Giáo án Lớp 3 VNEN - Tuần 22

doc 22 trang vnen 16/04/2024 1540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 VNEN - Tuần 22", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Lớp 3 VNEN - Tuần 22

Giáo án Lớp 3 VNEN - Tuần 22
TUẦN 22
Thứ hai ngày 28 tháng 1 
Chào cờ
TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG
Tiếng Việt
Nhà bác học và bà cụ
I. Mục tiêu:
A. Tập đọc:
-Bước đầu phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật
-Hiểu nội dung: Ca ngợi nhà bác học Ê-đi-xơn rất giàu sáng kiến, luôn mong muốn đem lại khoa học phục vụ con người
B. kể chuyện:
-Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn câu chuyện theo lối phân vai.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết đoạn văn hướng dẫn đọc.
- 1 mũ phớt và 1 khăn để đóng vai.
III. Các HĐ dạy học:
Tập đọc
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
a. GV đọc diễn cảm toàn bài.
GV hướng dẫn cách đọc 
- HS nghe 
b. GV hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- HS nối tiếp đọc từng câu trong bài 
- Đọc từng đoạn trước lớp 
+ GV hướng dẫn cách ngắt, nghỉ đúng 
- HS nối tiếp đọc đoạn 
+ GV gọi HS giải nghĩa 
- HS giải nghĩa từ mới 
- Đọc từng đoạn trong nhóm 
- HS đọc theo N4
- Cả lớp đọc ĐT đoạn 1
- 3HS nối tiếp đọc đoạn 2,3,4
 Tìm hiểu bài.
* Cả lớp đọc thầm phần chú thích dưới ảnh và đoạn 1
+ Câu chuyện giữa Ê - đi - xơn và bà cụ xảy ra vào lúc nào?
- Xảy ra lúc Ê - đi - xơn vừa chế ra đèn điện.
* HS đọc thầm Đ2 + 3
+ Bà cụ mong muốn điều gì ?
- Bà mong muốn Ê - đi - xơn làm ra một thứ xe không cần ngựa kéo lại đi rất êm.
+ Vì sao cụ mong có chiếc xe không cần ngựa kéo?
- Vì xe ngựa rất xóc - đi xe ấy cụ sẽ bị ốm
+ Mong muốn của bà cũ gọi cho Ê - đi - xơn ý nghĩ gì ?
- Chế tạo 1 chiếc xe chạy = dòng điện 
* HS đọc thầm Đ4:
+ Nhỡ đâu mong ước của cụ được thực hiện ?
- Nhờ óc sáng tạo kỳ diệu, sự quan tâm con người và la động miệt mài của nhà bác học.
- Theo em khoa học mang lại lợi ích gì chi con người ?
- HS nêu
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
1. Luyện đọc lại: 
- GV đọc mẫu đoạn 3
- HS nghe 
- GV hướng dẫn HS đọc đúng lời giải của nhân vật.
- HS thi đọc đoạn 3
- Mỗi tốp 3 HS đọc toàn truyện theo 3 vai (người dẫn chuyện, Ê - đi - xơn, bà cụ)
- HS nhận xét
- GV nhận xét - ghi điểm 
Kể chuyện
2. HD học sinh dựng lại câu chuyện theo vai.
- GV nhắc lại HS; nói lời nhân vật mình nhập vai theo trí nhớ, kết hợp lời kể với động tác, cử chỉ, điệu bộ.
- HS nghe 
- Mỗi nhóm 3 HS thi dựng lại câu chuyện theo vai.
- HS nhận xét, bình chọn.
- GV nhận xét 
C. Củng cố - dặn dò:
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ?
- Ê - đi - xơn rất quan tâm giúp đỡ nguời già .
Ê - đi - xơn là nhà bác học vĩ đại, sáng chế của ông cũng như nhiều nhà khoa học góp phần cải tạo thế giới
* Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học
Toán
Tiết 106: luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết gọi tên các tháng trong năm; số ngày trong từng tháng
-Biết xem lịch( tờ lịch tháng năm),Làm bài tập 1,2,3
II. Đồ dùng dạy học:
- Tờ lịch T1, 2,3 năm 2004
- Tờ lịch năm 2005
III. Các hoạt động dạy học:
A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
* Bài tập 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập.
+ Ngày 3 tháng 2 là thứ mấy? 
- Thứ 3
+ Ngày 8 tháng 3 là thứ mấy 
- Thứ 2
+ Ngày đầu tiên của T3 là thứ mấy ?
- Thứ hai
+ Ngày cuối cùng của tháng 1 là thứ mấy
- Thứ 4 
+ Tháng 2 năm 2004 có bao nhiêu ngày?
