Giáo án Toán Lớp 5 VNEN - Bài 1 đến 52

doc 59 trang vnen 16/02/2024 1100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 5 VNEN - Bài 1 đến 52", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 5 VNEN - Bài 1 đến 52

Giáo án Toán Lớp 5 VNEN - Bài 1 đến 52
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
BÀI 1: ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ 
I. MỤC TIÊU: 
Củng cố kiến thức ban đầu về phân số, đọc, viết phân số.
Củng cố cách viết một thương và viết số tự nhiên dưới dạng một phân số. 
Củng cố tính chất cơ bản của phân số. Biết vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các phân số.
II. CHUẨN BỊ:
	+ Giáo viên: Phiếu bài tập
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Khởi động tiết dạy: Ban Văn nghệ
	2. Giới thiệu bài: Giáo viên
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH1. 
1. Hoạt động 1: Nhóm 
2. Hoạt động 2: Nhóm đôi. 
3. Hoạt động 3: Nhóm
 .
4. Hoạt động 4: Cá nhân 
5. Hoạt động 5: Nhóm 
6. Hoạt động 6: Nhóm đôi
7. Hoạt động 7: Cá nhân 
B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
 - Giáo viên gợi ý cho học sinh thực hiện ở nhà
- Nhóm trưởng tổ chức trò chơi ghép thẻ ghi phân số ứng với các hình SGK. 
- Nhóm đôi đọc nội dung SGK và viết phân số và đố bạn.
- Nhóm trưởng cho các bạn đọc thong tin và tìm ví dụ.
- Cá nhân thực hiện các bài tập SGK.
- Nhóm trưởng tổ chức cho thành viên chơi trò chơi “ Tìm bạn” bằng cách ghép thẻ. 
- Nhóm đôi đọc thông tin và tìm ví dụ giải thích bạn nghe.
.
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
BÀI 2: ÔN TẬP VỀ SO SÁNH HAI PHÂN SỐ 
I. MỤC TIÊU: 
- Củng cố cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác nhau mẫu số, so sánh một phân số với một đơn vị, so sánh hai phân số có cùng tử số.
- Củng cố cách sắp xếp ba phân số theo thứ tự.
II. CHUẨN BỊ:
	+ Giáo viên: Phiếu bài tập, trò chơi 
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Khởi động tiết dạy: Ban Văn nghệ
	2. Giới thiệu bài: Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
1. Hoạt động 1,2: Nhóm 
2. Hoạt động 3: Cả lớp
 - Giáo viên quan sát. 
3. Hoạt động 4: Cá nhân
 - Giáo viên quan sát, kiểm tra.
 B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
 - Giáo viên gợi ý cho học sinh thực hiện ở nhà
+ chơi trò chơi ghép thẻ các cặp phân số bằng nhau.
+ Thảo luận
- Thảo luận nội dung để điền vào chỗ chấm.
- Cá nhân lần lượt thực hiện các bài tập theo sách HDH
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
BÀI 3: PHÂN SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU: 
- Nhận biết phân số thập phân. Biết đọc, viết phân số thập phân.
- Biết viết các số thập phân trê một đoạn của tia số.
- Biết chuyển một phân số thành phân số thập phân.
II. CHUẨN BỊ:
	+ Giáo viên:
	- Phiếu bài tập
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Khởi động tiết dạy: Ban Văn nghệ
	2. Giới thiệu bài: Giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Hoạt động cơ bản:
1. Hoạt động 1: Nhóm 
 - Giáo viên quan sát, giúp đỡ
2. Hoạt động 2: Cả lớp
3. Hoạt động 3: Nhóm đôi.
 - Giáo viên quan sát, giúp đỡ
B. Hoạt động thực hành: 
1.Hoạt động 1: Cá nhân 
2.Hoạt động 2: Cá nhân 
3.Hoạt động 3: Cá nhân 
4.Hoạt động 4: Cá nhân 
5.Hoạt động 5: Cá nhân 
C. Hoạt động ứng dụng:
 - Giáo viên gợi ý cho học sinh thực hiện ở nhà
- Chơi trò chơi” Ai nhanh, ai đúng
+ Nhóm trưởng tổ chức trò chơi viết phân số có mẫu 10,100,1000, 
- Đọc nội dung và lắng nghe thầy cô hướng dẫn 
 - Nhóm đôi thực hiện được các bài tập và trao đổi với bạn.
- Cá nhân thực hiện các bài tập theo sách HDH
a. Đọc phân số thập phân
b. Viết phân số thập phân
- Phân số nào là phân số thập phân
- Viết phân số thành phân số thập phân
Chuyển thành pstp
- Viết pstp vào chỗ chấm
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
BÀI 4: ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU: 
- Củng cố cách thực hiện các pháp tính cộng, trừ, nhân, chia, hai phân số
II. CHUẨN BỊ:
	+ Giáo viên:
	- Phiếu bài tập,
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Khởi động tiết dạy: Ban Văn nghệ
	2. Giới thiệu bài: Giáo viên
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
A. Hoạt động thực hành: 
1. Hoạt động 1: Nhóm
 - Giáo viên quan sát, giúp đỡ
2. Hoạt động 2: Cá nhân
 - Giáo viên quan sát. 
3. Hoạt động 3, 4,5: Cá nhân
B. Hoạt động ứng dụng:
 - Giáo viên gợi ý cho học sinh thực hiện ở nhà
a. nêu cách thực hiện phép cộng, trừ phân số và lấy ví dụ minh họa.
b. Đọc nội dung
a. nêu cách thực hiện phép nhân, chiaphân số và lấy ví dụ minh họa.
b. Đọc nội dung
- Học sinh lần lượt thực hiện các bài tập theo sách HDH
+ Tính
+ Tính theo mẫu
+Giải các bài toán sau
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
BÀI 5: HỖN SỐ
I.MỤC TIÊU: 
- Em biết: 
 + Đọc, viết hỗn số
 + Biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số .
II. CHUẨN BỊ:
	+ Giáo viên:
	- Phiếu bài tập, trò chơi.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Khởi động tiết dạy: Ban Văn nghệ
	2. Giới thiệu bài: Giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
Hoạt động cơ bản: 
1. Hoạt động 1: Nhóm 
2. Hoạt động 2: Cá nhân, nhóm
Giáo viên quan sát, giúp đỡ.
3. Hoạt động 3: Nhóm đôi
- Giáo viên quan sát và giúp đỡ.
B. Hoạt động thực hành: 
1. Hoạt động 1,2: Cá nhân.
 - Giáo viên quan sát, giúp đỡ.
C. Hoạt động ứng dụng:
 - Giáo viên gợi ý cho học sinh thực hiện ở nhà
- Nhóm trưởng yêu cầu bạn viết phân số dựa vào phần tô màu của mỗi hình. 
- Cá nhân thực hiện yêu cầu theo sách HDH
+ Đọc thông tin
+Đọc kĩ nội dung
.
- Viết rồi đọc hỗn số ứng với mỗi hình vẽ.
- Học sinh lần lượt thực hiện các bài tập theo sách HDH 
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
BÀI 6: HỖN SỐ (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU: 
- Em biết chuyển một hỗn số thành phân số.
II. CHUẨN BỊ:
	+ Giáo viên:
	- Phiếu bài tập, trò chơi.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Khởi động tiết dạy: Ban Văn nghệ
	2. Giới thiệu bài: Giáo viên
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Hoạt động cơ bản: 
1. Hoạt động 1: Nhóm
2. Hoạt động 2: Nhóm
 - Giáo viên quan sát, giúp đỡ
3. Hoạt động 3: Nhóm đôi
B. Hoạt động thực hành: 
 1. Hoạt động 1, 2, 3, 4, 5: Cá nhân
 - Giáo viên quan sát, giúp đỡ.
C. Hoạt động ứng dụng:
 - Giáo viên gợi ý cho học sinh thực hiện ở nhà
- Trò chơi “ ghép thẻ”
+ Nói cách ghép thẻ cho bạn nghe
-a. Thực hiện các hoạt động
b.Đọc nội dung và giải thích cho bạn nghe
- Chuyển hỗn số thành phân số và giải thích
Học sinh thực hiện bài tập theo sách DHD
- 
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
BÀI 7: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC
I. MỤC TIÊU: 
- Chuyễn phân số thành số thập phân.
