Giáo án Lớp 3 VNEN - Tuần 34 (Bản 2 cột)

doc 25 trang vnen 06/05/2024 100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 VNEN - Tuần 34 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Lớp 3 VNEN - Tuần 34 (Bản 2 cột)

Giáo án Lớp 3 VNEN - Tuần 34 (Bản 2 cột)
TUẦN 34
 Soạn:25 /4/2019
Giảng: 27 /4/2019 
Tiết 2; 3
	Tiếng Việt	
BÀI 34A: VÌ SAO CHÚ CUỘI Ở TRÊN CUNG TRĂNG
	I. Mục tiêu
- Đọc và hiểu câu chuyện: Sự tích chú Cuội cung trăng.
- Nói về trăng, sao..
 * HS trên chuẩn: Đọc diễn cảm đoạn 1
	II. Các hoạt động dạy học 
HĐ của GV
HĐ của HS
* Khởi động
 - Ghi đầu bài, yc hs thực hiện bước 2,3
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
1. Nói về hình dáng của mặt trăng trong hai bức ảnh dưới đây.
- YC HS thực hiện
- Chốt lại 
2. Nghe cô đọc: Sự tích chú cuội cung trăng
- Gv đọc bài
+ Khi đọc câu chuyện này các em phải thể hiện giọng đọc như thế nào?
- Đọc với giọng:
+ Đ1: Nhanh khẩn chương, hồi hộp
+ Đ2, 3: Đọc chậm rãi, thong thả
- Gọi 1 hs đọc lại bài 
3. Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với mỗi từ ở cột A
- YC HS thực hiện
- Gọi HS các nhóm báo cáo
- Nhận xét chốt lại
4. Nghe thầy cô hướng dẫn đọc
- Hướng dẫn HS đọc
- Nhận xét sửa lỗi cho HS
5, 6, 7. Đọc trong nhóm; Thảo luận và trả lời câu hỏi
- Chốt lại cách đọc bài và tl câu hỏi
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
1, 2. Thảo luận chọn ý trả lời câu hỏi; Sắp xếp thẻ chữ
- YC HS thực hiện
- Gọi HS báo cáo kết quả
- Theo em nếu được sống ở chốn thần tiên sung sướng nhưng phải xa tất cả người thân thì vui hay buồn?
+ Chú Cuội là người ntn? ( có tấm lòng nhân hậu 
- Liên hệ bài học
C. HĐ ỨNG DỤNG
- Hướng dẫn hs thực hiện
- BVN cho lớp chơi trò chơi: 
- Hs đọc mục tiêu bài học. 
- Ban học tập cho các bạn chia sẻ mục tiêu bài học
* HĐ nhóm 
- NT yc các bạn đọc nhiệm vụ bài, 
- Từng bạn đọc bài theo yc
- NT điều hành các thành viên trong nhóm mình cùng thi đọc
- Báo cáo kq
* HĐ cả lớp
- Lắng nghe
- 1-2 hs tl
- Đọc lại bài
* HĐ nhóm 
- NT yc các bạn đọc nhiệm vụ bài, 
- Từng bạn đọc bài theo yc
- Báo cáo kq
a – 1 ; b – 2; c – 5; d – 4; e - 3
* HĐ cả lớp
- Lắng nghe
- Đọc nối tiếp từng từ ngữ
* HĐ nhóm 
- NT yc các bạn đọc nhiệm vụ bài, 
- Từng bạn đọc bài theo yc
- NT điều hành các thành viên trong nhóm mình cùng thi đọc
- Báo cáo kq
Đáp án: Vì một lần vợ cuội tưới nước giải cho cây thuốc
- Câu 1: Vì Cuội nhìn thấy hổ mẹ cứu sống hổ con bằng lá thuốc nên anh đã phát hiện ra cây thuốc quý và mang về nhà trồng
- Câu 2: Dùng thuốc quý để cứu sống nhiều người
* HĐ nhóm 
- NT yc các bạn đọc nhiệm vụ bài, 
- Từng bạn đọc bài theo yc
- Báo cáo kq
Đáp án
HĐ1: Câu 1: c; Câu 2: a
HĐ2: a – d – c - b
- BHT cho các nhóm chia sẻ
- Trả lời
- Lắng nghe
Tiết: 4
Toán
BÀI 93 : EM ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG
	I. Mục tiêu
- Làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học ( độ, dài, khối lượng, thời gian, tiền Việt Nam). 
- Giải bài toán liên quan đến đại lượng đã học.
* HS trên chuẩn: Một số hs biết cách giải bài toán liên quan đến Hình học
	II. Các hoạt động dạy học
HĐ của gv
HĐ của hs
* Khởi động
* Giới thiệu bài
A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
- YC HS thực hiện bài 1, 2, 3.
- Quan sát hỗ trợ HS
- Gọi HS báo cáo kết quả
- Nhận xét chốt lại
- YC HS thực hiện bài 4
- Gọi HS báo cáo kết quả
- Nhận xét chốt lại
* Bài tập làm thêm
- GV củng cố lại kiến thức bài học
B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
- Hướng dẫn hs cách làm
- Ban văn nghệ lên điều hành
- Ghi đầu bài + Đọc mục tiêu
- BHT chia sẻ mục tiêu
* HĐ cặp đôi
- NT phân cặp
- Các cặp đọc yc và thảo luận làm bài theo yêu cầu của từng bài tập
- Báo cáo kq trong nhóm cùng thống nhất kq
- Báo cáo trước lớp
Đáp án
HĐ1: a. 3 dm 5cm
HĐ2: - Quả dứa cân nặng ( 800 g)
- Hộp bánh cân nặng ( 400 g)
- Quả dứa nặng hơn hộp bánh 400g
HĐ3: 
b. Huy đi từ nhà tới trường hết 20 phút.