- 29 ngày
* Bài tập 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
+ Ngày quốc tế thiếu nhi 1/6 là thứ mấy?
- Thứ tư
+ Ngày quốc khánh 2/9 là thứ mấy 
- Thứ sáu 
+ Ngày nhà giáo Việt Nam 20/11 là thứ mấy
- Thứ bảy 
+ Sinh nhật em là ngày nào? tháng nào?
- HS nêu
+ Thứ hai đầu tiên của năm 2005 là ngày nào 
- ngày 3
b. Bài 3: Củng cố về số ngày tháng 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS làm nháp - nêu miệng 
+ Những tháng nào có 30 ngày ?
- T4, 6, 9, 11.
+ Những tháng nào có 31 ngày ?
- T1, 3, 5, 7, 8, 10, 12
B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
************************************************
Thứ ba ngày 29 tháng 1 	
Tiếng Việt
Cái cầu
I. Mục tiêu:
-Biết ngắt nghỉ hợp lí các dòng thơ, khổ thơ.
-Hiểu nội dung: Bạn nhỏ rất yêu cha, tự hào về cha nên thấy chiếc cầu do cha làm ra là đẹp nhất, đáng yêu nhất. Học thuộc lòng khổ thơ mà em thích
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh, ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. Luyện đọc:
a. GV đọc diễn cảm bài thơ 
- GV hướng dẫn cách đọc 
- HS nghe 
b. Hướng dẫn HS luyện đọc:
- Đọc từng dòng thơ
- HS đọc nối tiếp mỗi em 2 dòng thơ.
- Đọc từng khổ thơ trước lớp.
- GV hướng dẫn đọc ngắt nghỉ đúng
- HS nghe 
- HS nối tiếp đọc từng khổ thơ.
+ GV gọi HS giải nghĩa từ.
- HS giải nghĩa từ mới.
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- HS đọc theo N4
- Cả lớp đọc ĐT toàn bài.
3. Tìm hiểu bài:
- Người cha trong bài thơ làm nghề gì ?
- Người cha làm nghề xây dựng cầu có thể là 1 kỹ sư hoặc là 1 công nhân.
- Cha gửi cho em nhỏ chiếc ảnh về cái cầu nào ? được bắc qua dòng sông nào?
- Cầu Hàm Rồng bắc qua sông Mã.
+ Từ chiếc cầu cha là,bạn nhỏ nghĩ đến việc gì?
- Bạn nghĩ đến những sợi tơ nhỏ như chiếc cầu giúp nhện qua chum nước. Bạn nghĩ đến ngọn gió.
+ Bạn nhỏ yêu nhất chiếc cầu nào vì sao? 
- Chiếc cầu trong tấm ảnh cầu Hàm Rồng vì đó là chiếc cầu do cha bạn và các đồng nghiệp làm nên.
+ Tìm câu thơ mà em thích nhất, giải thích vì sao em thích nhất câu thơ đó ?
- HS phát biểu
+ Bài thơ cho em thấy tình cảm của bạn nhỏ với cha như thế nào?
- Bạn yêu cha, tự hào về cha vì vậy bạn thấy yêu nhất cái cầu do cha mình làm ra.
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
1. Học thuộc lòng bài thơ.
- GV đọc bài thơ.
HD học sinh đọc diễn cảm bài thơ 
- HS nghe 
- 2HS đọc cả bài 
- GV hướng dẫn HS đọc thuộc lòng 1khổ thơ mà em thích
- HS đọc theo dãy, nhóm, bàn
- 1 vài HS thi đọc thuộc
- HS nhận xét.
- GV nhận xét ghi điểm.
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Toán
Tiết 107: 	Hình tròn - tâm - đường kính - bán kính
I. Mục tiêu: 
- Có biểu tượng về hình tròn, biết được tâm, bán kính, đường kính của hình tròn.
- Bước đầu biết dùng compa để vẽ được hình tròn có tâm và bán kính cho trước.
II. Đồ dùng dạy học:
- 1số mô hình hình tròn.
- Com pa dùng cho GV và HS.
III. Các hoạt động dạy học:
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
1. Hoạt động1: Giới thiệu hình tròn.
- GV đưa ra mặt đồng hồ và giới thiệu mặt đồng hồ có dạng hình tròn.
- HS nghe - quan sát
- GV vẽ sẵn lên bảng 1 hình tròn và giới thiếu tâm O, bán kính CM đường kính AB
- GV nêu: Trong 1 hình tròn 
+ Tâm O là trung điểm của đường kính AB. 
- HS nghe 
+ Độ dài đường kính gấp 2 lần độ dài bán kính.
