = 800 ( cm) = 8 m
Độ dài thật của quãng đường Hà Nội- tp Hồ Chí Minh là:
855: 1/2000000 = 1710000000mm = 1710 km 
Hoạt động ứng dụng
Trang 45
Bài 98: THỰC HÀNH ( 2 tiết)
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Bảng nhóm hoạt động 3/48
 - Phiếu bài tập cá nhân ở HĐ1,2/49.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động thực hành
Hoạt động ứng dụng
Trang 49
Bài 99: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN ( 3 tiết)
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Bảng nhóm hoạt động 1/50, HĐ6/51
 - Phiếu bài tập cá nhân ở HĐ3/50, HĐ4/51, HĐ5/51, HĐ7/51, HĐ8/52, HĐ9/52, HĐ10/52, HĐ12/52, HĐ13/52, HĐ14/53.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động thực hành
HĐ9/52
HĐ10/52
x là số chẵn lớn hơn 37 và bé hơn 43 là 38, 40, 42.
 x là số lẻ lớn hơn 37 và bé hơn 43 là 39, 41
 x là số tròn chục lớn hơn 37 và bé hơn 43 là 40
- Số lớn nhất có sáu chữ số là: 999999
- Số bé nhất có sáu chữ số là: 100000
Hoạt động ứng dụng
Trang 53
Bài 100: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN ( 3 tiết)
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
 - Bảng nhóm hoạt động 1/54, HĐ6/55
 - Phiếu bài tập cá nhân ở HĐ2/55, HĐ3/55, HĐ4/55, HĐ5/55, HĐ7/56, HĐ8/56, HĐ9/56, HĐ10/56, HĐ12/57, HĐ13/58, HĐ 14/58.
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động thực hành
Hoạt động ứng dụng
Trang 58

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_4_vnen_chuong_trinh_hoc_ki_ii.doc