- Chuyển hỗn số thành phân số.
- Chuyển số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo là hỗn số với một tên đơn vị đo.
II. CHUẨN BỊ:
	+ Giáo viên:
	- Phiếu bài tập.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Khởi động tiết dạy: Ban Văn nghệ
	2. Giới thiệu bài: Giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
A. Hoạt động thực hành: 
1. Hoạt động 1, 2: Cá nhân
 - Giáo viên quan sát, giúp đỡ
2. Hoạt động 2:Nhóm đôi
Giáo viên quan sát, giúp đỡ
3. Hoạt động 4, 5: Cá nhân
 - Giáo viên quan sát, giúp đỡ
B. Hoạt động ứng dụng:
 - Giáo viên gợi ý cho học sinh thực hiện ở nhà
- Chuyển phân số sang phân số thập phân.
- Đọc và giải thích 
- Viết phân số thích hợp
- Viết số đo độ dài theo mẫu 
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
BÀI 8: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC
I. MỤC TIÊU: 
- Cộng trừ, nhân chia hai phân số.
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính với phân số.
- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo là hỗn số với một tên đơn vị đo.
- Giải bài toán tìm một số biết giá trị một phân số của số đo.
II. CHUẨN BỊ:
	+ Giáo viên:
	- Phiếu bài tập.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Khởi động tiết dạy: Ban Văn nghệ
	2. Giới thiệu bài: Giáo viên
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
A. Hoạt động thực hành: 
1. Hoạt động 1,2,3,4,5: Cá nhân
 - Giáo viên quan sát, giúp đỡ
B. Hoạt động ứng dụng:
 - Giáo viên gợi ý cho học sinh thực hiện ở nhà
- Học sinh thực hiện cá nhân làm bài tập theo HDH vào vở:
+ Tính
+Tìm x
+ Viết theo mẫu
+Giải bài toán
+Chon câu trả lời đúng
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
BÀI 9: ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN
I. MỤC TIÊU: 
- Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
- Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
II. CHUẨN BỊ:
	+ Giáo viên:
	- Phiếu bài tập, trò chơi.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Khởi động tiết dạy: Ban Văn nghệ
	2. Giới thiệu bài: Giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Hoạt động thực hành: 
1. Hoạt động 1:Nhóm
 - Giáo viên quan sát, giúp đỡ.
2. Hoạt động 2: Nhóm đôi
Giáo viên quan sát, giúp đỡ.
3. Hoạt động 3,4: Cá nhân
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ.
B. Hoạt động ứng dụng:
 - Giáo viên gợi ý cho học sinh thực hiện ở nhà
- chơi trò chơi “ Đố nhau tìm 2 số” 
- viết tiếp vào chỗ chấm cách giải bài toán 
- Cá nhân thực hiện giải các bài toán
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
BÀI 10: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI BÀI TOÁN TIE LỆ THUẬN
I. MỤC TIÊU:	 
- Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận.
- Giải bài toán tỉ lệ thuận theo hai cách.
II. CHUẨN BỊ:
	+ Giáo viên: Phiếu bài tập, trò chơi.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Khởi động tiết dạy: Ban Văn nghệ
	2. Giới thiệu bài: Giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Hoạt động cơ bản: 
1. Hoạt động 1: Nhóm 
Giáo viên quan sát, giúp đỡ
2. Hoạt động 2: Cả lớp
- Giáo viên hướng dẫn.
3. Hoạt động 3: Nhóm 
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ. 
4. Hoạt động 4: Cả lớp
Giáo viên hướng dẫn học sinh.
5.Hoạt động 5: Nhóm đôi
 - Giáo viên quan sát, giúp đỡ.
B. Hoạt động thực hành: 
1. Hoạt động 1: Cá nhân
2. Hoạt động 2,3: Cá nhân
 - Giáo viên quan sát, giúp đỡ.
C. Hoạt động ứng dụng:
 - Giáo viên gợi ý cho học sinh thực ở nhà.
- chơi trò chơi “Cùng gấp lên một số lần”. 
+Nhóm trưởng tổ chức cho nhóm
- Giáo viên hướng dẫn giải toán theo tỉ lệ thuận.
- Đọc kĩ và nghe thầy cô hướng dẫn
- Viết tiếp vào chỗ trống
+ Nhóm trưởng yêu cầu học sinh thực hiện bài tập trong nhóm tìm quan hệ giữa can nước và lượng nước.
- Đọc kĩ và nghe thầy co hướng dẫn 
- Viết tiếp vào chỗ trống để hoàn thiện bài giải của bài toán:
- HS thực hiện các bài tập theo sách HDH
+ Giải bài toán bằng 2 cách
+Giải bài toán
- Học sinh biết tính toán vận dụng trong thực tế
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
BÀI 11: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI BÀI TOÁN 
TỈ LỆ NGHỊCH
I. MỤC TIÊU: 
Em biết:
- Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Giải bài toán tỉ lệ nghịch theo hai cách.
II. CHUẨN BỊ:
	+ Giáo viên:
	- Phiếu bài tập, trò chơi.
III. TIẾN TRÌNH CÁC HOẠT ĐỘNG:
	1. Khởi động tiết dạy: Ban Văn nghệ
	2. Giới thiệu bài: Giáo viên
A. Hoạt động cơ bản:
1. Hoạt động 1: Nhóm
 - Nhóm trưởng điều khiển hoạt đông nhóm.
 - Giáo viên quan sát.
2. Hoạt động 2: Cả lớp
 - Giáo viên hướng dẫn (nếu cần)
3. Hoạt động 3: Nhóm
 - Nhóm trưởng điều khiển hoạt động nhóm. 
- Giáo viên quan sát. 
4. Hoạt động 4: Cả lớp
 - Giáo viên hướng dẫn học sinh.
5. Hoạt động 5: Cá nhân
 - Nhóm trưởng điều khiển các bạn điều khiển
- Giáo viên quan sát.
B. Hoạt động thực hành: 
 1. Hoạt động 1: Cá nhân
 2. Hoạt động 1: Cá nhân
 3. Hoạt động 1: Cá nhân
C. Hoạt động ứng dụng:
 - Giáo viên gợi ý cho học sinh thực hiện ở nhà
- Chơi trò chơi “ Điền số thích hợp vào chỗ trống”
- Đọc kĩ và nghe thầy/cô giáo hướng dẫn.
- Viết tiếp vào chỗ trống
- Đọc kĩ và nghe thầy/cô giáo hướng dẫn.
- Viết tiếp vào chỗ chấm để hoàn thiện bài giải.
- Giải bài toán theo hai cách.
- Học sinh biết tính toán vận dụng trong thực tế
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
BÀI 12: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỌ DÀI
I. MỤC TIÊU: 
Em biết:
- Lập bảng đơn vị đo độ dài.
- Mối quan hệ giữa hai đơn vị đo độ dài liên tiếp và một số mối quan hệ thường gặp.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Phiếu bài tập.
III. TIẾN TRÌNH CÁC HOẠT ĐỘNG:
	1. Khởi động tiết dạy: Ban Văn nghệ
	2. Giới thiệu bài: Giáo viên
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Hoạt động cơ bản: 
1. Hoạt động 1: Nhóm
 - Nhóm trưởng điều khiển hoạt đông nhóm.
 - Giáo viên quan sát.
B. Hoạt động thực hành: 
1. Hoạt động 1: Cá nhân
 - Học sinh thực hiện các bài tập
 - Giáo viên quan sát.
2. Hoạt động 2: Cá nhân
- Giáo viên quan sát.
3. Hoạt động 3: Cá nhân
- Giáo viên quan sát.
C. Hoạt động ứng dụng:
 - Giáo viên gợi ý cho học sinh thực hiện ở nhà
-Chơi trò chơi “Đố bạn nhớ lại”
Học sinh lần lượt thực hiện các bài tập :
- Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ trống:
a. 25m = dm	 b. 60 m = dam
 125dm = cm 500 m = hm
200 cm = mm	 13000 m = km
 C. 1 mm = cm
 1cm = dm
 1dm = m
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Viết tiếp vào chỗ chấm trong bảng dưới đây:
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
BÀI 13: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
I. MỤC TIÊU:
 Em biết
- Lập bảng đơn vị đ khối lượng. 
- Biết mối quan hệ giữa hai đơn vị đo khối lượng liên tiếp và một số mối quan hệ thường gặp. 
