Giáo án Lớp 3 VNEN - Tuần 25 (Bản 2 cột)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 VNEN - Tuần 25 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Lớp 3 VNEN - Tuần 25 (Bản 2 cột)
TUẦN 25 Soạn:24/2/2019 Giảng: thứ hai 25/2/2019 Tiết 1: Chào cờ SINH HOẠT DƯỚI CỜ Tiết 3; 4 Tiếng Việt BÀI 25A: XEM HỘI THẬT LÀ VUI! I. Mục tiêu - Đọc và hiểu câu chuyện Hội vật. - Nĩi những điều em biết một ngày hội. * Hs trên chuẩn: Trả lời thêm câu hỏi “Bài tập đọc giúp em cảm nhận được điều gì?” II. Các hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS * KHỞI ĐỘNG - Ghi đầu bài, yc hs thực hiện bước 2, 3 A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN 1. Xem tranh và trả lời câu hỏi - YC HS thực hiện - GV dựa vào những bức ảnh và chốt lại + Hai người một nam, một nữ trong trang phục truyền thống đang chơi đu trong lễ hội. Đu được làm bằng những thân tre già. + Hội đua thuyền. 2. Nghe thầy, cơ đọc câu chuyện: Hội vật - Gv đọc bài Hỏi: Câu chuyện này được đọc giọng đọc như thế nào? - Chốt lại: Cách đọc: + Hai câu đầu đoạn 2: đọc nhanh, dồn dập, phù hợp với động tác nhanh, thoắt biến, thoắt hĩa của Quắm Đen. Ba câu tiếp theo: đọc chậm hơn, nhấn giọng những từ ngữ tả cách vật cĩ vẻ lớ ngớ, chậm chạp của ơng Cản Ngũ, sự chán ngán của người xem. + Đoạn 3 và 4: giọng sơi nổi, hồi hộp. + Đoạn 5: giọng nhẹ nhàng, thoải mái. 3, 4. Chọn từ ngữ ở cột A sao cho phù hợp lời giải nghĩa cột B. Thay nhau đọc đoạn sau. - Gọi hs báo cáo - Nhận xét và chuyển ý 5. Đọc đoạn 6. Thảo luận và trả lời câu hỏi - YC HS thực hiện - Chốt lại cách đọc bài và phần trả lời câu hỏi của hs: Ơng Cản Ngũ là người chiến thắng trong hội vật. B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH 1. Thảo luận trả lời câu hỏi - YC HS thực hiện - Gọi hs báo cáo - Chốt lại các câu trả lời của hs CH1: Tiếng trống dồn dập, người xem đơng như nước chảy, ai cũng náo nức muốn xem mặt, xem tài ơng Cản Ngũ, chen lấn nhau quây kín quanh sới vật, trèo lên những cây cao để xem. CH2: Quắm Đen: lăn xả vào, đánh dồn dập, ráo riết. Ơng Cản Ngũ: chậm chạp, lớ ngớ, chủ yếu là chống đỡ. CH3: Ơng Cản Ngũ bước hụt, Quắm Đen nhanh như cắt luồn qua 2 cánh tay ơng, ơm một bên chân ơng, bốc lên. Tình huống keo vật khơng cịn chán ngắt như trước nữa. Người xem phấn chấn reo ồ lên, tin chắc ơng Cản Ngũ nhất định sẽ ngã và thua cuộc. CH4: Quắm Đen khỏe, hăng hái nhưng nơng nổi, thiếu kinh nghiệm, trái lại, ơng Cản Ngũ rất điềm đạm, giàu kinh nghiệm. Ơng đã lừa miếng Quắm Đen, để cho Quắm Đen cúi xuống ơm chân ơng, hịng bốc ngã ơng. Nhưng đĩ là thế vật rất mạnh của ơng: chân ơng khỏe tựa như cột sắt, Quắm Đen khơng thể nhấc nổi. Trái lại, với thế võ này, ơng dễ dàng nắm khố Quắm Đen, nhấc bổng anh ta lên. Ơng Cản Ngũ đã thắng nhờ cả mưu trí và sức khỏe. *Câu chuyện kể về việc gì? 2. Thi đọc giữa các nhĩm - Tổ chức cho HS các nhĩm thi đọc - YC mỗi nhĩm cử một bạn để thi đọc - Nhận xét, tuyên dương HS đọc tốt - Gv chốt lại kiến thức tiết học + Qua bài học này bạn cảm nhận được điều gì? Cuộc thi tài hấp dẫn giữa hai đơ vật (một già, một trẻ, cá tính khác nhau) đã kết thúc bằng chiến thắng xứng đáng của đơ vật già, trầm tĩnh, giàu kinh nghiệm trước chàng đơ vật trẻ cịn xốc nổi. C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Hướng dẫn HS thực hiện - BVN Cho lớp thi kể tên hội mà bạn biết. - Hs đọc mục tiêu bài học. - Ban học tập cho các bạn chia sẻ mục tiêu bài học * HĐ nhĩm - NT điều hành các thành viên trong nhĩm - Báo cáo trong nhĩm - Báo cáo trước lớp * HĐ cả lớp - Lắng nghe - Trả lời - Lắng nghe * HĐ cặp đơi - NT phân cặp yc các bạn thực hiện nhiệm vụ - Từng cặp làm việc theo yc - Báo cáo kết quả * HĐ nhĩm - NT yc các bạn đọc nhiệm vụ bài, - Từng bạn đọc bài theo yc - NT điều hành các thành viên trong nhĩm mình cùng thi đọc - Báo cáo kết quả * HĐ cá nhân - Đọc và trả lời - Chia sẻ kết quả trong nhĩm + Đáp án: Cản Ngũ là người thắng cuộc * HĐ Nhĩm - NT điều hành các thành viên trong nhĩm - Báo cáo trong nhĩm - Báo cáo trước lớp 1 Tiếng trống nổi lên dồn dập,người từ khắp nơi đổ về xem hội đơng như nước chảy 2 Quắm đen thì nhanh nhẹn, vừa vào xới vật đã lăn xả ngay vào ơng Cản Ngũ, đánh dồn dập 3 Lúc ấy, Quắm Đen nhanh như cắt luồn qua hai cánh tay ơng, ơm một bên chân ơng 4 Vì Quắm Đen là người khoẻ mạnh nhưng xốc nổi, thiếu kinh nghiệm, cịn ơng Cản Ngũ lại là người điểm dạm, giàu kinh nghiệm. * Một cuộc thi tài hấp dẫn giữa hai đơ vật, 1 già 1 trẻ. Kết thúc bằng thắng lợi xứng đáng của đơ vật già là Cản Ngũ * HĐ cả lớp - Đại diện các nhĩm đọc bài mỗi em một đoạn - 1-2 hs đọc tồn bài * BHT chia sẻ - Yc các nhĩm báo cáo tiến độ + Bạn học được điều gì qua bài Hội vật? - Trả