- Nhiều HS nhắc lại
2: Giới thiệu các compa và cách vẽ hình tròn.
- GV giới thiệu cấu tạo của com pa
- HS quan sát 
+ Com pa dùng để vẽ hình tròn.
- GV giới thiệu cách vẽ tâm O hình tròn, bán kính 2 cm.
- HS tập vẽ hình tròn vào nháp
+ Đặt đầu có đinh nhọn đúng tâmO, đầu kia có bút chì được quay 1 vòng vẽ thành hình tròn.
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
Bài tập 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
+ Nêu tên đường kính, bán kính trong có trong hình tròn?
a. OM, ON, OP, OQ là bán kính MN, PQ là đường kính.
b. OA, OB là bán kính
AB là đường kính
CD không qua O nên CD không là đường kính từ đó IC, ID không phải là bán kính 
- HS nhận xét.
- GV nhận xét chung.
b. Bài tập 2 + 3:
* Bài tập 2: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu BT
- HS nêu cách vẽ - vẽ vào vở 
- GV gọi 2HS lên bảng làm.
a. Vẽ đường tròn có tâm O, bán kính 2 cm.
b. Tâm I, bán kính 3 cm 
- HS ngồi cạnh đổi vở kiểm tra bài 
- GV nhận xét 
- HS nhận xét 
* Bài tập 3: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS làm nháp 
- GV gọi HS nêu, kết qủa.
+ Đồ dài đoạn thẳng OC bằng một phần đoạn thẳng CD
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Đạo đức
Tiết 22: Tôn trọng khách nước ngoài.
I. Mục tiêu:
-Nêu được một vài biểu hiện của việc tôn trọng khách nước ngoài phù hợp với lứa tuổi. Có thái độ hành vi phù hợp khi gặp khách trong các trường hợp đơn giản
-KNS: Có kn thể hiện sự tự tin, tự trong khi tiếp xúc khách nước ngoài.
II. Tài liệu phương tiện:
- Phiếu học tập; Tranh ảnh 
III. Các hoạt động dạy học:
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
Hoạt động 1: Thảo luận nhóm 
- GV chia HS thành các nhóm và nêu yêu cầu. 
- HS quan sát các tranh treo trên bảng và thảo luận, nhận xét về cử chỉ, thái độ, nét mặt của các bạn nhỏ trong tranh khi gặp gỡ, tiếp xúc với khách nước ngoài.
- GV gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét
* GV kết luận 
Các bức tranh vẽ các bạn nhỏ đang gặp gỡ, trò chuyện với khách nước ngoài. Thái độ cử chỉ của các bạn rất vui vẻ.
 Hoạt động 2: Phân tích truyện 
- GV đọc truyện: Cậu bé tốt bụng 
- HS nghe 
- GV chia HS làm các nhóm và giao nhiệm vụ thảo luận.
- HS các nhóm thảo luận 
 VD: + Bạn nhỏ đã làm việc gì?
+ Việc làm của bạn nhỏ thể hiện tình cảm gì với khách nước ngoài?...
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
1. Nhận xét hành vi.
- GV chia nhóm,phát phiếu học tập cho các nhóm và nêu yêu cầu 
- HS nhận phiếu, thảo luận theo nhóm và nhận xét về việc làm của các bạn trong những tình huống.
- GV gọi đại diện trình bày 
- Đại diện các nhóm trình bày 
- Các nhóm khác nhận xét 
- Em hãy kể về 1 hành vi lịch sự với khách nước ngoài mà em biết (qua chứng kiến, qua tivi, đài, báo) 
- HS trao đổi theo cặp về 2 câu hỏi trên 
- Em có nhận xét gì về những hành vi đó?
- 1 số HS trình bày trước lớp 
- HS nhận xét, bổ sung 
* GV kết luận: Cư xử lịch sự với khách nước ngoài là một việc làm tốt, chúng ta lên học tập.
b. Hoạt động 2: Đánh giá hành vi.
- GV chia lớp làm 4 nhóm 
- Các nhóm thảo luận 
- GV giao cho 2nhóm thảo luận 1 tình huống:
N1 + 2 : Tình huống a
N3 + 4 : Tình huống b 
Tha: Bạn Vi không nên ngượng ngùng, xấu hổ mà cần tự tin khi khách nước ngoài hỏi chuyện, ngay cả khi không hiểu ngôn ngữ củ họ
Thb. Giúp đỡ khách nước ngoài những việc phù hợp với khả năng là tỏ lòng mến khách.
c. Hoạt động3: Xử lý tình huống và đóng vai.