* HĐ cá nhân
- Đọc hiểu yc nhiệm vụ từng bài
- Làm bài tập vào vở
 Bài giải
Hòa có tất cả số tiền là:
 2 × 5000 = 10000(đồng)
Hòa còn lại số tiền là:
 10000 - 8000 = 2000(đồng)
 Đáp số: 2000 đồng.
* HS trênchuẩn
Bài toán: Tính cạnh hình vuông, biết chu vi của nó là 2m
Đáp án: 50cm
Tiết 5
Tiếng Việt (TC)
LUYỆN ĐỌC: SỰ TÍCH CHÚ CUỘI CUNG TRĂNG
I. Mục tiêu
- Đọc rõ ràng, rành mạch ngắt nghỉ hơi đúng, trả lời đúng các câu hỏi.
* Học sinh trên chuẩn: Đọc diễn cảm toàn bài.
II. Đồ dùng dạy học.
- BT bổ trợ và nâng cao
III. Các hoạt động dạy học
HĐ của GV
HĐ của HS
*Khởi động
- Trò chơi
- Giới thiệu bài y/c hs thực hiện bước 2 + 3, ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
A. Hoạt động thực hành
1. Cùng luyện đọc bài :
- Y/C học sinh đọc nối tiếp theo đoạn.
- GV quan sát và sửa lỗi cho học sinh.
2. Trả lời câu hỏi:
- Y/c HS trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 trong bài tập BTNC (trang 60)
- Gọi học sinh báo cáo kết quả.
- Nhận xét, chốt lại.
3. Thi đọc 
- Y/c các nhóm thi đọc
*Gọi HS trên chuẩn đọc diễn cảm bài
- NX tiết học, tuyên dương HS đọc tốt
B. Hoạt động ứng dụng
* Ban văn nghệ điều khiển 
- Cả lớp chơi trò chơi
- Ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
*HĐ nhóm
- Đọc nối tiếp đoạn, bài Sự tích chú Cuội cung trăng
- Lắng nghe bạn đọc và sửa lỗi cho nhau
- Báo cáo trước lớp
*HĐ cá nhân:
- Đọc và trả lời các câu hỏi 
- Báo cáo kết quả.
1. Tự tìm cây thuốc và chữa cho con
2. Cây thuốc đã cứu sống nhiều người
3. Cuội bám vào cây, cây lôi tuột Cuội đi luôn
*HĐ cả lớp
- Mỗi nhóm cử một bạn để thi đọc
- Cả lớp nhận xét và bình chọn bạn đọc tốt, nhóm đọc tốt.
- Đọc diễn cảm
- Đọc bài Sự tích chú Cuội cung trăng cho người thân nghe.
 Soạn: 27 /4/2019
 Giảng: 29 /4/2019
Tiết 1
Toán
Bài 94: EM ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
	I. Mục tiêu
- Em ôn tập về xác định góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng.
- Tính chu vi hình tam giác, hình chữ nhật, hình vuông.
- Tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, hình đơn giản tạo bởi hình chữ nhật, hình vuông.
*HS trên chuẩn: Một số hs biết cách giải bài toán liên quan đến hình học
	II. Các hoạt động dạy học
HĐ của GV
HĐ của HS
* Khởi động
* Giới thiệu bài
A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
- YC HS thực hiện bài 1,2,3.
- Quan sát hỗ trợ HS
- Gọi HS báo cáo kết quả
- Quan sát hỗ trợ HS
- Gọi HS báo cáo kết quả
- Nhận xét chốt lại
- GV củng cố lại kiến thức bài học
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
- Hướng dẫn HS thực hiện
- Ban văn nghệ lên điều hành
- Ghi đầu bài + Đọc mục tiêu
* HĐ cặp đôi
- NT phân cặp
- Các cặp đọc yc và thảo luận làm bài theo yêu cầu của từng bài tập
- Báo cáo trước lớp
Đáp án
HĐ1
- có 4 góc vuông; đỉnh A, B, G, H
- Trung điểm đoạn thẳng AC là điểm B 
- Trung điểm đoạn thẳng HE là điểm G
HĐ2
Hình A: Diện tích 10 cm2;; B: Diện tích 15 cm2
Hình C: Diện tích 20 cm2; D: Diện tích 9 cm2
HĐ3:
a. Chu vi hình tam giác: 
26 + 18 + 30 = 74 ( cm)
b. Chu vi HCN: 
( 44 + 38 ) × 2 = 164 ( cm)
* HĐ hs trên chuẩn
Bài toán: Một hình chữ nhật có chiều dài 60 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài
a. Tính diện tích hcn đó
b. Chu vi hình chữ nhật gấp mấy lần chiều rộng
* HĐ cá nhân
- Đọc hiểu yc nhiệm vụ từng bài
- Làm bài tập vào vở
- Chia sẻ kq trước lớp
Đáp án
 HĐ 4:
- Chu vi hình vuông: 8 × 4 = 32 ( cm)
- Chu vi HCN: ( 9 + 7 ) × 2 = 32( cm)
- Chu vi hình vuông và hình chữ nhật bằng nhau
- Diện tích hình vuông: 8 × 8 = 64(cm2)
- Diện tích HCN: 9 × 7 = 63 ( cm2)
- Diện tích hình vuông lớn hơn diên tích hình chữ nhật
HĐ 5
- Chu vi hình chữ nhật:
(50 + 30) × 2 = 160 ( cm)
Cạnh hình vuông là: 160 : 4 = 40 ( cm)
* HĐ 6:
- Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 
7 × 5 = 35 ( cm2)
- Diện tích hình vuông NMPQ là: 
2 × 2 = 4 ( cm2)
- Diện tích hình H: 35 + 4 = 39 ( cm2)
*HĐ hs trên chuẩn
- Làm thêm bài ứng dụng
Bài giải
DT của con tem là: 2 × 3 = 6 cm2
Diện tích mảnh giấy hình vuông là: 
8 × 8 = 64 cm2
Diện tích phần giấy không dán tem là: 64 – 6 = 58 cm2
Tiết 2; 3
	Tiếng Việt
BÀI 34B: ÔNG TRĂNG ƠI XUỐNG ĐÂY 
	I. Mục tiêu
 - Kể lại câu chuyện Sự tích chú Cuội cung trăng.