II. CHUẨN BỊ:
	+ Giáo viên:
	- Phiếu bài tập	
III. TIẾN TRÌNH CÁC HOẠT ĐỘNG:
	1. Khởi động tiết dạy: Ban Văn nghệ
	2. Giới thiệu bài: Giáo viên
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Hoạt động cơ bản: 
1. Hoạt động 1: Nhóm
 - Nhóm trưởng điều khiển hoạt đông nhóm.
 - Giáo viên quan sát.
B. Hoạt động thực hành: 
1. Hoạt động 1: Cá nhân
 - Học sinh thực hiện các bài tập
 - Giáo viên quan sát.
2. Hoạt động 2: Cá nhân
- Giáo viên quan sát.
3. Hoạt động 3: Cá nhân
- Giáo viên quan sát.
C. Hoạt động ứng dụng:
 - Giáo viên gợi ý cho học sinh thực hiện ở nhà
-Chơi trò chơi “Đố bạn nhớ lại”
Học sinh lần lượt thực hiện các bài tập :
- Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ trống:
a. 5 tấn = tạ	 b. 80 tạ = tấn
 34 tạ = yến 1300 kg = tạ
21 yến = kg 	 310 kg = yến
 5 kg = g 25000 kg = tấn
 c. 1 tạ = tấn
 1 yến = tạ
 1 kg = yến
 1 g = kg
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
12 tấn 23 kg = kg
12 tạ 23 kg = kg
7 kg 21g = g
-Giải bài toán sau:
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
BÀI 14: ĐỀ-CA-MÉT VUÔNG. HÉC-TÔ-MÉT VUÔNG
I. MỤC TIÊU: 
- Biết gọi tên, kí hiệu, quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.
- Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.
- Biết mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông với hec-tô- mét vuông, mét vuông.
- Biết chuyển đổi đơn vị đo diện tích. (trong trường hợp đơn giản)
II. CHUẨN BỊ:	
	+ Giáo viên: - Phiếu bài tập.
 - Các thẻ đo diện tích	
III. TIẾN TRÌNH CÁC HOẠT ĐỘNG:
	1. Khởi động tiết dạy: Ban Văn nghệ
	2. Giới thiệu bài: Giáo viên
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Hoạt động cơ bản:
1. Hoạt động 1: Nhóm
- Nhóm trưởng điều khiển hoạt động.
- Giáo viên quan sát.
2. Hoạt động 2: Cả lớp
 - Giáo viên hướng dẫn.( nếu cần)
3. Hoạt động 3: Nhóm đôi
- Giáo viên quan sát.
4. Hoạt động 4: Nhóm đôi
- Giáo viên quan sát.
B. Hoạt động thực hành: 
1. Hoạt động 1: Cá nhân
 - Giáo viên quan sát.
2. Hoạt động 2: Cá nhân
 - Giáo viên quan sát
3. Hoạt động 3: Cá nhân
- Giáo viên quan sát
C. Hoạt động ứng dụng:
 - Giáo viên gợi ý cho học sinh thực hiện ở nhà
- Chơi trò chơi “Tìm nhanh”
- Đọc kĩ nội dung và nghe thầy/cô giáo hướng dẫn.
- Đọc các số đo diện tích
- Viết các số đo diện tích
Học sinh thực hiện các bài tập
- Viết số thích hợp vào chỗ trống
- Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
- Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị đề ca mét vuông:
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
BÀI 15: MI-LI-MÉT VUÔNG. 
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
I. MỤC TIÊU: 
- Biết gọi tên, kí hiệu, độ lớn đơn vị đo diện tích mi-li-mét vuông, quan hệ giửa mi-li-mét vuông với xăng-ti-mét vuông.
- Biết gọi tên, kí hiệu, quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích, bảng đơn vị đo diện tích. 
- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, bảng đơn vị đo diện tích, so sánh các đơn vị đo diện tích thông dụng và giải các bài toán có liên quan.
II. CHUẨN BỊ:
	+ Giáo viên: - Phiếu bài tập.
III. TIẾN TRÌNH CÁC HOẠT ĐỘNG:
	1. Khởi động tiết dạy: Ban Văn nghệ
	2. Giới thiệu bài: Giáo viên
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Hoạt động cơ bản:
1. Hoạt động 1: Cá nhân
 - Nhóm trưởng điều khiển cá nhân hoạt động.
 - Giáo viên quan sát
2. Hoạt động 2: Cá nhân
 - Giáo viên quan sát.
3. Hoạt động 3: Cả lớp
 - Giáo viên hướng dẫn.( nếu cần)
4. Hoạt động 4: Cả lớp
B. Hoạt động thực hành: 
1. Hoạt động 1,2: Cá nhân
 - Giáo viên quan sát.
2. Hoạt động 3: Cá nhân
 - Giáo viên quan sát.
3. Hoạt động 4: Cá nhân
 - Giáo viên quan sát.
4. Hoạt động 4: Cá nhân
 - Giáo viên quan sát.
C. Hoạt động ứng dụng:
 - Giáo viên gợi ý cho học sinh thực hiện ở nhà
- Đúng ghi Đ, sai ghi S:
- Em đọc kĩ
- Đọc kĩ nội dung và nghe thầy/cô giáo hướng dẫn.
- Đọc, viết các số đo diện tích:
- Cá nhân học sinh thực hiện các bài tập: 
- Viết số thích hợp vào chỗ trống
- Viết phân số thích hợp vào chỗ trống
Viết các số đo có đơn vị là đề-xi-mét vuông
Viết các số đo có đơn vị là xăng-ti-mét vuông
- Điền dấu >, <, =
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
BÀI 16: HÉC-TA
I. MỤC TIÊU: 
- Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn đơn vị đo diện tích héc-ta, quan hệ giữa hec-ta và mét vuông.
- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (trong mối quan hệ với mét vuông).
II. CHUẨN BỊ:
	+ Giáo viên:
	- Phiếu bài tập.
III. TIẾN TRÌNH CÁC HOẠT ĐỘNG:
	1. Khởi động tiết dạy: Ban Văn nghệ
	2. Giới thiệu bài: Giáo viên
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Hoạt động cơ bản:
1. Hoạt động 1: Nhóm
 - Nhóm trưởng điều khiển nhóm hoạt động.
 - Giáo viên quan sát, giúp đỡ.
2. Hoạt động 2: Nhóm
3. Hoạt động 3, 4: Cá nhân
 - Giáo viên quan sát
B. Hoạt động thực hành: 
 1. Hoạt động 1: Cá nhân
 - Giáo viên quan sát giúp đỡ.(nếu cần).
2. Hoạt động 2: Cá nhân
- Giáo viên quan sát giúp đỡ.(nếu cần)
3. Hoạt động 3: Cá nhân
4. Hoạt động 4: Cá nhân
C. Hoạt động ứng dụng:
 - Giáo viên gợi ý cho học sinh thực hiện ở nhà
 - Giáo viên nhận xét tiết học
- Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
- Em đọc kĩ.
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Học sinh thực hiện các bài tập
- Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông
- Đúng ghi Đ, sai ghi S
- Viết số đo diện tích rứng Cúc Phương
+ Có đơn vị là ki-lô-mét vuông
+Có đơn vị đo là mét vuông
- Giải bài toán
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
BÀI 17: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC
I. MỤC TIÊU: 
- Tính diện tích các hình đã học.
- So sánh, xếp thứ tự các phân số, tính giá trị biểu thức có chứa phân số.
- Giải các bài toán liên quan đến diện tích; bài toán tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó. 
II. TIẾN TRÌNH CÁC HOẠT ĐỘNG:
	1. Khởi động tiết dạy: Ban Văn nghệ
	2. Giới thiệu bài: Giáo viên
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Hoạt động thực hành:
1. Hoạt động 1: Cá nhân
 - Nhóm trưởng điều khiển cá nhân hoạt đông.
 - Giáo viên quan sát.
2. Hoạt động 2: Cá nhân
3. Hoạt động 3, 4, 5: Cá nhân
4. Hoạt động6: Cá nhân
B. Hoạt động ứng dụng:
 - Giáo viên gợi ý cho học sinh thực hiện ở nhà	
 - Giáo viên nhận xét tiết học
Học sinh thực hiện các yêu cầu bài tập. 
- Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
- Tính
- Giải bài toán
- Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
BÀI 18: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC
I. MỤC TIÊU: 
-Tìm thành phần chưa biết của phép tính với phân số
- Giải bài toáncó liên quan đến trung bình công 
II. CHUẨN BỊ:
	+ Giáo viên:
	- Phiếu bài tập.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Khởi động tiết dạy: Ban Văn nghệ
	2. Giới thiệu bài: Giáo viên
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Hoạt động thực hành:
1. Hoạt động 1:Nhóm đôi
 - Giáo viên quan sát, giúp đỡ
.
2. Hoạt động 2: Cá nhân
3. Hoạt động 3: Cá nhân
3. Hoạt động ứng dụng:
 - Giáo viên gợi ý cho học sinh thực hiện ở nhà.
- Trả lời câu hỏi và giải thích cho bạn nghe.
- Tìm x
- Giải bài toán sau:
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
BÀI 19: KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU: 
- Em nhận biết khái niệm ban đầu về số thập phân có một chữ số ở phần thập phân..
II. CHUẨN BỊ:
	+ Giáo viên: - Phiếu bài tập
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Khởi động tiết dạy: Ban Văn nghệ
	2. Giới thiệu bài: Giáo viên
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Hoạt động cơ bản:
1. Hoạt động 1: Nhóm
 - Giáo viên quan sát, giúp đỡ
2. Hoạt động 2: Nhóm
3. Hoạt động 3: Cá nhân
B. Hoạt động thực hành: 
1. Hoạt động 1: Cá nhân
2. Hoạt động 2: Cá nhân
3. Hoạt động : Cá nhân
C. Hoạt động ứng dụng:
 - Giáo viên gợi ý cho học sinh thực hiện ở nhà
- Chơi TC “ Đố bạn”
+Quan sát hình
+ Đố bạn các kí hiệu
Thực hiện các hoạt động sau
Tiếp tục thực hiện các hoạt động 
Viết các phân số thập phân chỉ phần đã tô màu
Viết các phân số thập phân ở phần a thành số thập phân rồi đọc các số thập phân đó
Học sinh lần lượt thực hiện các bài tập theo sách HDH
a. Đọc mỗi số thập phân
b. Viết mỗi số thập phân
- Viết theo mẫu
- Đọc các phân số thập phân và số thập phân
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
BÀI 20: KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (TT)
I. MỤC TIÊU: 
- Em nhận biết khái niệm ban đầu về số thập phân có một chữ số ở phần thập phânvới các chữ số ở hàng phần trăm, hàng phần nghìn.
II. CHUẨN BỊ:
	+ Giáo viên:- Phiếu bài tập, trò chơi.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Khởi động tiết dạy: Ban Văn nghệ
	2. Giới thiệu bài: Giáo viên
CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Hoạt động cơ bản:
1. Hoạt động 1: Nhóm
 - Giáo viên quan sát, giúp đỡ.
2. Hoạt động 2 : Nhóm
- Giáo viên hướng dẫn cho học sinh thực hiện. 
3. Hoạt động 3: Nhóm đôi
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ.
B. Hoạt động thực hành: 
 1. Hoạt động 1: Cá nhân
 - Giáo viên quan sát, giúp đỡ.
2. Hoạt động 2: Cá nhân
3. Hoạt động 3: Cá nhân
4. Hoạt động 4: Cá nhân
C. Hoạt động ứng dụng:
 - Giáo viên gợi ý cho học sinh thực hiện ở nhà.
- Chơi TC “ Đố bạn”
- Thực hiện lần lượt các hoạt động sau
a. Viết và đọc phân số chie phần tô màu
b. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy cô hướng dẫn
- Chơi TC “Ghép thẻ”
 Học sinh thực hiện các bài tập
- Đọc số thập phân
- Chuyển phân số thập phân thành số thập phân
- Viết stp thành phân số thập phân
- Đọc các phân số thập phân và số thập phân
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
BÀI 21: KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (TT)
I. MỤC TIÊU: 
- Đọc, viết các số thâp phân
- Cấu tạo số thập phân có phần nguyên và phần thập phân.
II. CHUẨN BỊ:
	+ Giáo viên: - Phiếu bài tập
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Khởi động tiết dạy: Ban Văn nghệ
	2. Giới thiệu bài: Giáo viên
CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Hoạt động cơ bản:
1. Hoạt động 1: Nhóm
 - Giáo viên quan sát, giúp đỡ.
2. Hoạt động 2 : Nhóm
- Giáo viên hướng dẫn cho học sinh thực hiện. 
3. Hoạt động 3: Nhóm đôi
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ.
B. Hoạt động thực hành: 
 1. Hoạt động 1: Cá nhân
 2. Hoạt động 2: Cá nhân
3. Hoạt động 3: Cá nhân
3. Hoạt động ứng dụng:
 - Giáo viên gợi ý cho học sinh thực hiện ở nhà
- Chơi TC “ Đố bạn”
- Thực hiện lần lượt các hoạt động sau
a. Chuyển hồn số thành stp rồi đọc các stp
b. Nêu phần nguyên và phần thập phân
- Học sinh thực hiện các bài tập
- Đọc số thập phân
- Chuyển hồn số thành stp rồi đọc các stp
- Viết mỗi stp thành phân số thập phân
KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
BÀI 22: HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.
 ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU: 
- Em biết tên các hàng của số thập phân, quan hệ giữa các đơn vị của hàng liền nhau
- Cách đọc, viết số thập phân.
- Chuyển số thập phân thành hỗn số và số thập phân.
II. CHUẨN BỊ:
	+ Giáo viên: - Phiếu bài tập, trò chơi.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Khởi động tiết dạy: Ban Văn nghệ
	2. Giới thiệu bài: Giáo viên
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Hoạt động cơ bản:
1. Hoạt động 1: Nhóm
2. Hoạt động2 : Cả lớp
3. Hoạt động 3: Nhóm đôi
4. Hoạt động 4: Nhóm đôi
B. Hoạt động thực hành: 
1. Hoạt động 1:Cá nhân
2. Hoạt động 2:Cá nhân
3. Hoạt động 3:Cá nhân
4. Hoạt động 4:Cá nhân
5. Hoạt động 5:Cá nhân
C. Hoạt động ứng dụng:
 - Giáo viên gợi ý cho học sinh thực hiện ở nhà
 - Giáo viên nhận xét tiết học
- Chơi trò chơi: đọc, viết số thập phân. 
- Đọc kĩ nội dung và nghe thấy cô hướng dẫn
- Thực hiện lần lượt các hoạt động sau:
+ Đọc và giải thích cho bạn nghe các ví dụ
+Thảo luận cách đọc, cách viết số thập phân
+ Đọc kĩ nội dung sau
+Lấy VD minh họa
- Đọc số thập phân: 549,8012
- Đọc stp, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí mỗi chữ số
- Viết số thập phân
-a. Chuyển pstp thành hỗn số
b.Chuyển hỗn số thành số thập phân
- Chuyển phân số thập phân thành stp rồi đọc các số thập phân đó.
- Điền giá trị của các chữ số vào bảng
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
BÀI 23: SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU
I. MỤC TIÊU: 
- Em biết nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải của số thập phân thì giá trị của số thập phân không thay đổi.
II. CHUẨN BỊ:
	+ Giáo viên: Phiếu bài tập, trò chơi.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Khởi động tiết dạy: Ban Văn nghệ
	2. Giới thiệu bài: Giáo viên
CÁC HOẠT ĐỘNGCỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Hoạt động cơ bản:
1. Hoạt động 1: Nhóm
2. Hoạt động2 : Nhóm đôi
3. Hoạt động 3 : Nhóm đôi
B. Hoạt động thực hành: 
 1. Hoạt động 1: Cá nhân
2. Hoạt động 2: Cá nhân
C. Hoạt động ứng dụng:
 - Giáo viên gợi ý cho học sinh thực hiện ở nhà
- Chơi trò chơi “ghép thẻ.”
a. Học sinh thực hiện các hoạt động. 
b. Đọc kĩ nội dung sau và giải thích cho bạn nghe
a.Viết bốn số thập phân bằng mỗi số thập phân dưới đây thêm chữ số o vào tận cùng bên phải phần thập phân
b.Viết các số thập phân bằng mỗi số thập phân dưới đây bằng cách bỏ các chữ số o ở tận cùng bên phải phần thập phân
- Bỏ các chữ số o ở tận cùng bên phải phần thập phân để có các stp viết dưới dạng gọn hơn.
a. 4,300 ; 52,700 ; 8,0600
b. 2005,400 ; 79,030 ; 100,0100
- Viết thêm các chữ số o vào bên phải phần thập phân của các số thập phân để phần thập phân của chúng có số chữ bằng nhau.
a. 2,374 ; 31,5 ; 760,87
b. 63,4 ; 20,01 ; 92,124
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
BÀI 24: SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU: 
Em biết:
- So sánh hai số thập phân.
- Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
II. CHUẨN BỊ:
	+ Giáo viên: Phiếu bài tập, trò chơi.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Khởi động tiết dạy: Ban Văn nghệ
	2. Giới thiệu bài: Giáo viên
CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
a. Hoạt động cơ bản:
1. Hoạt động 1: Nhóm
 - Giáo viên quan sát, giúp đỡ.
2. Hoạt động 2 : Nhóm
3. Hoạt động 3 : Nhóm
4. Hoạt động 4 : Nhóm đôi
B. Hoạt động thực hành: 
1. Hoạt động 1: Cá nhân
2. Hoạt động 2: Cá nhân
3. Hoạt động 3: Cá nhân
4. Hoạt động 4: Cá nhân
5. Hoạt động 5: Cá nhân
C. Hoạt động ứng dụng:
 - GV gợi ý cho HS thực hiện ở nhà
Thực hiện các hoạt động sau:
+ Quan sát hình vẽ
+ Đọc bảng ghi thành tích nhảy xa của các bạn
+Thảo luận xem bạn nào nhảy xa hơn? Vì sao?
 a. Thực hiện các hoạt động sau:
 b. Đọc kĩ nội dung sau
- Đọc kĩ nội dung sau và giải thích cho bạn nghe
- So sánh hai số thập phân. 
a. 3,05 và 2,84
b. 4,723 và 4,79
 - So sánh hai số thập phân
- Viết các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn
- Viết các số thập phân theo thứ tự từ lớn đến bé
- Tìm chữ số x, biết:
- Tìm số tự nhiên x, biết
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
BÀI 25: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC
I. MỤC TIÊU: 
-Đọc, viết xếp thứ tự các số thập phân.
- Tính bằng cách thuận tiện nhất.
II. CHUẨN BỊ:
	+ Giáo viên:
	- Phiếu bài tập.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Khởi động tiết dạy: Ban Văn nghệ
	2. Giới thiệu bài: Giáo viên
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Hoạt động thực hành:
1. Hoạt động 1: Cá nhân
 - Giáo viên quan sát, giúp đỡ
2. Hoạt động 2: Cá nhân
3. Hoạt động 3: Cá nhân
4. Hoạt động 4: Cá nhân
B. Hoạt động ứng dụng:
 - Giáo viên gợi ý cho học sinh thực hiện ở nhà
- Đọc các số thập phân sau
a. 6,1 ; 34,215 ; 703,05 ; 0,234
b.52,3 ; 8,007 ; 92,409 ; 0,060
- Viết các số thập phân sau
- Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
28,679 ; 37,746 ; 28,769 ; 37,764
- Tính bằng cách thuận tiện nhất
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
BÀI 26: VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI
 DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU: 
- Em biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.
II. CHUẨN BỊ:
	+ Giáo viên:
	- Phiếu bài tập, trò chơi.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Khởi động tiết dạy: Ban Văn nghệ
	2. Giới thiệu bài: Giáo viên
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A . Hoạt động cơ bản:
1. Hoạt động 1: Nhóm
 - Giáo viên quan sát, giúp đỡ.
2. Hoạt động 2 : Nhóm
3. Hoạt động 3 : Nhóm
4. Hoạt động 4 : Nhóm đôi
B. Hoạt động thực hành: 
 1. Hoạt động 1: Cá nhân
2. Hoạt động 2, 3, 4, : Cá nhân
C. Hoạt động ứng dụng:
 - Giáo viên gợi ý cho học sinh thực hiện ở nhà.
- Chơi trò chơi: xếp thẻ. 
-Thực hiện lần lượt các hoạt động sau
+ Hoàn thành bảng ghi tên các đơn vị đo độ dài
+Nêu mối liên hệ giữa hai đơn vị đo liền kề
+Hoàn thành các ví dụ
+ Đọc kĩ nhận xét
- Đọc kĩ vd sau rồi giải thích cho bạn nghe
a. Nêu mối liên hệ giữa một số đơn vị đo độ dài
b. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
8m 5dm = m
9m 2cm= m
 - Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
a. 4m 7dm= m b. 8m 9cm= m
c. 56m 13cm= m d. 3dm 28mm= m
- Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
- Học sinh biết tính toán vận dụng trong thực tế
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
BÀI 27: VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG
 DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU:
- Em biết viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.
II.CHUẨN BỊ:
- Bút lông, các tấm thẻ.
- Bảng đơn vị đo khối lượng (bảng chưa hoàn thành).
- Phiếu bài tập HĐ3b.
- Hướng dẫn học Toán 5 (Tập 1A).
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
1 Hoạt động 1: nhóm
- Chơi trò chơi “ Xếp thẻ”
- Nhóm trưởng đọc yêu cầu nội dung, phát dụng cụ và mời các bạn trong nhóm thưc hiện.
- GV quan sát, hỗ trợ (nếu cần).
- Kiểm tra kết quả các nhóm, tuyên dương
2. Hoạt động 2: nhóm
-Thực hiện lần lượt các hoạt động sau
- Nhóm trưởng đọc yêu cầu nội dung, phát dụng cụ và mời các bạn trong nhóm thưc hiện.
- GV quan sát, hỗ trợ (nếu cần).
- Dưới sự giám sát của GV
- Các nhóm duy chuyển tham quan kết quả nhóm bạn (có thể hỏi - đáp lấn nhau).
- Nhận xét.
3. Hoạt động 3: nhóm đôi
a. Đọc kĩ ví dụ sau và giải thích cho bạn nghe:
b. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 
 - Nhóm trưởng phát phiếu và mời các nhóm đôi thực hiện.
7 tấn 49 kg = ..tấn
31 tấn 8 kg = ...tấn
- GV quan sát hỗ trợ, kiểm tra kết quả các nhóm.
- Nhóm trưởng yêu cầu các bạn trong nhóm đổi phiếu để kiểm tra kết quả.
B. Hoạt động thực hành: 
 1. Hoạt động 1, 2: Cá nhân
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
2. Hoạt động 3: Cá nhân
C. Hoạt động ứng dụng:
 - Giáo viên gợi ý cho học sinh thực hiện ở nhà
Giải bài toán sau
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
BÀI 28: VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN 
TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU: 
- Em biết viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.
II. CHUẨN BỊ:
	+ Giáo viên:
	- Phiếu bài tập, trò chơi.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Khởi động tiết dạy: Ban Văn nghệ
	2. Giới thiệu bài: Giáo viên
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Hoạt động cơ bản:
1. Hoạt động 1: Nhóm
 - Giáo viên quan sát, giúp đỡ.
2. Hoạt động2 : Nhóm
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ. 
3. Hoạt động 3 : Nhóm đôi
B. Hoạt động thực hành: 
 1. Hoạt động 1, 2, 3: Cá nhân
C. Hoạt động ứng dụng:
 - Giáo viên gợi ý cho học sinh thực hiện ở nhà
- Chơi trò chơi: Đố bạn
- Thực hiện các hoạt động sau
a. Hoàn thành bảng ghi tên các đơn vị đo diện tích.
b. Nêu mối liên hệ đo giữa hai đơn vị đo diện tích
c. Đọc kĩ và viết ví dụ.
- Đọc kĩ ví dụ sau và giải thích cho bạn nghe
- Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
BÀI 29: EM ĐÃ HỌC ĐƯỢC NHỮNG GÌ ?
I. MỤC TIÊU: 
- Viết số thập phân, giá trị theo ị trí của chữ số trong số thập phân.
- So sánh số thập phân. Đổi đơn vị đo diện tích.
- Giải bài toán bằng cách “tìm tỉ số” hoặc "rút về đơn vị”.