lời Tiết: 5 Tốn Bài 67: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu - Em ơn lại nhân ( chia) số cĩ bốn chữ số với ( cho) số cĩ một chữ số và giải bài tốm cĩ hai phép tính. * Hs trên chuẩn làm thêm bài tập ứng dụng trên lớp II. Các hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS * Khởi động * Giới thiệu bài A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH - YC HS thực hiện HĐ1, 2, 3, 4: Đặt tính rồi tính; Giải tốn; So sánh đồng hồ. - Quan sát hỗ trợ HS - Gọi HS báo cáo kết quả B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - YC HS trên chuẩn hiện tại lớp - Ban văn nghệ lên điều hành - Ghi đầu bài + Đọc mục tiêu - BHT chia sẻ mục tiêu * HĐ cá nhân - Đọc hiểu yc nhiệm vụ từng bài - Làm bài tập vào vở - Các em đổi vở, nhận xét bài cho nhau và thống nhất kq. - NT điều hành chia sẻ đánh giá kq của các bạn, các bạn trong nhĩm lắng nghe và bổ sung 1. a) 2046; 516; b) 6432; 084; c) 9840; 1230 2. a) 479 b) 619 c) 603 dư 3 3. a) Năm thùng sách cĩ số quyển là: 306 × 5 = 1530 (quyển) Mỗi thư viện được chia số quyển sách là: 1530 : 9 = 170 (quyển ) b) Chiều dài sân vận động là: 106 × 3 = 318 (m) Chu vi sân vận động đĩ là: ( 106 + 318 ) × 2 = 742 ( m ) ĐS : a) 170 quyển sách b) 742 m 4. Đồng hồ A chỉ 19 giờ 3 phút Đồng hồ B chỉ 20 giờ 17 phút Đồng hồ C chỉ 17 giờ 55 phút Đồng hồ D chỉ 21 giờ 5 phút * BHT chia sẻ - Gọi các bạn nêu mục tiêu bài học CN Nhĩm - Thực hiện vào vở Tiết 6 Tiếng Việt (TC) LUYỆN ĐỌC: HỘI VẬT I. Mục tiêu - Đọc rõ ràng, rành mạch ngắt nghỉ hơi đúng, trả lời đúng các câu hỏi. * Học sinh trên chuẩn: Đọc diễn cảm tồn bài. II. Đồ dùng dạy học. - BT bổ trợ và nâng cao III. Các hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS *Khởi động - Trị chơi - Giới thiệu bài y/c hs thực hiện bước 2 + 3, ghi đầu bài và đọc mục tiêu. A. Hoạt động thực hành 1. Cùng luyện đọc bài : - Y/C học sinh đọc nối tiếp theo đoạn. - GV quan sát và sửa lỗi cho học sinh. 2. Trả lời câu hỏi: - Y/c HS trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 trong bài tập bổ trợ nâng cao (trang 27, 28) - Gọi học sinh báo cáo kết quả. - Nhận xét, chốt lại. 3. Thi đọc - Y/c các nhĩm thi đọc *Gọi HS trên chuẩn đọc diễn cảm bài - NX tiết học, tuyên dương HS đọc tốt B. Hoạt động ứng dụng *Ban văn nghệ điều khiển - Cả lớp chơi trị chơi - Ghi đầu bài và đọc mục tiêu. *HĐ nhĩm - Đọc nối tiếp đoạn, bài Hội Vật - Lắng nghe bạn đọc và sửa lỗi cho nhau - Báo cáo trước lớp *HĐ cá nhân: - Đọc và trả lời các câu hỏi - Báo cáo kết quả. 1. Trước hội vật ơng Cản Ngũ đã nổi tiếng trong vùng vì ai cũng náo nức muốn được xem mặt, xem tài ơng Cản Ngũ. 2. Cách vật của anh Quắm Đen: anh vờn bên trái, đánh bên phải, dứ trên, đánh dưới,thoắt biến, thoắt hĩa khơng lường. Cách đánh của ơng Cản Ngũ: hai tay ơng lúc nào cũng dang rộng, để sát xuống mặt đất xoay xoay chống đỡ. 3. Khi anh loay hoay gị lưng lại *HĐ cả lớp - Mỗi nhĩm cử một bạn để thi đọc - Cả lớp nhận xét và bình chọn bạn đọc tốt, nhĩm đọc tốt. - Đọc diễn cảm - Đọc bài Hội vật cho người thân nghe. ...................................................................................................................................... Soạn: 25/2/2019 Giảng: thứ ba 26/2/2019 Tiết 1 Tốn BÀI 68: BÀI TỐN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ I. Mục tiêu - Em biết cách giải bài tốn liên quan đến rút về đơn vị. * Hs trên chuẩn: +Giải các bài tốn theo cách khác + Làm thêm bài tập ứng dụng II. Các hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS - Khởi động - Giới thiệu bài A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN 1. Đọc bài tốn dưới đây - YC HS thực hiện - Gv chốt lại + Tìm số lít mật ong trong mỗi can ( 7 can chứa 35l; 1 can chứa l)) + Tìm số lít mật ong trong 5 can ?....... + B1: Tìm giá trị 1 phần ( thực hiện phép chia) + B2: Tìm giái trị nhiều phần đĩ( thực hiện phép tính nhân) 2. Đọc bài tốn dưới đây và viết tiếp vào chỗ chấm. - YC HS thực hiện - Gọi HS báo cáo kết quả B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH - YC HS thực hiện HĐ1, 2, 3. - Quan sát hỗ trợ HS các nhĩm - Gọi HS báo cáo kết quả - GV củng cố lại kiến thức bài học C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Hướng dẫn HS thực hiện - Ban văn nghệ lên điều hành - Ghi đầu bài, đọc mục tiêu - BHT chia sẻ mục tiêu * HĐ nhĩm - NT điều hành các thành viên cùng chơi và làm bài tập - Báo cáo trước lớp Bài giải a) Số lít mật ong ở một can là: 35 : 7 = 5 ( l) b) Số lít mật ong trong can là: 5 × 5 = 25 ( l) Đáp số: a ) 5 l mật ong b) 25 l mật ong. - Lắng nghe * HĐ cặp đơi - Cùng đọc yc và thực hiện hỏi đáp cùng nhau - Báo cáo trong nhĩm C1. a) Số đường chứa trong mỗi