 - Củng cố cách viết chữ hoa A, M, N, V ( kiểu 2). Viết tên riêng nước ngoài. Viết đúng từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng tr/ ch hoặc từ ngữ có dấu hỏi dấu ngã.Nghe - viết một đoạn thơ. Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Thiên nhiên.
 * HS trên chuẩn: Kể được toàn bộ câu chuyện lưu loát 
	II. Các hoạt động dạy học 
HĐ của GV
HĐ của HS
- Khởi động
- Giới thiệu bài học yc hs thực hiện bước 2, 3
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
- YC HS thực hiện HĐ 1, 2, 3, 4. 
- Quan sát hỗ trợ HS các nhóm
- Gọi HS báo cáo kết quả
- Nhận xét cách kể, tuyên dương HS kể tốt
5. Thảo luận, và trả lời hỏi rồi viết vào bảng nhóm
- YC HS thực hiện
- Gọi HS các nhóm báo cáo kết quả
B. HOẠT ĐỘNG THƯC HÀNH
1. Viết vào vở
- Giải nghĩa: 
+ An Dương Vương: là tên gọi của Thục Phán, vua nước Âu Lạc, sống cách đây trên 2000 năm. Ông là người đã xây dựng thành Cổ Loa.
+ Câu thơ ca ngợi Bác Hồ là người Việt nam đẹp nhất. 
2, 3 Nghe, viết vào vở và viết bài thơ sau
- GV đọc bài chính tả 
+ Bài có mấy dòng thơ?( 8 dòng)
+ Trong bài thơ những chữ nào phải viết hoa? 
- Luyện viết từ khó ra giấy nháp
- Gv đọc cho hs viết bài
- Đổi vở soát lỗi
4. Điền vào chỗ trống
- YC HS thực hiện
- Gọi HS các nhóm báo cáo
- Chốt lại kiến thức tiết học
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
- Gv hướng dẫn hs
- BVN điều hành
- Hs đọc mục tiêu bài học. 
- Ban học tập cho các bạn chia sẻ mục tiêu bài học
* HĐ nhóm
- NT yc các bạn đọc nhiệm vụ bài học, cho các bạn chơi theo hướng dẫn
- Dựa vào gợi ý, Từng bạn kể theo yc
- Báo cáo kq trong nhóm. 
- NX cách kể chuyện của bạn
- Báo cáo trước lớp
Đáp án HĐ3:
Tranh 1 – b; Tranh 2 – a 
Tranh 3 – d, Tranh 4 - c
* HS trên chuẩn kể lại toàn bộ câu chuyện
* HĐ nhóm
- Nt điều hành các thành viên trong nhóm làm bài tập
Đáp án: 
- Trên mặt đất: cây cối, biển cả, rừng núi, đồng ruộng, đất đai, biển , sông, suối, thác ghềnh, ao, hồ, ngô, khoai, lạc.
- Tròng lòng đất: than đá, đầu mỏ, khoáng sản, khí đốt, kim cương, vàng, quặng sắt, động , mỏ kẽm, đá quý
- Con người : Xây dựng nhà cửa, nhà máy, xí nghiệp, trường học, bệnh viện,  Con người còn trồng rừng, trồng lúa, ngô, khoai, các loại cây ăn quả.
* HĐ cá nhân
- Đọc yc và nội dung của bài
- Nêu cách viết các con chữ 
- Viết bài vào vở
- Đổi vở cùng bạn để kt
* HĐ cả lớp
- Lắng nghe - 1hs đọc lại
- 2-3 hs trả lời
- Viết từ khó
- Viết bài
- Đổi vở soát lỗi
* HĐ cặp đôi
- NT phân cặp
- Các cặp tự phân cặp và làm bài theo yc bài
- Báo cáo trong nhóm
a. trước, trên
b. đuổi
Tiết 4
	TN&XH
	BÀI 28: BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
I. MỤC TIÊU
- Nêu được tên và đặc điểm chính của 3 đới khí hậu trên Trái Đất.
- Biết được trên bề mặt Trái Đất có 6 châu lục và 4 đai dương.
- Nói được tên và chỉ được 6 châu lục và 4 đại dương
* HS trên chuẩn: Cho biết nước ta nằm ở châu lục nào? Hoàn thành HĐ 3b
	II. Các hoạt động dạy học 
HĐ của GV
HĐ của HS
 - Khởi động
 - Ghi đầu bài, yc hs thực hiện bước 2, 3
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
1. Quan sát và trả lời: 
- YC HS thực hiện
- Chốt lại kiến thức
- YC HS thực hiện HĐ 2, 3.
- Cho hs qs quả địa cầu và yc hs thực hành
+ Nước hay đất chiếm phần lớn trên bề mặt trái đất
- Chốt lại kiến thức
- YC HS thực hiện HĐ 4, 5.
- YC HS thực hiện
- Gọi HS báo cáo kết quả
- GV chốt lại kiến thức đã học
B. HOẠT ĐỘNG THƯC HÀNH
1. Làm bài tập
- YC HS thực hiện
- Gọi HS báo cáo kết quả
- Chốt lại
2.3. Chơi trò chơi – thực hành với quả địa cầu
- YC HS thực hiện
- GV củng cố lại kiến thức
+ Nêu đặc điểm chính của 3 đới khí hậu trên trái đất?
+ Nêu tên các châu lục và các đại dương trên thế giói?
+ hãy cho biết nước hay đất chiếm phần lớn trên bề mặt trái đất?
+ Thế nào là lục địa? Thế nào là đại dương?
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
- Nhận xét tiết học
- BVN Cho lớp chơi trò chơi: 
- Hs đọc mục tiêu bài học. 