II. CHUẨN BỊ:
	+ Giáo viên:
	- Phiếu bài tập.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Khởi động tiết dạy: Ban Văn nghệ
	2. Giới thiệu bài: Giáo viên
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Hoạt động thực hành:
1. Hoạt động 1: Cá nhân
2. Hoạt động 2: Cá nhân
3. Hoạt động 3: Cá nhân
4. Hoạt động 4: Cá nhân
5. Hoạt động 5: Cá nhân
C. Hoạt động ứng dụng:
 - Giáo viên gợi ý cho học sinh thực hiện ở nhà
- Em đọc kĩ đề bài rồi làm vào giấy kiểm tra, sau đó soát lại kết quả:
+ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
+Viết tiếp vào chỗ trống
83,2..83,19
7,8437,85
48,5..48,500
90,7..89,7
- Viết số thích hợp vào chỗ trống
- Giải bài toán sau
KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN TOÁN
BÀI 30: CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU: 
- Cộng hai số thập phân.
- Tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân.
- Giải bài toán với phép cộng hai số thập phân; bài toán có nội dung hình học.
II. CHUẨN BỊ:
	+ Giáo viên: - Phiếu bài tập.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Khởi động tiết dạy: Ban Văn nghệ
	2. Giới thiệu bài: Giáo viên
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
1. Hoạt động 1: Nhóm
2. Hoạt động 2: Nhóm
3. Hoạt động 3: Cả lớp
4. Hoạt động 4: Nhóm đôi
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
1. Hoạt động 1: Cá nhân
2. Hoạt động 2: Cá nhân
3. Hoạt động 3: Cá nhân
4. Hoạt động 4: Cá nhân
5. Hoạt động : Cá nhân
C. Hoạt động ứng dụng:
 - Giáo viên gợi ý cho học sinh thực hiện ở nhà.
- TC: ‘Đố bạn”
- Thực hiện lần lượt các hoạt động sau:
+ Đọc bài toán
+ Thảo lận cách giải
+Đọc kĩ nội dung
- Thực hiện lần lượt các hoạt động sau:
Đọc kĩ nội dung
Nói với bạn cách cộng hai số thập phân và lấy vd minh họa.
- Tính
- Đặt tính rồi tính
- Giải bài toán sau
- Tính rồi so sánh
- Giải bài toán sau
KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN TOÁN
BÀI 31: TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU: 
- Tính nhiều số thập phân.
- Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân. Vận dụng để tính tổng bằng cách thuận tiện nhất.
II. CHUẨN BỊ:
	+ Giáo viên: - Phiếu bài tập.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Khởi động tiết dạy: Ban Văn nghệ
	2. Giới thiệu bài: Giáo viên
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
1. Hoạt động 1: Nhóm
2. Hoạt động 2: Nhóm
3. Hoạt động 3: Nhóm
4. Hoạt động : Nhóm đôi
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
1. Hoạt động 1: Cá nhân
2. Hoạt động 2: Cá nhân
3. Hoạt động 3: Cá nhân
4. Hoạt động 4: Cá nhân
5. Hoạt động : Cá nhân
C. Hoạt động ứng dụng:
 - Giáo viên gợi ý cho học sinh thực hiện ở nhà.
- TC: ‘Tổng hai số thập phân”
- Đọc kĩ ví dụ sau và giải thích cho bạn nghe
+ Thảo luận cách giải bài toán
+ Nói với bạn cách trính bày bài giải
- Tính
- Tính
- Tính rồi so sánh giá trị (a+b)+c và a+(b+c)
- Tính bằng cách thuận tiện nhất
- So sánh >, <, =
- Giải bài toán sau
KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN TOÁN
BÀI 32: TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU: 
- Trừ hai số thập phân.
- Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, trừ các số thập phân.
- Cách trừ một số cho một tổng.
- Giải bài toán với phép trừ các số thập phân.
II. CHUẨN BỊ:
	+ Giáo viên: - Phiếu bài tập.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Khởi động tiết dạy: Ban Văn nghệ
	2. Giới thiệu bài: Giáo viên
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
1. Hoạt động 1: Nhóm
2. Hoạt động 2: Nhóm
3. Hoạt động 3: Cả lớp
4. Hoạt động 4: Nhóm đôi
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
1. Hoạt động 1: Cá nhân
2. Hoạt động 2: Cá nhân
3. Hoạt động 3: Cá nhân
4. Hoạt động 4: Cá nhân
5. Hoạt động : Cá nhân
5. Hoạt động : Cá nhân
C. Hoạt động ứng dụng:
 - Giáo viên gợi ý cho học sinh thực hiện ở nhà.
- TC: ‘Giúp bạn qua cầu”
- Thực hiện lần lượt các hoạt động sau:
+ Đọc bài toán
+ Thảo lận cách giải
+Đọc kĩ nội dung
- Thực hiện lần lượt các hoạt động sau:
+ Thảo luận cách đặt tính
+ Đọc kĩ nội dung
+ đặt tính rồi tính
- Đọc kĩ nội dung sau
- Nói với bạn cách trừ hai số thập phân và lấy vd minh họa.
- Tính
- Đặt tính rồi tính
- Giải bài toán sau
- Tìm x
- Tính rồi so sánh giá trị a-b-c và a- (b+c)
- Giải bài toán sau
KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN TOÁN
BÀI 33: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC ?
I. MỤC TIÊU: 
- Cộng, trừ số thập phân
- Tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Vận dụng tính chất của phép cộng, phép trừ để tính bằng cách thuận tiện nhất.
II. CHUẨN BỊ:
	+ Giáo viên: - Phiếu bài tập	.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Khởi động tiết dạy: Ban Văn nghệ
	2. Giới thiệu bài: Giáo viên
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Hoạt động thực hành:
1. Hoạt động 1: Cá nhân
2. Hoạt động 2: Cá nhân
3. Hoạt động 3: Cá nhân
4. Hoạt động 4: Cá nhân
C. Hoạt động ứng dụng:
 - Giáo viên gợi ý cho học sinh thực hiện ở nhà
- 
- Tính
- Tìm x
- Tính bằng cách thuận tiện nhất
- Giải bài toán sau
KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN TOÁN
BÀI 34: NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ TỰ NHIÊN
I. MỤC TIÊU: 
- Nhân một số thập phân với một số tự nhiên.
- Giải bài toán có phép nhân một số thập phân với một số tự nhiên.
II. CHUẨN BỊ:
	+ Giáo viên: - Phiếu bài tập.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Khởi động tiết dạy: Ban Văn nghệ
	2. Giới thiệu bài: Giáo viên
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
1. Hoạt động 1: Nhóm
2. Hoạt động 2: Cả lớp
3. Hoạt động 3: Nhóm đôi
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
1. Hoạt động 1: Cá nhân
2. Hoạt động 2: Cá nhân
3. Hoạt động 3: Cá nhân
C. Hoạt động ứng dụng:
 - Giáo viên gợi ý cho học sinh thực hiện ở nhà.
- Thực hiện lần lượt các hoạt động sau:
+ Đọc bài toán
+ Thảo lận cách giải
+Đọc kĩ nội dung
+ Đặt tính rồi tính: 2,1 x 4
- Thực hiện lần lượt các hoạt động sau:
+ Thảo luận cách đặt tính
+ Đọc rồi giải thích cách đặt tính
+ đặt tính rồi tính: 7,3 x 15
- Đọc kĩ nội dung sau
- Nói với bạn cách Nhân một số thập phân với một số tự nhiên và lấy vd minh họa.
- Đặt tính rồi tính
- Viết số thích hợp vào chỗ trống
- Giải bài toán sau
KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN TOÁN
BÀI 35: NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI 10, 100, 1000,
I. MỤC TIÊU: 
- Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,...
- Nhân một số thập phân với số tròn chục, tròn trăm.
- Giải bài toán có nhiều bước tính liên quan đến Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,....
II. CHUẨN BỊ:
	+ Giáo viên: - Phiếu bài tập.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Khởi động tiết dạy: Ban Văn nghệ
	2. Giới thiệu bài: Giáo viên
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
1. Hoạt động 1: Nhóm
2. Hoạt động 2: Nhóm
3. Hoạt động 3: Cả lớp
4. Hoạt động 4: Nhóm đôi
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
1. Hoạt động 1: Cá nhân
2. Hoạt động 2: Cá nhân
3. Hoạt động 3: Cá nhân
4. Hoạt động 4: Cá nhân
5. Hoạt động : Cá nhân
C. Hoạt động ứng dụng:
 - Giáo viên gợi ý cho học sinh thực hiện ở nhà.