túi là: 25 : 5 = 5 ( kg) b) Số đường chứa trong 3 túi là: 5 × 3 = 15 ( kg) Đáp số: a) 5 ( kg); b) 15 ( kg) Cách 2: Số đường chứa trong 3 túi là: 25 : 5 × 3 = 15 ( kg) Đáp số: 15 kg. * HĐ cá nhân - Đọc hiểu yc nhiệm vụ từng bài - Làm bài tập vào vở - Các em đổi vở, nhận xét bài cho nhau và thống nhất kq. - NT điều hành chia sẻ đánh giá kq của các bạn, các bạn trong nhĩm lắng nghe và bổ sung - TK tổng hợp ý kiến cả nhĩm và báo cáo kq HĐ 1: Bài giải Mỗi ngày may được số bộ là: 12 : 4= 3 ( bộ ) Số bộ quần áo may trong sáu ngày là: 6 × 3 = 18 ( bộ ) Đáp số: 18 bộ quần áo HĐ 2: Bài giải Mỗi ngày đào được số mét mương là: 96 : 8= 12 ( m ) Số mương đào được trong năm ngày là: 12 × 5 = 60 ( m ) Đáp số: 60 m mương HĐ 3: Bài giải Chiều rộng mảnh đất là: 20 – 4 = 16 ( m ) Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: ( 20 + 16) × 2 = 72 ( m ) Đáp số: 72 m - BHT chia sẻ - Gọi các bạn nêu mục tiêu bài học CN Nhĩm - Lắng nghe Tiết 2; 3 Tiếng Việt BÀI 25B: EM KỂ VỀ NGÀY HỘI I. Mục tiêu - Kể câu chuyện Hội vật. - Củng cố cách viết chữ hoa S. Viết đúng từ ngữ cĩ chứa tiếng bắt đầu bằng ch/tr. Nghe viết đoạn văn. - Nhận biết bộ phận câu trả lời câu hỏi Vì sao?. * Hs trên chuẩn: + Kể lại được tồn bộ câu chuyện + Đặt câu với từ vừa tìm được ở HĐ2 + Đặt câu trả lời cho câu hỏi vì sao? (HĐ6) II. Các hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS * Khởi động - Nghe Gv giới thiệu bài học yc hs thực hiện bước 2 ,3 A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN - YC HS thực hiện HĐ1, 2. Trình bày tranh ảnh sưu tầm về ngày hội; kể lại câu chuyện về hội vât. - Gọi một số nhĩm kể trong nhĩm - Gọi hs nx cách kể của bạn 3. Thi kể chuyện giữa các nhĩm - Tổ chức cho HS thi kể giữa các nhĩm - Gọi HS trên chuẩn kể tồn bộ câu chuyện - Gv nx tuyên dương những bạn kể hay nhất B. HOẠT ĐỘNG THƯC HÀNH 1. Viết vào vở - Giúp HS hiểu từ ứng dụng + Sầm Sơn: Là khu nghỉ mát ở Thanh Hố. + Ca ngợi cảnh đẹp nên thơ, yên tĩnh, thơ mộng của Cơn Sơn. Đây là một di tích lịch sử ở tỉnh Hải Dương. 2 Tìm các từ ngữ chỉ - YC HS thực hiện - Gọi HS báo cáo kết quả * YC HS trên chuẩn đặt câu với từ vừa tìm được 3. 4. Nghe cơ đọc và viết vào vở đoạn văn; Hát một bài hát hoặc đọc một bài thơ về một ngày hội - Đọc cho hs viết bài - Đọc lại hs sốt lỗi 5. Đĩng vai hỏi đáp câu hỏi vì sao? - YC HS thực hiện - Gọi HS các cặp báo cáo kết quả - Nhận xét tuyên dương hs đĩng vai tốt a) Vì sao Lan từ chối khơng đi chơi cùng Hoa? b) Vì sao Hoa mượn bút của Lan để viết bài chính tả? c) Vì sao Lan đi học muộn? d) Vì sao Lan mượn vở chép bài của Hoa? 6. Đọc những câu sau. Viết câu hỏi cho bộ phận... - YC hs thực hiện - Gọi HS báo cáo kết quả a) Trẻ em khơng được tắm ở sơng hồ một mình vì rất nguy hiểm. => Vì sao trẻ em khơng được tắm ở sơng hồ một mình? b) Hùng được thầy giáo khen vì cĩ thành tích trong bĩng đá. => Vì sao Hùng được thầy giáo khen? c) Nhiều người thích đi xem hội vì hội rất đơng vui. => Vì sao nhiều người thích đi xem hội? - Gv chốt lại kiến thức tiết học C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Hướng dẫn hs thực hiện - BVN điều hành lớp hát bài: Bàn tay mẹ. - Hs đọc mục tiêu bài học. - Ban học tập cho các bạn chia sẻ mục tiêu bài học * HĐ nhĩm - NT yc các bạn đọc nhiệm vụ bài học, cho các bạn chơi theo hướng dẫn - NT yc các bạn đọc nhiệm vụ bài học - Dựa vào gợi ý, từng bạn kể theo yc - Báo cáo kq trong nhĩm. - NX cách kể chuyện của bạn * HĐ cả lớp - 2 - 3 nhĩm kể trước lớp - 1- 2 hs kể tồn bộ câu chuyện - Lắng nghe * HĐ cá nhân - Đọc yc và nội dung của bài - Nêu cách viết chữ S - Viết bài vào vở - Đổi vở cùng bạn để kiểm tra * HĐ cá nhân a) Trăng trắng; chăm chỉ; chong chĩng b) Trực ban; lực sĩ; vứt * Đặt câu * HĐ cả lớp - 1 hs đọc lại bài chính tả - Viết một số từ khĩ ra nháp - Viết vào vở - Đổi vở sốt lỗi. HĐ4. Tên các bài hát, bài thơ - Rước đèn ơng sao, - Hội đêm rằm,... * HĐ cặp đơi - Từng cặp làm việc theo yc - Báo cáo kết quả a. Vì sao bạn khơng đi chơi cùng tớ ? -Tớ khơng đi chơi được vì tớ cịn phải trơng em giúp mẹ. b. Vì sao cậu phải mượn bút của tớ để viết bài chính tả? - Tớ phải mượn bút vì bút của tớ bị hỏng. c. Vì sao cậu đi học muộn. - Tớ đi học muộn vì xe của mẹ tớ bị hỏng. d. Vì sao cậu phải mượn vở của tớ để chép bài? - Tớ phải mượn vở chép bài vì hơm qua tớ nghỉ học. * HĐ cá nhân a. Vì sao trẻ em khơng được tắm ở sơng hồ một mình? b. Vì sao Hùng được thầy giáo khen? c. Vì sao nhiều người thích đi xem hội? Hỏi người thân về lễ hội ở quê em. - Hội Đầu Pháo: ngày 22 tháng 1 hàng năm - Tại đền Tả Phủ, TP Lạng Sơn. - Một số hoạt động trong lễ hội: Văn nghệ, trị chơi cướp đầu pháo... Tiết 4 TN&XH BÀI 20: LÁ CÂY CĨ ĐẶC ĐIỂM