- Ban học tập cho các bạn chia sẻ mục tiêu bài học
* HĐ cặp
- NT phân cặp 
- Các cặp tự đặt câu hỏi và trả lời
- Báo cáo trước lớp
Đáp án
+ Bắc bán cầu có các đới khí hậu: Nhiệt đới, ôn đới, hàn đới.
+ Nam bán cầu có các đới khí hậu: Nhiệt đới, ôn đới, hàn đới.
+ Đặc điểm chính của các đới khí hậu: Ôn đới khí hậu ôn hòa có đủ 4 mùa; hàn đới rất lạnh; nhiệt đới thường nóng quanh năm
* HĐ cả lớp
- Hs qs quả địa cầu thực hành chỉ vị trí các đới khí hậu trên quả địa cầu
+ Nước chiếm phần lớn trên bề mặt trái đất
- Lắng nghe
 * HĐ cá nhân
 - Đọc nội dung của bài và trả lời câu hỏi vào vở
- Báo cáo trước lớp
Đáp án
 + Trên bề mặt trái đất có 6 châu lục và 4 đại dương
Các châu lục đó là: Châu mĩ, châu phi, châu á, châu đại dương, châu âu, châu năm cực
+ 4 đại dương đó là: Thái bình dương, Ấn độ dương, Đại tây dương, Bắc băng dương.
+ Nước ta nằm ở châu á thuộc khu vực Đông Nam á
* HĐ cá nhân
 - Đọc nội dung của bài và vẽ sơ đồ vào vở
- Báo cáo trước lớp
* HĐ nhóm
- NT điều hành các thành viên trong nhóm chơi trò chơi
- Thực hiện chơi trước lớp
- Nhóm khác nhận xét bổ sung
- Trả lời
Tiết 5
Toán (TC)
ÔN LUYỆN
I. Mục tiêu
 - Ôn tập giải toán có liên quan đến hình học
	* Hs trên chuẩn làm thêm bài tập 11
II. Các hoạt động dạy học
HĐ của GV
HĐ của HS
- Khởi động
- Giới thiệu bài
A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
- YC HS thực hiện Bài 7, 9, 10, 11 (Vở BTNC tr 45)
- Quan sát hỗ trợ HS
- Gọi HS báo cáo kết quả
- Củng cố lại kiến thức bài học
- Ban văn nghệ lên điều hành
- Ghi đầu bài + Đọc mục tiêu
* HĐ cá nhân
- Đọc hiểu yc nhiệm vụ từng bài
- Làm bài tập vào vở TH
- NT điều hành chia sẻ đánh giá kq của các bạn, các bạn trong nhóm lắng nghe và bổ sung
- Đại diện nhóm báo cáo kq
Đáp án
9. Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật là:
12 - 5 = 7 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
12 × 7 = 84(cm2)
 Đáp số: 84cm2
10: Bài giải
Ta có: 49 = 7 × 7
Vậy hình vuông có diên tích 49 cm2 có cạnh là 7 cm
Chu vi củ hình vuông là:
7 × 4 = 28 (cm)
 Đáp số: 28 cm
Bài 11: Bài giải
Diện tích hình chữ nhật là :
14 × 7 = 98 (cm2)
Chiều dài hình đã cắt là:
14 – (5 + 5) = 4(cm)
Diện tích hình đã cắt là:
3 x 4 = 12(cm2)
Diện tích hình H là:
98 – 12 = 86 (cm2)
 Đáp số: 86 cm2
Tiết 7
Luyện viết
BÀI 34. ÔN TẬP CHỮ X HOA
I. Mục tiêu
- Viết các chữ hoa đúng mẫu chữ, viết đúng độ cao, khoảng cách giữa các chữ, trình bày bài sạch sẽ.
II. Đồ dùng
- Vở luyện viết chữ đẹp lớp 3 tập 2.
III. Các hoạt động dạy học.
HĐ của GV
HĐ của HS
* Khởi động
- Chơi trò chơi
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
A. Hoạt động thực hành
1. Hướng dẫn viết bài:
- Hướng dẫn học sinh viết các chữ hoa 
- Hỏi học sinh cách trình bày bài.
- Nhắc nhở học sinh viết đúng độ cao, khoảng cách giữa các chữ
2. Viết bài vào vở
- Y/c học sinh viết bài vào vở.
- Quan sát, sửa lỗi chính tả cho học sinh.
3. Đổi vở để soát lỗi:
- Y/c học sinh đổi vở để soát lỗi.
- Gọi học sinh báo cáo.
4. Đánh giá, nhận xét:
- Y/c học sinh nhận xét bài viết của bạn trong nhóm.
- Nhận xét chữ viết, cách trình bày bài của học sinh.
- Y/c học sinh viết sai sửa lỗi
- Nhận xét tuyên dương học sinh viết đẹp. 
B. Hoạt động ứng dụng
*CTH ĐTQ điều khiển
- Cả lớp chơi
 - Ghi đầu bài.
Cả lớp
- Lắng nghe 
Cá nhân:
- Viết bài vào vở luyện viết.
Cặp đôi
- Đổi vở cho bạn để soát và sửa lỗi cho nhau.
- Báo cáo kết quả.
Cả lớp
- Nhận xét bài viết của các bạn trong nhóm.
- Lắng nghe thầy, cô nhận xét.
- Sửa lỗi bài viết của mình nếu có.
- Viết lại các chữ hoa cho đẹp hơn.
................................................................................................................................
 Soạn: 29 /4/2019
 Giảng: 02/5/2019
	Tiết 1
	Tiếng Việt
BÀI 34 B: ÔNG TRĂNG ƠI XUỐNG ĐÂY (tiết 3)
(Đã soạn ở trên)
Tiết 2
	Tiếng Việt	
BÀI 34C: BẦU TRỜI 
	I. MỤC TIÊU.
	 - Đọc và hiểu bài thơ Mưa.
 - Viết đúng từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng tr/ ch hoặc từ ngữ có dấu hỏi/ dấu ngã.
 - Đọc và ghi lại ý chính của bài Vươn tới các vì sao.