- TC: ‘Ghép nối”
- So sánh
- Nêu cách nhận xét của em khi thực hiện Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,...
- Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy cô hướng dẫn.
- Tính nhẫm:
1,4 x 10	25,08 x 100	0,894 x 1000
 - Đặt tính rồi tính
- Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mi-li-met
- Giải bài toán sau
- Giải bài toán sau
- Tìm số tự nhiên x, biết: 2,5 x x < 7
KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN TOÁN
BÀI 36: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC
I. MỤC TIÊU: 
- Em viết được số đo độ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.
II. CHUẨN BỊ:
	+ Giáo viên: - Phiếu bài tập.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Khởi động tiết dạy: Ban Văn nghệ
	2. Giới thiệu bài: Giáo viên
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
1. Hoạt động 1: Nhóm
2. Hoạt động 2: Cá nhân
3. Hoạt động 3: Cá nhân
4. Hoạt động 4: Cá nhân
5. Hoạt động : Cá nhân
B. Hoạt động ứng dụng:
 - Giáo viên gợi ý cho học sinh thực hiện ở nhà.
- TC: ‘Truyền điện”
- Viết các số đo có đơn vị là xăng-ti-mét 
12,5dm = cm
31,06m = cm
0,348m = cm
0,782dm = cm
- Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là kí-lô-gam
7,35 yến = kg
42,39 tạ = kg
5,0123 tấn = kg
0,061 tạ = kg
- Viết các số đo có đơn vị là xăng-ti-mét vuông
a/ Viết số thập phân thích hợp:
b/ Viết số thích hợp:
KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN TOÁN
BÀI 37: NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU: 
Em biết:
- Nhân một số thập phân với một số thập phân
- Phép nhân hai số thập phân có tính chất giao hoán.
- Nhân nhẩm một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;...
II. CHUẨN BỊ:
	+ Giáo viên: - Phiếu bài tập.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Khởi động tiết dạy: Ban Văn nghệ
	2. Giới thiệu bài: Giáo viên
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
1. Hoạt động 1: Nhóm
2. Hoạt động 2: Cả lớp
3. Hoạt động 3: Nhóm đôi
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
1. Hoạt động 1: Nhóm đôi
2. Hoạt động 2: Nhóm đôi
3. Hoạt động 3: Nhóm
4. Hoạt động 4: Cá nhân
5. Hoạt động 5,6 : Cá nhân
C. Hoạt động ứng dụng:
 - Giáo viên gợi ý cho học sinh thực hiện ở nhà.
- Thực hiện lần lượt các hoạt động sau
+ Đọc bài toán
+Thảo luận cách giải
+Đọc và giải thích nội dung
+ Đặt tính: 25,8 x 1,4
a/Nêu cách đặt tính
b/ Đọc và giải thích nội dung
c/ Đặt tính: 16,25 x 6,7
- Đọc kĩ nội dung sau 
- Nói với bạn cách nhân một số thập phân với một số thập phân, lấy vd minh họa
 - Đặt tính rồi tính
a/ Tính rồi so sánh giá tri a x b và b x a
b/ Đọc và giải thích nội dung
- Thực hiện lần lượt các hoạt động sau
+ Đặt tính rồi tính
+Đọc và giải thích nội dung
+Tính nhẩm
- Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là kí-lô-mét vuông
a/1000ha
b/125ha
c/57,4ha
d/3,2ha
- Giải bài toán
KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN TOÁN
BÀI 38: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC
I. MỤC TIÊU: 
- Nhân một số thập phân với một thập phân.
- Sử dụng tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phân trong thực hành tính. 
II. CHUẨN BỊ:
	+ Giáo viên: - Phiếu bài tập.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Khởi động tiết dạy: Ban Văn nghệ
	2. Giới thiệu bài: Giáo viên
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
1. Hoạt động 1: Nhóm đôi
2. Hoạt động 2: Cá nhân
3. Hoạt động 3: Cá nhân
B. Hoạt động ứng dụng:
 - Giáo viên gợi ý cho học sinh thực hiện ở nhà.
- Thực hiện lần lượt các hoạt động sau:
+ Tính và so sánh giá trị
+ Đọc rồi giải thích
+Tính bằng cánh thuận tiện nhất
- Tính
a/ ( 28,7 + 34,5) x 2,4
b/ 28,7 + 34,5 x 2,4
- Giải bài toán sau
KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN TOÁN
BÀI 39: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC
I. MỤC TIÊU: 
- Em thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân số thập phân
- Em biết sử dụng tính chất nhân một tổng với một số thập trong thực hành tính. 
II. CHUẨN BỊ:
	+ Giáo viên: - Phiếu bài tập.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Khởi động tiết dạy: Ban Văn nghệ
	2. Giới thiệu bài: Giáo viên
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
1. Hoạt động 1: Cá nhân
2. Hoạt động 2: Cá nhân
3. Hoạt động 3: Nhóm đôi
4. Hoạt động 4: Cá nhân
5. Hoạt động 5: Cá nhân
6. Hoạt động 6,7: Cá nhân
B. Hoạt động ứng dụng:
 - Giáo viên gợi ý cho học sinh thực hiện ở nhà.
- Tính
- Tính nhẩm
- Thực hiện lần lượt các hoạt động sau:
+ Tính và so sánh giá trị
+ Đọc rồi giải thích
+Tính bằng cánh thuận tiện nhất
- Tính bằng hai cách
- Tính bằng cánh thuận tiện nhất
- Giải bài toán sau
KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN TOÁN
BÀI 40: CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN
I. MỤC TIÊU: 
Em biết:
- Thực hiện phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên và vận dụng trong thực hành tính.
II. CHUẨN BỊ:
	+ Giáo viên: - Phiếu bài tập.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Khởi động tiết dạy: Ban Văn nghệ
	2. Giới thiệu bài: Giáo viên
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
1. Hoạt động 1,2 : Nhóm đôi
2. Hoạt động 3: Nhóm đôi
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
1. Hoạt động 1: Nhóm đôi
2. Hoạt động 2: Cá nhân
3. Hoạt động 3: Nhóm
4. Hoạt động 4: Cá nhân
C. Hoạt động ứng dụng:
 - Giáo viên gợi ý cho học sinh thực hiện ở nhà.
a. Em và bạn cùng tính: 1,2 x 4 ; 48 : 4 
b. Em nói cho bạn nghe cách làm
+ Đọc bài toán
+Thảo luận cách giải
+ Em và bạn điền vào chỗ trống
+ Em và bạn đọc rồi nói cho nhau nghe.
- Em và bạn cùng đặt tính: 41,31 : 17
+ Nêu cách làm
+ Em và bạn đọc rồi nói cho nhau nghe.
- Em và bạn cùng đặt tính rồi tính
- Đổi vở chữa lỗi
+ Đặt tính rồi tính
70,2 : 9
4,35 : 5
33,6 : 32
12,69 : 30
- Tìm X
- Giải bài toán
KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN TOÁN
BÀI 41: CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI 10, 100, 100,
I. MỤC TIÊU: 
Em biết:
- Thực hiện phép chia một số thập phân 10, 100, 1000,...
- Vận dụng để giải bài toán có lời văn.
II. CHUẨN BỊ:
	+ Giáo viên: - Phiếu bài tập.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Khởi động tiết dạy: Ban Văn nghệ
	2. Giới thiệu bài: Giáo viên
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
1. Hoạt động 1: Nhóm đôi 
2. Hoạt động 2: Nhóm đôi 
3. Hoạt động 3: Nhóm đôi
4. Hoạt động 4: Nhóm đôi
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
1. Hoạt động 1: Cá nhân
2. Hoạt động 2: Cá nhân
3. Hoạt động 3: Cá nhân
C. Hoạt động ứng dụng:
 - Giáo viên gợi ý cho học sinh thực hiện ở nhà.
- Chơi tc: “ Đố bạn”
- Em và bạn cùng tính 273,4 : 10 = ?
+ Em nói cho bạn nghe cách làm và ghi kết quả vào chỗ trống 273,4 : 10 =.......
+ Em và bạn cùng đọc nhận xét
- Em và bạn cùng tính 74,6 : 100 = ?