- GV chia lớp làm 2 nhóm 
- GV giao cho mỗi nhóm 1 tình huống
- HS thảo luận theo nhóm
- Các nhóm chuẩn bị đóng vai 
- GV gọi các nhóm đóng vai 
- 1số nhóm lên đóng vai 
- HS nhận xét 
* Kết luận: a. Cần chào hỏi khách niềm nở 
b. Cần nhắc nhở các bạn không nên tò mò chỉ trỏ như vậy đó là việc làm không đẹp 
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
Buổi chiều
Toỏn
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU
- Củng cố về tớnh giỏ trị của biểu thức, nhõn chia ộng trừ, giải toỏn.
1. Tớnh
2. Cú 3 thựng thuốc, mỗi thựng cú 1325 hộp thuốc. Người ta đó chuyển đi 2385 hộp thuốc. Hỏi trong thựng cũn lại bao nhiờu hộp thuốc?
2238 +4561 -493
6482 - 312 x 6
1023 x 3
4629 x 2
2934 + 1516 - 298
6947 + 872 : 4
1214 x7
********************************************************
Thứ tư ngày 30 thỏng 1 năm 2013
Tiếng Việt
Ê - đi - xơn
I. Mục tiêu:
-Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức văn xuôi
-Làm đúng bài tập 2 a/b hoặc bài tập chính tả phân biệt nh/th
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết 2 lần bài tập 2a.
III. Các hoạt động dạy học:
A.HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. Hướng dẫn HS nghe viết 
- GV đọc ND đoạn văn một lần 
- HS theo dõi 
- 2HS đọc lại 
- Những phát minh, sáng chế của Ê - đi - xơn có ý nghĩa như thế nào ? 
- Ê - đi - xơn là người giàu sáng kiến và luôn mong muốn mang lại điều tốt lành cho con người.
- Đoạn văn có mấy câu?
- 3 câu
- Những chữ nào trong bài được viết hoa? Vì sao? 
- Chữ đầu câu: Ê, bằng.
- Tên riêng Ê - đi - xơn viết như thế nào?
- Viết hoa chữ cái đầu tiên, có gạch nối giữa các chữ.
- GV đọc 1 số tiếng khó:
Ê - đi - xơn, lao động, trên trái đất 
- HS luyện viết bảng con.
b. GV đọc đoạn văn viết 
- HS nghe - viết bài vào vở .
- GV quan sát, uấn nắn cho HS.
c. Chấm chữa bài.
- GV đọc lại bài 
- HS dùng bút chì soát lỗi 
- GV thu vở - chấm điểm 
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ.
- 2HS lên bảng làm bài - lớp làm bài vào vở.
- GV gọi HS đọc bài
- Vài HS đọc bài - nhận xét bài làm trên bảng.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 
a. tròn, trên, chui là mặt trời.
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
Toán:
Tiết 108: Vẽ trang trí hình tròn.
I. Mục tiêu:
- Dùng compa để vẽ ( theo mẫu) các hình trang trí hình tròn ( đơn giản). Qua đó các em thấy cái đẹp qua những hình trang trí đó.
-Làm bài 1,2
II. Đồ dùng dạy- học:
- Compa, bút chì tô màu.
III. Các hoạt động dạy- học:
A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
 Bài tập 1: * Vẽ hình tròn theo mẫu.
- Gv hướng dẫn HS.
 C
 A B
 D
+ Bước 1: GV hướng dẫn HS tự vẽ được hình tròn tâm O bán kính bằng hai cạnh ô vuông, sau đó ghi các chữ A, B, C, D.
+ Bước 2: Dựa trên hình mẫu, HS vẽ phần hình tròn tâm A bán kính AC và phần hình tròn tâm B bán kính BC.
+ Bước 3: Dựa trên hình mẫu, HS đã vẽ tiếp phần hình tròn tâm C,bán kính CA và phần hình tròn tâm D bán kính DA.
2. Bài tập 2:* Trang trí được hình tròn.
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu.
GV treo một số hình vẽ khác cho HS xem.
- HS quan sát.
- HS trang trí hình tròn theo ý thích.
- GV quan sát- HD thêm cho HS.
- GV nhận xét.
B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
 - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
____________________________________________
Tiếng Việt
Từ ngữ sáng tạo, dấu phẩy
I. Mục tiêu:
-Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm sáng tạo trong các bài tập đọc, chính tả đã học(BT1)
-Đặt được dấu phẩy thích hợp vào trong câu(BT2a/b/c)
-Biết dùng đúng dấu chấm và dấu chấm hocỉ vào trong câu(BT3)
II. Đồ dùng dạy học:
- 1 tờ giấy khổ to ghi lời giải bài tập 1:
- 2 hàng dấy viết 4 câu văn ở bài tập 2:
III. Các hoạt động dạy học:
A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
a. Bài tập 1: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV nhắc HS: Dựa vào những bài tập đọc và chính tả đã học và sẽ học ở tuần 22 để tìm những từ chỉ trí thức và hoạt động của trí thức. 