 - luyện tập dùng chấm, dấu phẩy.
 * Đối với hs trên chuẩn: Đọc HTL bài thơ; Hoàn thành được bài 4B
	II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
HĐ của GV
HĐ của HS
 * Khởi động
 - Ghi đầu bài, yc hs thực hiện B2,3
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
1. Nêu sự khác biệt của cảnh mưa trong hai tranh dưới đây
2. Nghe thầy cô đọc: Mưa
- GV: Đọc mẫu
- Thể hiện giọng đọc trôi chảy, tình cảm tha thiết, trìu mến
- HS: 1 em đọc lại bài
 3. Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa
- YC HS thực hiện
4. Nghe thầy cô hướng dẫn đọc
5.6. Đọc tron nhóm,; Thảo luận và trả lời câu hỏi
- Chốt lại cách đọc bài và câu trả lời của hs
7,8. Thảo luận điền dấu hai chấm vào ô trống...
- YC hs thực hiện
- Gọi HS báo cáo kết quả
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
1,2. Thay nhau đọc học thuộc lòng bài thơ
3. Em chọn dấu chấm hay dấu phẩy
- YC hs thực hiện
3. Nghe thầy cô đọc
- GV đọc bản tin
- Chốt lại kiến thức
- Liên hệ bài học
C. HĐ ỨNG DỤNG
- GV hướng dẫn hs
- BVN Cho lớp chơi trò chơi: 
- Hs đọc mục tiêu bài học. 
- Ban học tập cho các bạn chia sẻ mục tiêu bài học
* HĐ nhóm 
- NT yc các bạn đọc nhiệm vụ bài, 
- Từng bạn nêu tên các hành tinh theo yc
- NT điều hành các thành viên trong nhóm mình cùng thi đọc
- Báo cáo kq
* HĐ cả lớp
- Lắng nghe
- 1-2 hs tl
- 1 hs đọc lại bài
* HĐ cá nhân
- NT phân cặp yc các bạn thực hiện nhiệm vụ
- Từng cặp làm việc theo yc
- Báo cáo kq trong nhóm
* HĐ cả lớp
- Lắng nghe
- Hs đọc nối tiếp các từ khó
* HĐ nhóm 
- NT yc các bạn đọc nhiệm vụ bài, 
- Từng bạn đọc bài theo yc
- NT điều hành các thành viên trong nhóm mình cùng thi đọc
- Báo cáo kq
* HĐ cặp đôi 
- NT phân cặp yc các bạn thực hiện nhiệm vụ
- Từng cặp làm việc theo yc
- Báo cáo kq trong nhóm
- Viết vào vở ý kiến của em
* HĐ nhóm 
- NT yc các bạn đọc nhiệm vụ bài, 
- NT điều hành các thành viên trong nhóm mình và trả lời câu hỏi
- Báo cáo kq
* HĐ cá nhân 
- NT yc các bạn đọc nhiệm vụ, và phần gợi ý bài, 
- Từng bạn đọc bài theo yc
- NT điều hành các thành viên trong nhóm mình cùng bình chọn
- Báo cáo kq
* HĐ cả lớp 
- Nghe gv đọc 
- Một số hs nói lại bản tin bằng 1-2 câu
- Cùng tìm và nêu ý chính thống nhất rồi ghi vào vở
- Lắng nghe
Tiết 4
Toán
	BÀI 94: EM ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (tiết 2)
(Đã soạn ở trên)
Tiết 5
Tiếng Việt (TC)
ÔN CHÍNH TẢ
	I. MỤC TIÊU:
- Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về phân biệt g/gh; c/k/q.
- Rèn kĩ năng viết đúng chính tả.
- Có ý thức viết đúng, viết đẹp; rèn chữ, giữ vở.
	* Học sinh trên chuẩn làm bài tập 3
	II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
	III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động 
- Ổn định tổ chức
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động chính:
- Hát
- Lắng nghe.
a. Hoạt động 1: Viết chính tả 
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đoạn chính tả cần viết trên bảng phụ.
- Giáo viên cho học sinh viết bảng con một số từ dễ sai trong bài viết.
- Giáo viên đọc cho học sinh viết lại bài chính tả.
- 2 em đọc luân phiên, mỗi em 1 lần, lớp đọc thầm.
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh viết bài.
Bài viết
Rồi cơn mưa sẽ tạnh 
Dòng sông xanh bình thường 
Qua tháng ngày lũ lụt 
Con sóng vờn yêu thương 
Rồi cơn mưa sẽ tạnh 
Gió xuân ùa trên đê 
Em vui cùng bè bạn 
Hân hoan đón Tết về.
	Rồi cơn mưa sẽ tạnh 
	Bầu trời tươi sáng hơn 
	Đàn chim non tung cánh 
	Lượn bay trên cánh đồng 
	Rồi cơn mưa sẽ tạnh 
	Hoa xinh khoe sắc hồng 
	Chú bướm chao cánh mỏng 
	Giưã nắng vàng mênh mông 
b. Hoạt động 2: Bài tập chính tả 
Bài 1. Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã, rồi giải câu đố :
Con gì chi thích gần hoa
Ơ đâu hoa nơ, dâu xa cũng tìm
Tháng năm cần mân ngày đêm
Chắt chiu mật ngọt làm nên ngọt ngào.
	Là con 
Đáp án:
 Con gì chỉ thích gần hoa
Ở đâu hoa nở, dẫu xa cũng tìm
 Tháng năm cần mẫn ngày đêm
Chắt chiu mật ngọt làm nên ngọt ngào.
	Là con ong
Bài 2. Điền c / k / q:
a...ì ...ọ; ...iểu ...ách; quanh ...o; ...èm ...ặp.
b. ...ì quan; ...ẻ cả; ...ập kênh; quy ...ách.
c. kim ...ương; ...ính cận; ...ảm cúm; ...éo ...o.
d. ...uả ...uyết; ...ảnh ...uan.