GÌ ? (tiết 2) I. Mục tiêu : - Nhận biết được sự đa dạng về hình dạng, đội lớn, màu sắc của lá cây. - Biết được cấu tạo ngồi của lá cây. - Nêu được chức năng của lá đối với đời sống của cây và lợi ích của lá cây đối với đời sống con người. - HS trên chuẩn thực hiện thêm HĐ* trang 23 II. Các hoạt động dạy, học Hoạt động GV Hoạt động HS * Khởi động - Giới thiệu bài B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH - YC HS thực hiện HĐ 1, 2 - Quan sát hỗ trợ HS gặp khĩ khăn - Gọi các cặp báo cáo kết quả - Nhận xét, chốt lại - Tổ chức cho HS chơ trị chơi HĐ3 - Hướng dẫn HS cách chơi, luật chơi. - Cho HS tiến hành chơi theo nhĩm. - Tổng kết trị chơi, tuyên dương nhĩm thắng cuộc * Lá cây gồm những bộ phận nào? * Lá cây cĩ những chức năng gì? C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Hướng dẫn HS cách thực hiện Trưởng BVN cho lớp khởi động Cả lớp hát. - Ghi đầu bài và đọc mục tiêu. - Ban học tập chia sẻ mục tiêu * HĐ nhĩm - Trao đổi trả lời các câu hỏi. - Báo cáo kết quả HĐ 1. Giới thiệu trong nhĩm về lá cây mình sưu tầm được - Nêu lợi ích của lá cây HĐ 2.a) Điều xảy ra nếu cây khơng cĩ lá thì cây khơng thể sống được vì lá cây quang hợp đã tạo ra các chất để nuơi sống cây. Đồng thời từ lá cây thốt ra hơi nước giúp điều hịa khơng khí, cung cấp ơxi giúp con người và động vật hơ hấp. * HĐ cả lớp - Lắng nghe luật chơi - Tiến hành chơi + Tơi muốn mua lá cây làm rau ăn: rau cải, rau xà lách, rau mồng tơi, rau dền, rau muống, rau lang, rau ngĩt, rau bí.... + Tơi muốn mua lá cây làm thuốc: lá tía tơ, lá dấp cá, lá ngải cứu, lá lốt, lá đinh lăng, lá nha đam, lá mã đề, lá dâu tằm.... + Tơi muốn mua lá cây làm nĩn: lá cọ, lá nĩn, lá dừa + Tơi muốn mua lá cây gĩi bánh: Lá chuối, lá dong + Tơi muốn mua lá cây lợp nhà: lá cọ, lá dừa, lá cỏ tranh... - Lắng nghe + Lá cây gồm cĩ các bộ phận: gân lá, cuống lá và phiến lá + Chức năng của lá cây gồm cĩ 3 chức năng chính, đĩ là: Quang hợp; Hơ Hấp; Thốt hơi nước - Lắng nghe Tiết 5 Tốn (TC) ƠN LUYỆN I. Mục tiêu - Củng cố kĩ năng giải bài tốn liên quan đến rút về đơn vị - Hs biết vận dụng kiến thức để giải được dạng tốn đã học * Hs trên chuẩn làm thêm bài tập trên phiếu II. Đồ dùng - Vở BTNC III. Các hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS - Khởi động - Giới thiệu bài A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH - YC HS thực hiện HĐ 5, 6, 7 trang 19 vở BTBTNC - Quan sát hỗ trợ HS - Gọi HS báo cáo kết quả. - GV củng cố lại kiến thức bài học - Ban văn nghệ lên điều hành - Ghi đầu bài, đọc mục tiêu * HĐ cá nhân - Đọc hiểu yc nhiệm vụ từng bài - Làm bài tập vào vở BTNC - Đại diện nhĩm báo cáo kq Bài 5: Bài gải 1 can đựng số lít dầu là: 25 : 5 = 5 (l) 3 can đựng được số lít dầu là: 5 × 3 = 15(l) Đáp số: 15 l dầu Bài 6: Bài gải 1 thùng xếp được số chiếc áo là: 1620 : 9 = 180 (chiếc) 6 thùng cĩ số cái áo là: 180 × 6 = 1080 (l) Đáp số: 1080 cái áo Bài 7: Bài gải 1 giờ máy bay bay được số km là: 4830 : 6 = 805 (km) 3 can đựng được số lít dầu là: 805 × 4 = 3220(km) Đáp số: 3220km *HĐ cá nhân dành cho hs trên chuẩn Tìm hai số, biết số thứ nhất gấp 3 lần số thứ hai và lấy số thứ nhất trừ đi số thứ hai thì được hiệu bằng 130 Số thứ hai là: 130 : 2 = 65 Số thứ nhất là: 63 × 3 = 195 Tiết 7 Luyện viết BÀI 25. ƠN TẬP CHỮ R HOA I. Mục tiêu - Viết các chữ hoa đúng mẫu chữ, viết đúng độ cao, khoảng cách giữa các chữ, trình bày bài sạch sẽ. II. Đồ dùng - Vở luyện viết chữ đẹp lớp 3 tập 2. III. Các hoạt động dạy học. HĐ của GV HĐ của HS * Khởi động - Chơi trị chơi - Giới thiệu bài, ghi đầu bài. A. Hoạt động thực hành 1. Hướng dẫn viết bài: - Hướng dẫn học sinh viết các chữ hoa - Hỏi học sinh cách trình bày bài. - Nhắc nhở học sinh viết đúng độ cao, khoảng cách giữa các chữ 2. Viết bài vào vở - Y/c học sinh viết bài vào vở. - Quan sát, sửa lỗi chính tả cho học sinh. 3. Đổi vở để sốt lỗi: - Y/c học sinh đổi vở để sốt lỗi. - Gọi học sinh báo cáo. 4. Đánh giá, nhận xét: - Y/c học sinh nhận xét bài viết của bạn trong nhĩm. - Nhận xét chữ viết, cách trình bày bài của học sinh. - Y/c học sinh viết sai sửa lỗi - Nhận xét tuyên dương học sinh viết đẹp. B. Hoạt động ứng dụng - Y/C học sinh về nhà luyện viết thêm các chữ hoa. *CTH ĐTQ điều khiển - Cả lớp chơi - Ghi đầu bài. Cả lớp - Lắng nghe Cá nhân: - Viết bài vào vở luyện viết. Cặp đơi - Đổi vở cho bạn để sốt và sửa lỗi cho nhau. - Báo cáo kết quả. Cả lớp - Nhận xét bài viết của các bạn trong nhĩm. - Lắng nghe thầy, cơ nhận xét. - Sửa lỗi bài viết của mình nếu cĩ. - Viết lại các chữ hoa cho đẹp hơn. ...................................................................................................................................... Soạn: 