- HS nghe 
- HS đọc tên bài tập đọc ở tuần 21, 22 - HS tìm các chữ chỉ trí thức viết ra giấy.
- Đại diện các nhóm dán lên bảng đọc kết quả.
- HS nhận xét, bình chọn.
- GV nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc 
- GV treo lên bảng lời giải đã viết sẵn
- Cả lớp làm vào vở.
Chỉ trí thức
Chỉ HD của trí thức
- Nhà bác học, nhà thông thái, nhà nghiên cứu, tiến sỹ 
- nghiên cứu khoa học
- Nhà phát minh, kỹ sư 
- Nghiên cứu khoa học, phát minh, chế tạo máy móc, thiết kế nhà cửa, cầu cống.
- Bác sĩ, dược sĩ.
- Chữa bệnh, chế thuốc
- Thầy giáo, cô giáo
- dạy học 
- Nhà văn, nhà thơ 
- sáng tác
b. Bài tập 2: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- HS đọc thầm. Làm bài vào vở. 
- GV dán 2 băng giấy viết sẵn BT 2 lên bảng. 
- 2HS lên bảng làm bài.
- HS đọc lại 4 câu văn ngắt nghỉ hơi rõ.
- Cả lớp chữa bài vào vở.
c. Bài tập3: 
- GV giải nghĩa từ "phát minh".
- HS nghe 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
- Cả lớp đọc thầm lại truyện vui - làm bài vào nháp.
- GV dán 2 băng giấy lên bảng lớp 
- 2 HS lên bảng thi làm bài 
- HS nhận xét 
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- 2 - 3 HS đọc lại truyện vui sau khi đã sửa dấu câu.
+ Truyện này gây cười ở chỗ nào?
- HS nêu
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
+ Tính hài hước là ở câu trả lời của người anh "không có điện thì anh em mình phải thắp đèn dầu để xem vô tuyến, không có điện thì làm gì có vô tuyến?
Tiếng Việt
Ôn chữ hoa P.
I. Mục tiêu:
-Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa P, Ph, B
-Viết đúng tên riêng Phan Bội Châu, viết câu ứng dụng:Phá Tam Giang.vào Nam bằng cỡ chữ nhỏ
II. Đồ dùng dạy - học:
- Mẫu chữ viết hoa P ( Ph).
- Các chữ: Phan Bội Châu và câu ca dao trên dòng ô li.
III. Các hoạt động dạy- học:
2. HD học sinh viết bảng con:	
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
a. Luyện viết chữ hoa:
- GV gọi HS đọc từ và câu ứng dụng.
- 1 HS đọc.
- Tìm các chữ viết hoa có trong bài?
P( Ph ), B, C ( Ch), T, G ( Gi) Đ, H, V, N.
- GV treo chữ mẫu Ph.
- HS nêu quy trình.
- GV viết mẫu lên bảng vừa viết vừa nhắc lại quy trình.
- HS quan sát, nghe.
- HS viết bảng con Ph và chữ T, V.
à GV quan sát, sửa sai cho HS.
b. Luyện viết từ ứng dụng:
- GV gọi HS đọc.
- 1 HS đọc từ ứng dụng.
- GV: Phan Bội Châu ( 1867- 1940) ông là một nhà cách mạng vĩ đại đầu thế kỉ XX của Việt Nam.
- HS nghe.
+ Các chữ trong câu ứng dụng có độ cao như thế nào?
- HS nêu.
+ Khoảng cách của các chữ viết như thế nào?
- Cách nhau con chữ O
- HS viết từ ứng dụng vào bảng con.
- GV quan sát, sửa sai cho HS.
c. Luyện viết câu ứng dụng:
- GV gọi HS đọc.
- 1 HS đọc câu ứng dụng.
- GV giới thiệu về câu ứng dụng: Phá Tam Giang ở tỉnh Thừa Thiên Huế dài khoảng 60 km
- HS nghe.
- Các chữ trong câu ứng dụng có độ cao như thế nào?
- HS nêu.
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
 HD học sinh viết vào vở TV:
- GV nêu yêu cầu
- HS nghe.
- HS viết bài vào vở.
- GV quan sát, uốn nắn cho HS.
4. Chấm, chữa bài:
- GV thu bài chấm bài.
- NX bài viết. 
C. HOẠT ĐễNG ỨNG DỤNG	
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- HS nghe.
Tự nhiên xã hội
Tiết 43: Rễ cây.