Đáp án. Điền c / k /q : 
a. kì cọ; kiểu cách; quanh co; kèm cặp.
b. kì quan; kẻ cả; cập kênh; quy cách.
c. kim cương; kính cận; cảm cúm; kéo co.
d. quả quyết; cảnh quan.
Bài 3. Điền g / gh:
gần ...ũi, gắt ...ỏng, ...an góc, ...en ghét, ...i nhớ, gọn ...àng, ...ê ...ớm, ...ang thép, gồng ...ánh, ...ồ ...ề.
Đáp án. Điền g / gh: 
gần gũi, gắt gỏng, gan góc, ghen ghét, ghi nhớ, gọn gàng, ghê gớm, gang thép, gồng gánh, gồ ghề.
c. Hoạt động 3: Sửa bài 
- Yêu cầu các nhóm trình bày.
- Giáo viên nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp 
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học.
- Các nhóm trình bày.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
Soạn: 02 /5/2019
Giảng:03 /5/2019
Tiết 2 Toán
Bài 95 : EM ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN
	I. MỤC TIÊU
Em ôn tập về:
- Giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Tính giá trị của biểu thức.
	- Tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, hình đơn giản tạo bởi hình chữ nhật, hình vuông.
 * HS trên chuẩn: Một số hs biết cách giải bài toán liên quan đến hình học
	II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
* Khởi động
* Giới thiệu bài
A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
- YC HS thực hiện Bài 1,2,3,4
- Quan sát hỗ trợ HS thực hiện
- Gọi HS báo cáo kết quả
- YC HS thực hiện Bài 5, 6, 7, 8
- Quan sát hỗ trợ HS thực hiện
- Gọi HS báo cáo kết quả
* Bài tập làm thêm
- GV củng cố lại kiến thức bài học
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
- Hướng dẫn HS cách thực hiện
- Ban văn nghệ lên điều hành
- Ghi đầu bài + Đọc mục tiêu
* HĐ cặp
- NT phân cặp
- Các cặp đọc yc và thảo luận làm bài theo yêu cầu của từng bài tập
- Báo cáo kq trong nhóm cùng thống nhất kq
- Báo cáo trước lớp
Đáp án
1. Đội 2: 4235 + 75 = 4310 ( cây)
Đội 3: 4310 + 90 = 4400 ( cây)
Cả ba: 4235 + 4310 + 4400 = 12945 ( cây)
2. Còn lại: 1340 – 335 = 1005 ( quyển vở)
3. Đã may: 24840 : 3 = 8280 ( chiếc áo)
Còn may: 24840 – 8280 = 16560 ( Chiếc áo)
4. a. Đ b. S c. Đ
*HĐ số hs trên chuẩn
- Đọc hiểu yc nhiệm vụ từng bài
- Làm bài tập vào phiếu khi đã hoàn thành bài báo cáo kq với cô giáo 
Bài toán: Một hình chữ nhật có chiều dài 60 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài
a. Tính diện tích hcn đó
b. Chu vi hình chữ nhật gấp mấy lần chiều rộng
* HĐ cá nhân
- Đọc hiểu yc nhiệm vụ từng bài
- Làm bài tập vào vở
- Các em đổi vở, nhận xét bài cho nhau và thống nhất kq. 
- NT điều hành chia sẻ đánh giá kq của các bạn, các bạn trong nhóm lắng nghe và bổ sung
- Chia sẻ kq trước lớp
Đáp án
5. Bài giải
Số gạo ở kho thứ nhất là: 
7380 : 6 = 1230 ( kg)
Số gạo ở kho thứ hai là: 
7380 – 1230 = 6150 ( kg)
 Đáp số: 1230kg; 6150kg
6. Bài gải
Mỗi thùng chứa số lít dầu là:
 22500 : 9 = 2500 ( l)
 5 thùng chứa số lít dầu là: 
2500 × 5 = 12500 ( l)
 Đáp số: 12 500 l dầu
7. Bài giải
Mỗi hộp có số bóng điện là:
 40 : 5 = 8 (chiếc bóng)
 3480 bóng điện xếp được số hộp là: 
 3480 : 8 = 435 ( hộp)
 Đáp số: 435 hộp
8 . a: C; b: B
*HĐ hs trên chuẩn
- Đọc hiểu yc bài ứng dụng
- Làm bài tập vào phiếu khi đã hoàn thành bài báo cáo kq với cô giáo 
Mẹ mua 5 kg gạo hết số tiền là:
5 × 17000 = 85000(đồng)
Cô bán gạo phải trả lại mẹ số tiền là:
100 000 – 85 000 = 15 000(đồng)
 Đáp số: 15 000 đồng 
Tiết 3 
Tiếng Việt
BÀI 34C: BẦU TRỜI (tiết 2)
(Đã soạn ở trên) 
Tiết 4
TN&XH
BÀI 28: BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tiết 2)
(Đã soạn ở trên)
Tiết 5
Toán (TC)
ÔN LUYỆN
	I. MỤC TIÊU:
- Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về 4 phép tính; so sánh; tìm thành phần chưa biết; giải toán có lời văn.
	II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
	III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động 
- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc 
- Giáo viên giới thiệu các bài tập
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Hát
- Lắng nghe.
- Học sinh quan sát và đọc đề bài.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Ôn luyện 
Bài 1. Điền dấu , = 
	52 760 	 	52 759
	38 000 + 2000 	 	40 000
	60 000 : 2 	 	35 000
	34 099 	 	34 100
	70 000 – 20 000  	59 000
	20 000 × 5 	 	100 000
Kết quả:
	52 760 	> 	52 759
	38 000 + 2000 	= 	40 000
	60 000 : 2 	< 	35 000
	34 099 	< 	34 100
	70 000 – 20 000 < 	59 000
	20 000 × 5 	= 	100 000
Bài 2. Đặt tính rồi tính :
	30675 : 5	10254 : 3
	3614 ´ 7	4609 – 3338
10254
3
 12
 05
3418
 24
 0
30675
5
 06
 17
6135
25
0
4609
3338
 1271
-
3614
 7
25298
x
Bài 3. Tìm x :
	a) 9780 - x = 2014	b) x : 4 = 7879
a) 9780 - x = 2014 b) x : 4 = 7879
	 x = 9780 - 2014 x = 7879x4
	 x = 7766 x = 31516
Bài 4. Một hình chữ nhật có chiều rộng 7cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài giải
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
Giải
Chiều dài hình chữ nhật là:
7 x 3 = 21 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
21 x 7 = 147 (cm2)
 Đáp số: 147 cm2.
c. Hoạt động 3: Sửa bài 
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.