26/2/2019 Giảng: thứ tư 27/2/2019 Tiết 1 Tiếng Việt BÀI 25B: EM KỂ VỀ NGÀY HỘI (tiết 3) (Đã soạn ở thứ ba) Tiết 2 Tiếng Việt BÀI 25C: NGÀY HỘI Ở KHẮP NƠI I. Mục tiêu - Đọc và hiểu bài Hội đua voi ở Tây Nguyên - Viết đúng các từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng ch/tr. Nghe viết đoạn văn kể về một số hoạt động trong ngày hội. - Luyện tập dùng phép nhân hố. * Hs trên chuẩn: + Đọc diễn cảm một đoạn trong bài văn + Viết được đoạn văn từ 7 – 10 câu II. Các hoạt động dạy học HĐ của gv HĐ của hs - Khởi động - Ghi đầu bài, yc hs thực hiện bước 2, 3 A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN 1, 2. Nĩi những điều em biết về lễ hội quê em; Xem bức tranh sau và cùng đốn xem bức tranh vẽ về ngày hội gì? - Gọi 1-2 nhĩm báo cáo - Nhận xét, chốt lại 3. Nghe thầy cơ hướng dẫn đọc - Đọc bài - Bài đọc với giọng ntn? - Chốt lại: Giọng vui, sơi nổi. Nhịp nhanh, dồn dập hơn ở đoạn 2. 4. Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với mỗi từ ở cột A - YC HS thực hiện - Gọi HS báo cáo kết quả 5. Nghe thầy, cơ hướng dẫn đọc - YC HS thực hiện - Gọi HS báo cáo kết quả - Gv chốt lại 6, 7. Đọc đoạn- Thảo luận và trả lời câu hỏi. - Chốt lại cách đọc bài và câu trả lời B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH 1. Trao đổi với bạn về trả lời câu hỏi - YC HS thực hiện - Gọi HS báo cáo kết quả ? Cuộc đua diễn ra như thế nào? 2, 3. Trị chơi đố viết đúng từ; Thảo luận trả lời câu hỏi, viết vào bảng nhĩm - YC HS thực hiện - Gọi HS báo cáo kết quả - Chốt lại các câu trả lời của hs Tên sự vật, con vật Cách gọi tên Cách tả Tác dụng Tre cậu Bá vai nhau, thì thầm đứng học. Làm cho các sự vật, con vật gần gũi đáng yêu hơn. Đàn cị Áo trắng, khiêng nắng qua sơng. Giĩ cơ Chăn mây trên đồng Mặt trời bác Đạp xe qua ngọn núi 4, 5. Nhớ lại những ngày tết ở quê em.; Đổi bài cho bạn bên cạnh - YC HS thực hiện - Gọi HS báo cáo kết quả - Nhận xét chốt lại kiến thức tiết học C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - BVN điều hành lớp hát bài: Con chim non. - Ghi tên bài, đọc mục tiêu bài học. - Ban học tập cho các bạn chia sẻ mục tiêu bài học * HĐ nhĩm - Nt điều hành các thành viên trong nhĩm làm bài tập - Nêu kq trong nhĩm - Báo cáo trước lớp * HĐ cả lớp - Lắng nghe - 1-2 hs trả lời * HĐ cặp đơi - Đọc yc và nội dung của bài - Lựa chọn để nối đúng a – 4; b – 2; c – 1; d - 3 * HĐ cả lớp a. Hs đọc nối tiếp nhau mỗi em một từ b. 2-3 hs đọc ngắt giọng - Hs khác nx cách đọc của bạn * HĐ nhĩm - NT phân cơng các thành viên đọc và báo cáo - Thảo luận và trả lời câu hỏi - HS đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi, hs khác nhận xét HĐ7: C. Rất sơi nổi và quyết liệt - Lắng nghe * HĐ cặp đơi - NT phân cặp yc các bạn thực hiện nhiệm vụ - Từng cặp làm việc theo yc + Voi đua từng tốp 10 con dàn hàng ngang ở khắp nơi xuất phát. Hai chàng trai điều khiển ngồi trên lưng voi. Họ ăn mặc đẹp, dáng vẻ bình tĩnh vì họ vốn là những người phi ngựa giỏi nhất. * Chiêng trống vừa nổi lên, cả mười con voi lao đầu, hăng máu phĩng như bay. Bụi cuốn mù mịt. Những chàng man – gát gan dạ và khéo léo điều khiển cho voi về trúng đích. + Những chú voi chạy đến đích trước tiên đều ghìm đà, huơ vịi chào khán giả đã nhiệt liệt cổ vũ, khen ngợi chúng. * HĐ nhĩm - NT điều hành các thành viên trong nhĩm mình và báo cáo kết quả - 2-3 nhĩm viết bảng nhĩm và báo cáo trước lớp, nhĩm khác nhận xét HĐ2. Trị chơi đố viết đúng từ a. chĩ, chồn, chim, chuối, chơm chơm, chìm, chạy, chảy, che chắn ... - Trăn, trĩ, trám, tràn , .... HĐ3. - Tên sự vât, con vật: Lúa, tre, đàn cị, giĩ, mặt trời - Cách gọi: Chị. cậu, cơ giĩ, bác - Cách tả: phất phơ bím tĩc, bá vai nhau thì thầm đứng học, áo trắng, khiêng nắng qua sơng, chăn mây trên đồng, đạp xe qua ngọn núi. - Lắng nghe * HĐ cá nhân - Đọc yc và nội dung của bài - Viết bài vào vở - Đổi vở cùng bạn để kt - Đọc đoạn văn trước lớp. - HS làm vào vở thực hành Tiết 4 Tốn BÀI 68: BÀI TỐN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ (Tiết 2) (Đã soạn ở thứ ba) Tiết 5 Tiếng Việt (TC) ƠN CHÍNH TẢ I. Mục tiêu: - Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về phân biệt tr/ch; oen/en; iên/iêng. - Rèn kĩ năng viết đúng chính tả. * Học sinh trên chuẩn làm thêm bài tập 3. II. Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động - Ổn định tổ chức - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động chính: - Hát - Lắng nghe. a. Hoạt động 1: Viết chính tả - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đoạn chính tả cần viết trên bảng phụ. - Giáo viên cho học sinh viết bảng con một số từ dễ sai trong bài viết. - Giáo viên đọc cho học sinh viết lại bài chính tả. - 2 em đọc luân phiên, mỗi em 1 lần, lớp đọc thầm. - Học sinh viết bảng con. - Học sinh viết bài. Bài viết Từ lần gặp bà cụ, Ê-đi-xơn miệt mài với cơng việc chế tạo xe điện và đã thành cơng. Hơm chạy thử xe điện, người ta xếp hàng dài để mua vé. Ê-đi-xơn mời bà cụ dạo nọ đi chuyến đầu tiên. Đến ga, ơng bảo: - Tơi giữ đúng lời hứa với cụ rồi nhé ! Bà cụ cười mĩm mém : Cảm ơn ơng. Giờ thì già cĩ thể đi chơi cả ngày với chiếc xe này rồi ! b. Hoạt động 2: Bài tập chính tả Bài 1. Điền vào chỗ trống tr hoặc ch : Cày xong, bỏm bẻm nhai ầu Con âu được ấm từ đầu đến ân ưa về thở khĩi trên sân: Ồ! Con bị nĩ vừa ăn thuốc lào. Thương con cị ắng biết bao Suốt ngày đứng cắm ân vào ruộng sâu. Đáp án: Cày xong, bỏm bẻm nhai trầu Con trâu được ấm từ đầu đến chân Trưa về thở khĩi trên sân: Ồ! Con bị nĩ vừa ăn thuốc lào. Thương con cị chắng biết bao Suốt ngày đứng cắm chân vào ruộng sâu. Bài 2. Điền vào chỗ trống en hoặc oen : Sĩi thấy Sĩc Con, nhảy tới vồ. Sĩc Con nhanh nh nhảy phĩc lên cây. Sĩc Mẹ đã chờ ở đĩ. Trên cây cĩ một thanh sắt đã h gỉ, chẳng biết ai đĩ mĩc lên. Hai mẹ con ra sức kéo cho nĩ rơi xuống. Thanh sắt rơi trúng đầu Sĩi. Sĩi đau quá, tru lên, chạy mất. Mẹ con Sĩc khơng h nhát, khơng sợ Sĩi. Đáp án: Sĩi thấy Sĩc Con, nhảy tới vồ. Sĩc Con nhanh nhẹn nhảy phĩc lên cây. Sĩc Mẹ đã chờ ở đĩ. Trên cây cĩ một thanh sắt đã hoen gỉ, chẳng biết ai đĩ mĩc lên. Hai mẹ con ra sức kéo cho nĩ rơi xuống. Thanh sắt rơi trúng đầu Sĩi. Sĩi đau quá, tru lên, chạy mất. Mẹ con Sĩc khơng hèn nhát, khơng sợ Sĩi. Bài 3. Điền vào chỗ trống iênhoặciêng: K cánh vỡ tổ bay ra Bão táp mưa sa gần tới Lươn ngắn lại chê chạch dài Thờn bơn méo mchê trai lệch mồm Đáp án: Kiến cánh vỡ tổ bay ra Bão táp mưa sa gần tới Lươn ngắn lại chê chạch dài Thờn bơn méo miệng chê trai lệch mồm c. Hoạt động 3: Sửa bài - Yêu cầu các nhĩm trình bày. - Giáo viên nhận xét, sửa bài. 3. Hoạt động nối tiếp - Yêu cầu học sinh tĩm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. - Các nhĩm trình bày. - Học sinh nhận xét, sửa bài. - Học sinh phát biểu. ...................................................................................................................................... Soạn:27/2/2019 Giảng: thứ năm 28/2/2019 Tiết 2 Tốn BÀI 69: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu - Giải bài tốn liên quan đến rút về đơn vị. - Viết và tính giá trị của biểu thức. * Hs trên chuẩn làm thêm bài tập ứng dụng ở trên lớp II. Các hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS - Khởi động - Giới thiệu bài A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH - YC HS thực hiện HĐ1, 2, 3: Tự nghĩ ra số thích hợp để điền ; Giải các bài tốn; Viết biểu thức và tính giá trị của biểu thức theo mẫu. - Quan sát hỗ trợ HS - Gọi HS báo cáo kết quả. - GV củng cố lại kiến thức bài học B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG - Ban văn nghệ lên điều hành - Ghi đầu bài đọc mục tiêu - BHT chia sẻ mục tiêu * HĐ cá nhân - Đọc hiểu yc nhiệm vụ từng bài - Làm bài tập vào vở - Các em đổi vở, nhận xét bài cho nhau và thống nhất kq 1: Cĩ 32 kg gạo đựng đều trong 4 bao. Hỏi 5 bao như thế đựng được bao nhiêu ki – lơ – gam gạo? 2 : Bài giải a) Mỗi bể chứa số lít nước là : 3600 : 3 = 1200 ( lít) 5 bể chứa số lít nước là : 1200 × 5 = 6000 (lít ) b) Mỗi vỉ thuốc cĩ số viên thuốc là : 100 : 4 = 25 (viên) 6 vỉ thuốc chứa số viên thuốc là : 25 × 6 = 150 ( viên ) ĐS : a) 6000 lít b) 150 lít HĐ 3 : b) 13 × 4 × 3 = 52 × 3 = 156 c) 18 : 3 × 7 = 6 × 7 = 42 d) 544 : 4 : 2 = 136 : 2 = 68 * BHT chia sẻ Gọi các bạn nêu mục tiêu bài học CN Nhĩm - Làm vào vở thực hành Tiết 3 Tiếng Việt BÀI 25C: NGÀY HỘI Ở KHẮP NƠI (tiết 2) (Đã soạn ở thứ tư) Tiết 4 TN&XH BÀI 21: HOA VÀ QUẢ CĨ ĐẶC ĐIỂM GÌ ? ( tiết 1) I. Mục tiêu : - Kể được tên các bộ phận thường cĩ của hoa và quả. - Nêu được chức năng của lá đối với đời sống của thực vật - Nêu được lợi ích của hoa và quả đối với đời sống con người. - HS trên chuẩn liên hệ thực tế kể được chức năng của một số loại hoa và quả ở địa phương. II. Các hoạt động dạy, học Hoạt động GV Hoạt động HS * Khởi động - Giới thiệu bài A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN - YC HS thực hiện HĐ 1, 2 - Gọi các nhĩm báo cáo kết quả - Nhận xét, chốt lại 3. Quan sát trả lời - YC HS thực hiện quan sát hình 3 - Gọi trả lời - Nhận xét, chốt lại 4. Quan sát trả lời - YC HS thực hiện - Gọi trả lời - Nhận xét, chốt lại 5. Đọc và trả lời - YC HS thực hiện - Gọi trả lời - Nhận xét, chốt lại - Trưởng BVN cho lớp khởi động Cả lớp hát. - Ghi đầu bài và đọc mục tiêu. - Ban học tập chia sẻ mục tiêu * HĐ nhĩm - Trao đổi trả lời các câu hỏi. - Báo cáo kết quả - Nhĩm khác nhận xét