I. Mục tiêu:
- Kể tên một số cây có rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ hoặc rễ củ
II. Các hoạt động dạy học:
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
a. Hoạt động1: Tìm hiểu các loại rễ cây.
- GV chia lớp làm 4 nhóm 
- HS thảo luận nhóm 
- GV phát cho mỗi nhóm 1 dễ cọc, 1 rễ chùm.
- HS quan sát rễ cây, thảo luận để tìm điểm khác nhau của hai loại rễ.
- GV phát cho mỗi nhóm 1 cây có rễ phụ, 1 cây có rễ củ.
- HS quan sát và cho biết rễ này có gì khác so với 2 loại rễ chính.
- Đại diện nhóm trả lời
* GV kết luận
- Nhóm khác nhận xét.
* Nêu đặc điểm của các loại rễ cây ? 
- HS nêu 
* GV yêu cầu HS quan sát H3, 4, 5, 6,7
- HS quan sát 
+ Hình vẽ cây gì? cây này có loại rễ gì?
+ H3: Cây hành có rễ chùm 
+ H4: Cây đậu có rễ cọc
+ H5: Cây đa có rễ phụ 
+ H6: Cây cà rốt có rễ củ.
+ H7: Cây trầu o có rễ phụ
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
 làm việc với vật thật.
- GV yêu cầu HS trưng bày sản phẩm đã sưu tầm được 
- HS làmviệc theo nhóm 
+ Từng Hs giới thiệu về loại rễ cây của mình trong nhóm 
+ Đại diện các nhóm giới thiệu
- Theo em, khi đứng trước gió to cây có rễ và cây có rễ chùm cây nào đứng vững hơn? vì sao?
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
- Về nhà học bài 
Buổi chiều
Luyện viết 
LUYỆN VIẾT CHỮ HOA TH, CH
I. MỤC TIấU 
- HS biết cỏch viết chữ hoa TH, CH và chữ ứng dụng
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Hoạt động cơ bản
1. Hướng dẫn viết
- Nhắc lại độ cao, độ rộng, điểm đặt bỳt, dừng bỳt.
B. Hoạt động thực hành
1. Viết vở 
- GV hướng dẫn viết từng chữ, điểm đặt bỳt, dừng bỳt, kĩ thuật lia bỳt.
2. Hướng dẫn viết từ ứng dụng
C. Hoạt động ứng dụng
- Cựng người thõn viết chữ hoa Ch
- TH, CH 
HS luyện viết mỗi chữ 2 dũng.
- Thỏng, Trang, Chung
Tiếng Việt
ễN TẬP
I. MỤC TIấU
- ễn tập về nhõn hoỏ
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Tỡm sự vật được nhõn hoỏ trong đoạn thơ sau:
2. Điền d/gi/r
ễng trời ngoi lờn mặt biển
Trũn như quả búng em chơi
Búng được thủ mụn súng sỳt
Lờn sõn vận động- bầu trời.
Hậu vệ giú thượng thận trọng
í đồ trong mỗi đường chuyền
Ngay phỳt đầu đó chủ động
Kốm người thật chặt trờn sõn.
Mưa là trung phong đội bạn
Đoạt banh dốc xuống ào ào
Súng truy cản đầy quyết liệt
Giú chồm phỏ búng trờn cao.
- Đường ...ài ...ằng ...ặc
- Mưa ...ơi ...ả ...ớch
- Lửa chỏy ...ừng ...ực
*************************************************************
Thứ năm ngày 31 thỏng 1 năm 2013
Toán:
Tiết 109:	Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số.
A. Mục tiêu:
-Biết nhân số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số( có nhớ 1 lần)
-Giải bài toán găn với phép nhân
-Làm bài tập:1,2,3,4
B. Các hoạt động dạy- học:
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
1. Hoạt động 1: GT và hướng dẫn trường hợp nhân không nhớ.
- GV ghi phép tính 1034 x 2 =? Lên bảng.
- HS quán sát
- HS nêu cách thực hiện phép nhân
+ Đặt tính.
+ Tính: Nhân lần lượt từ phải sang trái.
- GV gọi HS lên bảng làm.
- 1 HS lên bảng + lớp làm nháp.
-> Vậy 1034 x 2 =2068
2. HĐ 2: HD trường hợp nhân có nhớ 1 lần.
- GV viết 2125 x 3 = ? lên bảng.
- HS lên bảng + HS làm nháp.
- Vậy 2125 x 3 = 6375.
- HS vừa làm vừa nêu cách tính.
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
a) Bài 1+2: Củng cố về nhân số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số.
* bài 1: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu,
- 2 HS nêu yêu cầu.