- Giáo viên chốt đúng - sai.
3. Hoạt động nối tiếp 
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học. 
- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
Tiết 6
Tiếng Việt (TC)
ÔN LUYỆN
	I. MỤC TIÊU
 - Ôn luyện MRVT về thiên nhiên, biết cách dùng dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống
	- Viết được đoạn văn ngắn trong đó có sử dụng phép nhân hóa để tả một vườn cây
	II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
HĐ của GV
HĐ của HS
 * KHỞI ĐỘNG
 - Ghi đầu bài, yc hs thực hiện B2,3
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
1.Con người đã làm gì để thiên nhiên thêm giàu đẹp
2. Chọn dấu chấm hay dấu phẩy để điền vào chỗ chấm
Tuấn lên bảy tuổi.... em rất hay hỏi ....một lần ....em hỏi bố:
- Bố ơi, con nghe nói trái đất quay xung quanh mặt trời. Có đúng thế không, bố?
- Đúng đấy.... con ạ! - Bố Tuấn đáp.
- Thế ban đêm không có mặt trời thì sao?
3. Viết được đoạn văn ngắn trong đó có sử dụng phép nhân hóa để tả một vườn cây
- Gv củng cố và chốt lại kiến thức
- BVN Cho lớp chơi trò chơi: 
- Hs đọc mục tiêu bài học. 
- Ban học tập cho các bạn chia sẻ mục tiêu bài học
* HĐ cá nhân
- Đọc hiểu yc nhiệm vụ từng bài
- Làm bài tập vào vở
- Các em đổi vở, nhận xét bài cho nhau và thống nhất kq. Nếu k thống nhất thì đề nghị trao đổi nhóm
- NT điều hành chia sẻ đánh giá kq của các bạn, các bạn trong nhóm lắng nghe và bổ sung
- Chia sẻ kq trước lớp
Đáp án
1.Con người đã làm gì để thiên nhiên thêm giàu đẹp:
Con người đã dùng những thứ thiên nhiên ban tặng để xây dựng cuộc sống ấm no hạnh phúc cho chính mình. Nhưng cũng chính những điều con người làm ra cũng là để làm cho thiên nhiên thêm giàu đẹp hơn.
2. Chọn dấu chấm hay dấu phẩy để điền vào chỗ chấm
Dấu chấm, chấm, phẩy, phẩy
3. Hs viết theo hiểu biết của mình; 
- Đối với hs trên chuẩn sử dụng thêm hình ảnh so sánh trong đoạn văn
Soạn: 03/5/2019
 Giảng: 06 /5/2019
Tiết 1 
Toán
BÀI 95: EM ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN (tiết 2)
(Đã soạn ở trên)
Tiết 2 
Tiếng Việt
BÀI 34C: BẦU TRỜI (tiết 3)
(Đã soạn ở trên) 
Tiết 3 
Tiếng Việt (TC)
ÔN: TẬP LÀM VĂN
	I. MỤC TIÊU:
- Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về ý chính của đoạn tin.
- Rèn kĩ năng luyện tập, thực hành, làm tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
	* Học sinh trên chuẩn làm bài tập 3
	II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn bài tập cho các nhóm, phiếu bài tập cho các nhóm.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
	III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động 
- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc 
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng phụ, yêu cầu học sinh đọc các đề bài.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Thực hành 
- Hát
- Lắng nghe.
- Học sinh quan sát và đọc thầm, 1 em đọc to trước lớp.
- Nhận phiếu và làm việc.
Bài 1. Ghi vào chỗ trống dưới đây ý chính của đoạn tin trích trong cuốn “Từ điển khoa học của bé”: Sa mạc nào lớn nhất thế giới ?
“Sa mạc Sa-ha-ra ở châu Phi là sa mạc lớn nhất thế giới, nó lớn bằng cả nước Mĩ. Hiện nay sa mạc Sa-ha-ra vẫn tiếp tục mở rộng diện tích. Sa mạc này đang lấn dần sang những vùng đất ở xung quanh nó.”
..........................................................................
.........................................................................
Đáp án: 
Sa mạc Sa-ha-ra ở châu Phi là sa mạc lớn nhất thế giới.
Bài 2. Ghi vào chỗ trống dưới đây ý chính của đoạn tin trích trong cuốn “Từ điển khoa học của bé”: Loài cây nào tăng trưởng nhanh nhất?
	“Tre là loài cây lớn rất nhanh, chỉ trong vài tháng là nó đã đạt chiều cao của một cây lớn. Vì thế, tre chính là loài cây tăng trưởng nhanh nhất trong các loài cây trên thế giới. Giống tre lớn ở châu Á là giống tre đạt kỉ lục về thời gian tăng trưởng : có thể mỗi ngày cao thêm gần 50 cm.”
....................................................................
....................................................................
Đáp án:
Tre là loài cây tăng trưởng nhanh nhất trong các loài cây trên thế giới.
Bài 3. Ghi vào chỗ trống dưới đây ý chính của đoạn tin trích trong cuốn “Từ điển khoa học của bé”: Loài thú nào cao nhất ?