HĐ 1: Quan sát trả lời a) Bưởi, chuối, đào, mai, sen. b) Dưa, dứa, nho, xồi, táo, chuối, khế... c) Hồng, huệ, cúc, lan, ly, bưởi, hồng, cam, quýt... HĐ 2: Quan sát trả lời c) Mỗi bơng hoa gồm cĩ những bộ phận : cuống, đài, cánh, nhị và nhuỵ hoa. + Một quả thường cĩ những bộ phận : vỏ, thịt quả, hạt * HĐ cặp đơi - Trao đổi trả lời các câu hỏi. - Báo cáo kết quả trong nhĩm - Chia sẻ trước lớp b) Chức năng của hoa là cơ quan sinh sản của cây. + Quả cĩ chức năng che chở, bảo vệ hạt. Gặp điều kiện thích hợp, hạt mọc thành cây mới. * HĐ nhĩm - Quan sát hình 13 - 18 trả lời b) Ích lợi của hoa, quả đối với đời sống chúng ta: Nhiều loại hoa và quả được sử dụng làm đồ ăn, thức uống, vật trang trí,... để phục vụ đời sống con người. * HĐ cá nhân - Đọc kĩ đoạn văn - Trả lời các câu hỏi - Chia sẻ kết quả trong nhĩm, trước lớp - Nhận xét câu trả lời của bạn - Ghi câu trả lời vào vở. * Ban học tập chia sẻ - Kể tên các bộ phận của một bơng hoa? - Kể tên các bộ phận của một quả? Tiết 5 Tốn (TC) ƠN: BÀI TỐN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ I. Mục tiêu: - Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về xem đồng hồ; giải tốn rút về đơn vị. * Học sinh trên chuẩn làm thêm bài tập 4. II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc - Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học sinh đọc đề bài. - Phát phiếu luyện tập cho các nhĩm. - Hát - Lắng nghe. - Học sinh quan sát và đọc đề bài. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Ơn luyện Bài 1. Người ta xếp đều 48 chiếc bút vào 8 hộp. Hỏi 5 hộp bút đĩ cĩ bao nhiêu chiếc bút? Giải .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... Giải Số bút cĩ trong 1 hộp là: 48 : 8 = 6 (chiếc) Số bút cĩ trong 5 hộp là: 6 x 5 = 30 (chiếc) Đáp số: 30 chiếc bút Bài 2. Cĩ 30 l dầu, đổ đều vào 6 can. Hỏi 4 can dầu đĩ cĩ bao nhiêu lít dầu? Giải .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... Giải Số lít dầu trong mỗi can là: 30 : 6 = 5 (l) Số lít dầu trong 4 can là: 5 x 4 = 20 (l) Đáp số: 20 lít dầu Bài 3. Viết sớ thích hợp vào chỗ nhiều chấm: Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: c. Hoạt động 3: Sửa bài - Yêu cầu đại diện các nhĩm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp - Yêu cầu học sinh tĩm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. - Đại diện các nhĩm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài. - Học sinh phát biểu. Tiết 6 Tiết đọc thư viện Bài 11: ĐỌC BỘ SÁCH NGHỀ NGHIỆP LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG NGHỆ THUẬT I. Mục tiêu: - Giới thiệu cho HS về một số nghệ thuật sáng tạo đđặc sắc của người Việt Nam - Giúp HS mở rộng kiến thức về nghề nghiệp liên quan đến nghệ thuật sáng tạo. - Giáo dục các em kiến thức về lao động sáng tạo nghệ thuật. II. Chuẩn bị: * Địa điểm: Thư viện trường * GV: - Tranh một số môn nghệ thuật, một số thẻ từ có ghi nghề nghiệp. - Một số truyện : Charlie Chaplin, lớn lên bé sẽ là nhà thiết kế thời trang, Lớn lên bé sẽ là hoạ sĩ, Lớn lên bé sẽ là nhà báo, - Bộ sách hướng nghiệp. III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Trước khi đọc: * Hoạt động : Trò chơi “Ghép từ vào tranh” - Phát tranh và các thẻ từ cho các nhóm. - Nhận xét kết luận. - Giới thiệu với các em một số truyện liên quan đến hoạt động nghệ thuật. 2. Trong khi đọc * Hoạt động: Đọc sách + Đính câu hỏi ở bảng phụ. + Yêu cầu học sinh đọc sách - Đến từng nhóm theo dõi, hướng dẫn, trò chuyện với cacù em về sách đang đọc. 3. Sau khi đọc - Cho các em chia sẻ chuyện mình đã đọc với các bạn. * Củng cố: -Yêu cầu HS nêu mơ ước của mình khi lớn lên? Nghề nghiệp đó có phù hợp với khả năng của em không? - Để thực hiện được mơ ước đó hiện nay các em phải làm gì? GDHS: Mỗi một nghề nghiệp đều có những niềm vui và sự vinh quang riêng nếu chúng ta biết cố gắng tìm tòi, sáng tạo cống hiến cho nghề nghiệp đó. Muốn thành công trong ngày mai thì phải cố gắng học tập ngay hôm nay. * Dặn dò: -Giới thiệu một số sách chuẩn bị học tiết sau nói về chủ điểm “Lễ hội”. HT: Nhóm. - Quan sát tranh, đính thẻ từ thích hợp vào tranh. (ca sĩ, nghệ sĩ cải lương, diễn viên điện ảnh, diễn viên kịch, hoạ sĩ,) - Trình bày và nhận xét. -Lắng nghe. HT: Cá nhân. - Đọc câu hỏi ở bảng phụ. + Nhân vật em vừa đọc làm nghề nghiệp gì? + Công việc của họ là gì? + Em thích bộ môn nghệ thuật nào nhất? Vì sao? - Đọc cá nhân trong nhóm - Suy nghĩ trả lời câu hỏi. - Trình bày, chia sẻ những điều đã đọc được. - Một HS lên diễn tả động tác của nghề nghiệp, các HS còn lại quan sát động tác, đoán nghề nghiệp bạn định diễn tả. - Nhận xét tuyên dương bạn diễn tả hay, bạn đoán đúng chính sát nhất. - Lắng nghe. - Tiếp nối nhau