- 2 HS lên bảng + lớp làm bảng con.
-> GV nhận xét
- HS nhận xét.
* BT 2: 
- GV đọc yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- GV theo dõi HS làm BT.
-GV gọi HS nêu cách làm
- Vài HS nêu,
- HS nhận xét,
b) Bài tập 3: 
* Củng cố giải toán có lời văn
- GV gọi HS đọc bài toán.
- Gọi HS phân tích.
- 2 HS đọc.
- 2 HS phân tích.
- Yêu cầu HS làm vở + HS lờn bảng,
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
- Cựng người thõn nhõn số cú 4 chữ số
Bài giải
Số viên gạch xây 4 bức tường là.
2 nghìn x 2 = 4 nghìn.
vậy 2000 x 2 = 4000
Tiếng Việt
Một nhà thông thái
I. Mục tiêu: 
-Nghe viết đúng bài chính tả trình bày đúng hình thức văn xuôi
-Làm đúng bài tập2 a/b hoặc bài tập 3 a/b
II. Đồ dùng dạy học:
- 4 tờ phiếu kẻ bảng để HS làm bài tập.
III. Các hoạt động dạy - học:
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
 HD học sinh nghe - viết:
a. HD học sinh chuẩn bị 
- GV đọc đoạn văn 1 lần 
- HS nghe 
- 2HS đọc - 1HS đọc phần chú giải 
- HS quan sát ảnh Trương Vĩnh Ký
+ Đoạn văn có mấy câu?
-> 4 câu 
+ Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa ? 
- Những chữ cần viết hoa và tên riêng 
- GV đọc 1 số từ khó
Trương Vĩnh Ký, nghiên cứu, giá ttrị 
- HS viết vào bảng con.
- GV quan sát, sửa sai cho HS 
b. GV đọc bài viết
- HS nghe - viết vào vở
GV quan sát, uấn nắn cho HS.
c. Chấm, chữa bài:
- GV đọc lại đoạn viết 
- HS đổi vở soát lỗi 
- GV thu vở chấm điểm 
*chấm điểm 
B. THỰC HÀNH
a. Bài tập 2 (a)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS làm bài vào vở
- GV chia bảng lớp làm 4 cột 
- 4 HS thi làm bài -> đọc kết quả 
a. ra - đi - ô, dược sĩ , giây 
- HS nhận xét 
- GV nhận xét chung.
b. Bài tập 3 (a)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- GV phát phiếu cho các nhóm 
- HS làm bài theo nhóm.
- Đại diện các nhóm dán bài lên bảng lớp.
- HS nhận xét 
- GV nhận xét, kết luận bài đúng
- Tiếng bắt đầu bằng r
- Tiếng bắt đầu bằng d
- Tiếng bắt đầu bằng gi
- Reo hò, rung cây, rang cơm, rán cá, ra lệnh, rống lên, rêu rao, rong chơi
- Dạy học, dỗ dành, dấy binh, dạo chơi, dang tay, sử dụng, dỏng tai
- Gieo hạt, giao việc, giáo dục, giả danh, giãy giụa, gióng giả, giương cờ
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Buổi chiều
Toỏn
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU
- Củng cố về cộng trừ, nhõn chia, giải toỏn cú lời văn
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Đặt tớnh rồi tớnh
2. Tớnh 
3. Giải bài toỏn
1316 x 6
1316 x 2 x 3
1206 x 3 + 1318
3852 x 4 
1417 x 3
(1206 + 1318) x 3
Một người chở hai chuyến xe, mỗi chuyến chở 3 thựn hàng, mỗi thựng cõn nặng 1315kg. Hỏi người đú đó chở tất cả bao nhiờu ki-lụ-gam?
Tiếng Việt
ễN TẬP
I. MỤC TIấU
- Củng cố về so sỏnh, nghe viết đoạn văn
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Nghe viết đoạn 2 bài: Đụi bạn
2. Gạch dưới hỡnh ảnh so sỏnh trong cỏc cõu sau: 
- HS viết bài
- Cầu Thờ Hỳc màu son cong cong như con tụm.
- Mắt hiền sỏng tựa vỡ sao. 
**********************************************************
Thứ sáu ngày 1 tháng 2 
Toán:
Tiết 110: Luyện tập.
I. Mục tiêu: 
-Biết nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số ( có nhớ 1 lần)
-Làm bài tập:1,2(cột1,2,3), 3,4( cột 1,2)
II. Các hoạt động dạy- học:
A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
a. Bài 1:* Củng cố về ý nghĩa phép nhân.