	“Có một loài thú có chiếc cổ rất cao, có thể còn cao bằng một toà nhà hai tầng. Bạn có biết đó là loài thú nào không ? Đó chính là hươu cao cổ, loài thú cao nhất trong các loài thú trên thế giới. Chiếc cổ cao giúp hươu cao cổ có thể nhìn được xa và nhất là để ăn những lá cây tươi non ở trên các cây cao.”
...........................................................................
...........................................................................
Đáp án:
Hươu cao cổ là loài thú cao nhất trong các loài thú trên thế giới.
c. Hoạt động 3: Sửa bài 
- Yêu cầu các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp 
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học. 
- Các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
	Tiết 5
Sinh hoạt
NHẬN XÉT TUẦN 34
I. Mục tiêu:
	- Nhận xét các hoạt động trong tuần thông qua các mặt Học tập, Lao động vệ sinh, Đạo đức tác phong; 
- Kế hoạch tuần tới
- Tuyên truyền phòng chống tai nạn đuối nước cho học sinh.
II. Các hoạt động dạy học
HĐ của GV
HĐ của HS
* Khởi động 
1. Báo cáo các hoạt trong tuần
2: NX và đưa ra phương hướng
- Đi học đều, đúng giờ
- Nhắc HS ôn tập kĩ, chuẩn bị đồ dùng đầy đủ, đi thi đúng thời gian
- Không được ăn quà trong trường học, không vứt rác bừa bãi
3: Tuyên truyền phòng chống tai nạn đuối nước.
*Đuối nước là gì?
* Biện pháp phòng chống đuối nước?
=> Tránh xa những nơi sông nước nguy hiểm như: Không nên rủ nhau đi tắm ao, hồ, sông suối  trong khi không biết bơi. Không nên đi lại, chơi gần những nơi như: ao, hồ, sông suối hoặc bể nước, cống rãnh, miệng giếng không có nắp đậy.
+ Không tắm, bơi ở những nơi có nước sâu, chảy xiết, xoáy và không có người lớn biết bơi & cứu đuối.
+ Không bơi khi trời đã tối, có sấm chớp, mưa.
+ Phải khởi động trước khi xuống nước.
+ Không ăn uống khi đang bơi để tránh sặc nước.
+ Không dùng các phao bơm hơi.
+ Không đi tắm bơi lội ở ao hồ một mình mà không có người lớn biết bơi đi kèm.
? Khi phát hiện thấy người bị rơi, ngã xuống nước em cần làm gì?
- Tuyệt đối không nhảy xuống nước nếu không biết bơi. Vì nạn nhân lúc này trong tình trạng hoảng loạn, dễ níu chặt lấy bất cứ thứ gì với được, kể cả người cứu nạn. 
* Ban văn nghệ điều khiển
- Chơi trò chơi
* HĐ cả lớp
- HĐTQ điều khiển buổi sinh hoạt
- Nhóm trưởng lần lượt báo cáo
- CTHĐ nhận xét chung
* Học tập
- Trong tuần các bạn đi học đều, đúng giờ, thảo luận tích cực trong các giờ học. 
*Lao động, vệ sinh
Lớp học trực nhật tương đối sạch sẽ, ăn mặc gọn gàng. 
*Đạo đức: Các bạn đều ngoan, lễ phép
- Lắng nghe
Đuối nước là tình trạng nước tràn vào đường hô hấp làm cho các cơ quan bị thiếu oxy và các chức năng sống của cơ thể ngừng hoạt động. Hay nói cách khác: Chết đuối là tình trạngthiếu oxy do cơ thể bị chìm trong nước.
- Không được phép bơi khi chưa xin phép bố mẹ.
- Không chơi ở những nơi gần sông, hồ khi không có người lớn..
- Khi phát hiện thấy người bị rơi ngã xuống nước, cần hô hoán, kêu gọi mọi người đến ứng cứu, giúp đỡ ngay từ khi nhìn thấy nạn nhân. Tuyệt đối không được nhảy theo cứu nạn nhân nếu mình không biết bơi và không biết cách cứu đuối vì bản thân mình cũng có thể bị đuối nước. 
................................................................................................................................................................................................. 
Tiết 8
HĐGD
VỆ SINH TRƯỜNG LỚP (tiết 2) 
I. Mục tiêu:
- Giúp HS chăm chỉ lao động để mùng ngày 30 - 4
- Biết làm những công việc phù hợp khả năng hưởng ứng ngày 30 - 4
- Rèn kĩ năng sống và làm việc cho HS và góp phần giữ gìn môi trường sạch đẹp
II. Chuẩn bị
- Dụng cụ: chổi, sọt rác, bao tay, khẩu trang
II.Các hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
- Khởi động 
- Giới thiệu ghi đầu bài trên bảng.
Hoạt động 1: Khởi động
- Lớp hát tập thể một bài: Tiếng hát bạn bè mình
- Bài hát nói lên điều gì? 
Hoạt động 2: Phân công nhiệm vụ
- Tổ 1, 2: quét màng nhện, quét lớp, sắp xếp bàn ghế ngay ngắn
- Tổ 3, 4: quét cầu thang, nhặt rác sân sau trường
Hoạt động 3: Thực hiện theo sự phân công
- GV theo dõi nhắc nhở HS làm việc an toàn, đeo khẩu trang giữ vệ sinh
- Nhận xét kết quả làm việc của các tổ
- Nhận xét tinh thần thái độ trong lao động
- Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh tích cực tham gia các hoạt động
- BVN cho lớp hát 
- HS thực hiện bước 2, 3
- BHT chia sẻ mục tiêu
*HĐ cả lớp
- Hát tập thể
- Lắng nghe, thảo luận trong nhóm để trả lời
- Đại diện nhóm trình bày kết quả trước lớp. 
- Cả lớp nhận xét bổ sung. 
- Nhận xét nhóm bạn
*HĐ cả lớp
- Lắng nghe
*HĐ cả lớp
- Tiến hành lao động theo sự phân công
- Lắng nghe
................................................................................................................................
................................................................................................................................ 
.................................................................

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_3_vnen_tuan_34_ban_2_cot.doc