+ Em nói cho bạn nghe cách làm và ghi kết quả vào chỗ trống 74,6 : 100 =.......
+ Em và bạn cùng đọc nhận xét
Em và bạn đọc kĩ nội dung
Lấy vd minh họa
- Tính nhẩm
- Tính nhẩm rồi so sánh kết quả
- Giải bài toán
KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN TOÁN
BÀI 42: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC
I. MỤC TIÊU: 
- Em viết được các số đo độ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.
II. CHUẨN BỊ:
	+ Giáo viên: - Phiếu bài tập.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Khởi động tiết dạy: Ban Văn nghệ
	2. Giới thiệu bài: Giáo viên
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
1. Hoạt động 1: Nhóm
2. Hoạt động 2: Cá nhân
3. Hoạt động 3: Cá nhân
4. Hoạt động 4,5: Cá nhân
B. Hoạt động ứng dụng:
 - Giáo viên gợi ý cho học sinh thực hiện ở nhà.
- Chơi tc: “ truyền điện”
- Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
24,7dm = .....m	 2,34kg =...tạ
123,08cm =....m	 705kg=....tấn
345,04m=....km	 1450g=...kg
- Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm
KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN TOÁN
BÀI 43: CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN MÀ THƯƠNG TÌM ĐƯỢC LÀ MỘT SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU: 
Em biết:
- Thực hiện phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân và vận dụng trong giải toán có lời văn.
II. CHUẨN BỊ:
	+ Giáo viên: - Phiếu bài tập.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Khởi động tiết dạy: Ban Văn nghệ
	2. Giới thiệu bài: Giáo viên
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
1. Hoạt động 1: Nhóm đôi 
2. Hoạt động 2: Nhóm đôi 
3. Hoạt động 3: Nhóm đôi
4. Hoạt động 4: Nhóm đôi
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
1. Hoạt động 1: Nhóm đôi
2. Hoạt động 2: Cá nhân
3. Hoạt động 3: Cá nhân
4. Hoạt động 4,5: Cá nhân
C. Hoạt động ứng dụng:
 - Giáo viên gợi ý cho học sinh thực hiện ở nhà.
- Chơi tc: “ Đố bạn”
Em và bạn đọc bài toán
Em và bạn thảo luận trả lời câu hỏi
Em và bạn đọc rồi nói cho nhau nghe nội dung
Em và bạn cùng thảo luận cách thực hiện phép chia: 12 : 16 = ?
Em và bạn nhận xét về số bị chia và số chia trên.
Em và bạn cùng đọc rồi nói cho nhau nghe.
Em và bạn đặt tính rồi thực hiện phép chia 12,0 : 16
- Em và bạn cùng đọc kĩ nội dung sau
- Em và bạn cúng đặt tính và tính
- Em và bạn đổi vở, chữa bài
- Viết các phân số sau thành số thập phân
- Tính rồi so sánh kết quả
a. 10 : 25 x 6,8 và 0,4 x 6,8
b. 10 : 8 x 3,2 và 1,25 x 3,2 
- Giải bài toán
KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN TOÁN
BÀI 44: CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU: 
Em biết:
- Thực hiện phép chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
- Vận dụng để tìm thành phần chưa biết trong phép nhân với số thập phân và giải các bài toán có lời văn.
II. CHUẨN BỊ:
	+ Giáo viên: - Phiếu bài tập.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Khởi động tiết dạy: Ban Văn nghệ
	2. Giới thiệu bài: Giáo viên
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
1. Hoạt động 1: Nhóm đôi 
2. Hoạt động 2: Nhóm đôi 
3. Hoạt động 3: Nhóm đôi
4. Hoạt động 4: Nhóm đôi
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
1. Hoạt động 1: Cá nhân
2. Hoạt động 2: Cá nhân
3. Hoạt động 3: Cá nhân
4. Hoạt động 4,5: Cá nhân
C. Hoạt động ứng dụng:
 - Giáo viên gợi ý cho học sinh thực hiện ở nhà.
- Chơi tc: “Cùng tính rồi so sánh”
- Em và bạn đọc bài toán
- Em và bạn thảo luận trả lời câu hỏi
- Em và bạn đọc rồi nói cho nhau nghe nội dung
- Em và bạn cùng thảo luận cách thực hiện phép chia: 75 : 6,25 = ?
- Em và bạn đọc kĩ rồi nói cho nhau nghe nội dung
Em và bạn đố nhau xem ai đặt tính rồi đặt tính đúng và nhanh hơn: 
5 : 2,5
26 : 6,5
7 : 17,5
459 : 6,8
- Em và bạn nói cho nhai nghe cách làm
- Tính nhẩm
- Tính và so sánh kết quả
- Tìm x
- Giải bài toán
KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN TOÁN
BÀI 45: CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU: 
Em biết:
- Thực hiện phép chia một số thập phân cho một số thập phân.
- Vận dụng để tìm thành phần chưa biết trong phép nhân với số thập phân và giải các bài toán có lời văn.
II. CHUẨN BỊ:
	+ Giáo viên: - Phiếu bài tập.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Khởi động tiết dạy: Ban Văn nghệ
	2. Giới thiệu bài: Giáo viên
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
1. Hoạt động 1: Nhóm đôi 
2. Hoạt động 2: Nhóm đôi 
3. Hoạt động 3: Nhóm đôi
4. Hoạt động 4: Nhóm đôi
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
1. Hoạt động 1: Cá nhân
2. Hoạt động 2: Cá nhân
3. Hoạt động 3: Cá nhân
4. Hoạt động 4,5: Cá nhân
C. Hoạt động ứng dụng:
 - Giáo viên gợi ý cho học sinh thực hiện ở nhà.
- Chơi tc: “Cùng tính nhanh”
- Em và bạn đọc bài toán
- Em và bạn thảo luận trả lời câu hỏi
- Em và bạn đọc rồi nói cho nhau nghe nội dung
- Em và bạn cùng thảo luận cách thực hiện phép chia: 49,95 : 1,35 = ?
- Em và bạn đọc kĩ rồi nói cho nhau nghe nội dung
Em và bạn đố nhau xem ai đặt tính rồi đặt tính đúng và nhanh hơn: 
8,28 : 3,6
13,632 : 6,4
7,52 : 0,16
- Em và bạn nói cho nhai nghe cách làm
- Đặt tính rồi tính
a. 16,24 : 2,9
b. 0,592 : 0,08
c. 0,3968 : 0,32
- Tìm x
- Viết số thích hợp vào chỗ trống
- Giải bài toán
KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN TOÁN
BÀI 46: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC
I. MỤC TIÊU: 
- Em thực hiện các phép tính với số thập phân.
- So sánh các số thập phân.
- Vận dụng để tìm thành phần chưa biết tong các phép tính với số thập phân.
II. CHUẨN BỊ:
	+ Giáo viên: - Phiếu bài tập.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Khởi động tiết dạy: Ban Văn nghệ
	2. Giới thiệu bài: Giáo viên
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
1. Hoạt động 1: Cá nhân
2. Hoạt động 2: Cá nhân
3. Hoạt động 3: Cá nhân
4. Hoạt động 4: Cá nhân
B. Hoạt động ứng dụng:
 - Giáo viên gợi ý cho học sinh thực hiện ở nhà.
- Tính
- So sánh các số thập phân.
- Đặt tính rồi tính:
a. 237,33 : 27 b. 819 : 26
c. 71,44 : 4,7 c. 6 : 6,25
Tìm x
x + 25,6 = 76,5 : 1,8
 x – 2,46 = 9,1 : 3,5
X x 0,6 = 1,8 x 10
190 : x = 22, 96 – 15,36
KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN TOÁN
BÀI 47: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC
I. MỤC TIÊU: 
- Em thực hiện cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân.
- Tính giá trị của biểu thức, tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Vận dụng các phép tính với số thập phân vào giải toán.
II. CHUẨN BỊ:
	+ Giáo viên: - Phiếu bài tập.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Khởi động tiết dạy: Ban Văn nghệ
	2. Giới thiệu bài: Giáo viên
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
1. Hoạt động 1: Cá nhân
2. Hoạt động 2: Cá nhân
3. Hoạt động 3: Cá nhân
4. Hoạt động 4: Cá n

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_5_vnen_bai_1_den_52.doc