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- 2 HS lên bảng + lớp làm vào vở 
- GV theo dõi HS làm bài
4129 + 4129 = 4129 x 2 = 8258
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét 
1052 + 1052 + 1052 = 1052 x 3 = 3156 
- GV nhận xét.
2007 + 2007 +2007 + 2007= 2007 x 4 = 8028
b. Bài 2: * Củng cố về tìm số bị chia 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS làm bảng con 
- GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng.
423 : 3 = 141 2401 x 4 = 9604
141 x 3 = 423 1071 x 5 = 5355
c. Bài 3: * Củng cố về giải toán có lời văn = hai phép tính.
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- HS phân tích bài toán 
- GV yêu cầu làm vở + 1HS lên bảng 
Bài giải
Số lít dầu chứa trong cả 2 tháng là :
1025 x 2 = 2050 (lít)
Số lít dầu còn lại là
2050 - 1350 = 700 (lít)
 Đáp số: 700 (l)
- GV gọi HS nhận xét 
- GV nhận xét .
d. Bài 4: Củng cố về "thêm" và "gấp"
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- HS làm bảng con
1015 + 6 = 1021 1015 x 6 = 6090
- GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng 
1107 + 6 = 1113 1107 x 6 = 6642
1009 + 6 = 1015 1009 x 6 = 6054
B.HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
- Về nhà học bài , chuẩn bị bài sau.
Tiếng Việt
	Nói, viết về người lao động trí óc
I. Mục tiêu:
-Kể được 1 vài điều về người lao động trí óc mà em biết (Tên, nghề nghiệp) ; công việc hằng ngày, cách làm việc của người đó).
-Viết lại được những điều em vừa kể thành 1 đoạn văn (khoảng 7 câu) 
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ về 1 số trí thức.
- Bảng lớp viết gợi ý kể vê một người lao động trí óc.
III. Các hoạt động dạy- học:
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
a. Bài tập 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu BT + gợi ý.
- 1-2 HS kể về một số nghề lao động trí óc.
- GV: Các em hãy suy nghĩ và giới thiệu về người mà mình định kể. Người đó là ai? Làm nghề gì?
- VD: Bác sĩ, giáo viên
- HS nói về người lao động trí óc theo gợi ý trong SGK.
+ Em có thích công việc làm như người ấy không?
- HS nêu.
- HS thi kể lại theo cặp.
- 4 HS thi kể trước lớp.
à HS nhận xét.
à GV nhận xét- ghi điểm.
b. Bài tập 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS viết vào vở những điều mình vừa kể.
- GV quan sát, giúp đỡ thêm cho các em.
- 5 HS đọc bài của mình trước lớp.
à HS nhận xét.
à GV nhận xét, ghi điểm.
Thu một số bài chấm điểm.
B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG 
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Tự nhiên xã hội
Tiết 44: Rễ cây (tiếp)
I. Mục tiêu:
-Nêu được chức năng của rễ cây đối với đời sôngs thực vật và ích lợi của rễ cây đối với đời sống con người
II. Đồ dùng dạy học.
- Các hình trong SGK (84 + 85)
III. Các hoạt động dạy học.
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
a) Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm.
- GV yêu cầu HS thảo luận.
- HS thảo luận nhóm, nhóm trưởng điều khiển.
- Giải thích tại sao không có rễ thì cây khống sống được. 
- Theo bạn rễ cây có chức năng gì?
- Đại diện nhóm nêu kết quả
- Các nhóm khác nhận xét, bổ xung 
B. HĐ THỰC HÀNH
+ Thảo luận theo cặp theo một số câu hỏi có trong phiếu. 
 + 2HS quay mặt vào nhau và chỉ là rễ của các cây có trong hình 2, 3, 4,5 (85). Những rễ đó được sử dụng để làm gì ?
* Kết luận: Một số cây có rễ làm thức ăn, làm thuốc, làm đường
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
Xột duyệt của tổ chuyờn mụn (Ban giỏm hiệu)
Sinh hoạt lớp
NHẬN XẫT CHUNG TUẦN 22
1. Học tập
- HS cú ý thức học và làm bài tập ở lớp, ở nhà.
- Cang, Căng, Tỳ, Pỏ cũng chưa làm bài tập toỏn (thứ tư)
- Cú cố gắng trong học tập: Khứ, Hương, Sao, Duy
- Cỏc nhúm trưởng tớch cực giỳp đỡ cỏc thành viờn trong nhúm để cựng nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập
2. Lao động vệ sinh
- Vệ sinh đỳng giờ, đỳng khu vực được phõn cụng.
3. Cỏc hoạt động VNTT
- Tớch cực tham gia cỏc hoạt động ngoài giờ lờn lớp.

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_3_vnen_tuan_22.doc