nêu mơ ước của mình. - Phải biết học tập thật giỏi, trau dồi thêm nhiều kiến thức và ấp ủ ước mơ. - Lắng nghe. - Ghi vào sổ nhật kí đọc. - Kể lại câu chuyện cho người thân nghe. - Tìm đọc ở thư viện thêm một số truyện nói về hoạt động nghệ thuật. Soạn: 28/2/2019 Giảng: thứ sáu 01/3/2019 Tiết 1 Tốn BÀI 70: TIỀN VIỆT NAM I. Mục tiêu - Em nhận biết tiền Việt Nam loại: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng, 2000 đồng. - Bước đầu biết sử dụng tiền Việt Nam và chuyển đổi tiền với các tờ giấy bạc đã học. - Biết cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng. - Biết giải bài tốn cĩ liên quan đến tiền tệ. * Hs trên chuẩn + làm thêm bài tập 9 ( vở BTNC tr 20) + Liên hệ việc sử dụng tiền trong cuộc sống hàng ngày II. Chuẩn bị: - 1 số tờ giấy bạc: 100, 200, 500, 1000, 2000, 5000, 10.000, 20.000. 50.000 III. Các hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS - Khởi động - Giới thiệu bài A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN 1. Hãy kể tên một số tờ giấy bạc ( tiền VN ) mà em biết; em đã dùng tiền vào việc cĩ ích, hãy kể cho các bạn nghe tên các việc đĩ. - Nhận xét chốt lại 2. Quan sát tờ giấy bạc ( tiền VN) và trả lời câu hỏi - Yc hs qs các tờ giấy bạc + Hình trên cĩ các tờ giấy bạc loại nào? + Trên bề mặt của mỗi tờ giấy bạc cĩ ghi những gì? 3. Trị chơi “ Đố bạn” - YC HS thực hiện - Gọi HS báo cáo kết quả Bài 9 ý b,d (vở BTNC) - GV củng cố lại kiến thức bài học - Ban văn nghệ lên điều hành - Ghi đầu bài, đọc mục tiêu - BHT chia sẻ mục tiêu * HĐ nhĩm - NT điều hành các thành viên cùng chơi và làm bài tập - Báo cáo kết quả trong nhĩm - Báo cáo trước lớp * HĐ cả lớp - Quan sát và trả lời câu hỏi * HĐ nhĩm - NT điều hành các thành viên cùng chơi và làm bài tập - Báo cáo kq trong nhĩm - Báo cáo trước lớp * Hs làm vào vở BTNC - BHT chia sẻ - Các nhĩm báo cáo tiến độ Tiết 2 Tiếng Việt BÀI 25C: NGÀY HỘI Ở KHẮP NƠI (tiết 3) (Đã soạn ở thứ tư) Tiết 3 Tiếng Việt (TC) ƠN: MỞ RỘNG VỐN TỪ LỄ HỘI I. Mục tiêu - Củng cố mở rộng vốn từ Lễ hội * Học sinh trên chuẩn kể tên một số lễ hội ở địa phương II. Các hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS *Khởi động - Trị chơi - Giới thiệu bài y/c hs thực hiện bước 2 + 3, ghi đầu bài và đọc mục tiêu. A. Hoạt động thực hành - YC HS thực hiện HĐ 1, 2, vở thực hành luyện từ và câu (trang 25 – 26) - Quan sát hỗ trợ HS - Gọi HS báo cáo kết quả. 3. Đọc mẩu chuyện dưới đây trả lời câu hỏi - Gọi HS đọc mẩu chuyện - Giair nghĩa một ssos từ khĩ cho HS - YC HS thảo luận trả lời các câu hỏi - Gọi HS báo cáo kết quả. - NX tiết học, tuyên dương HS đọc tốt *Ban văn nghệ điều khiển - Cả lớp chơi trị chơi - Ghi đầu bài và đọc mục tiêu. HĐ1 Cặp đơi. - Viết tên các lễ hội ở địa phương: + Hội Bủng Kham + Hội Quốc Khánh HĐ2. Nhĩm: Ghi tên lễ hội được nhắc đến trong các câu ca dao hoặc đoạn thơ dưới đây: a. Hội đền Hùng b. Hội chùa Hương c. Hội chèo làng Đặng d. Hội vật HĐ3. Cả lớp: - Đọc mẩu chuyện Ngày hội kết bạn - Lắng nghe - Thảo luận trả lời - Báo cáo kết quả a. Các con vật trong rừng đã tham dự ngày hội Ngày hội kết bạn b. Trị chơi trong ngày hội là gắp thăm kết bạn c. Ngày hội cĩ lợi ích là nhờ ngày hội này mà khơng biết bao nhiêu đơi bạn đã trở nên thân thiết với nhau trong suốt nhiều năm sau này. - Lắng nghe Tiết 5 Sinh hoạt + Rèn KNS CHỦ ĐỀ 7: KĨ NĂNG HỢP TÁC (tiết 1) NHẬN XÉT TUẦN 25 I. Mục tiêu: -HS tự giác, tích cực hợp tác trong mọi cơng việc để cơng việc được thuận lợi và đạt kết quả tốt nhất. - HS xác định được việc làm đúng và việc làm sai, từ đĩ biết hợp tác tốt với bạn bè trong cuộc sống. - Nhận xét các hoạt động trong tuần thơng qua các mặt Học tập, Lao động vệ sinh, Đạo đức tác phong; - Kế hoạch tuần tới. II. Các hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS * Khởi động - Giới thiệu bài 1. Học Kĩ năng sống 1. Bài tập 1 + Chiếc ơ tơ đã gặp sự cố gì giữa đường? + Nhờ đâu mà khĩ khăn đã được giải quyết? + Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? - GV kết luận: Mọi người cùng hợp sức lại thì việc khĩ mấy cũng được giải quyết. 2. Bài tập 2 - Yêu cầu HS suy nghĩ tìm câu trả lời cho 2 câu hỏi SGK trang 28 ? Em hãy cho biết điều gì đã xảy ra khi các bạn màu kết hợp với nhau? ? Em rút ra được bài học gì cho mình từ câu chuyện trên? - Kết luận: Mỗi người cĩ một điểm tốt, nếu chúng ta cùng kết hợp những điểm tốt đĩ lại thì sẽ tạo thành một thứ kì diệu hơn chính bản thân chúng ta. 3. Bài tập 3 - Gợi hs trình bày bài làm của mình. Liên hệ: + Trong cuộc sống hàng ngày em cĩ hợp tác cùng ai vào cơng việc gì chưa? + Kết quả ra sao? + Hãy kể một việc em hợp tác thành cơng nhất để chia sẻ cùng các bạn. GV nhận xét, đánh giá. - Chốt: Mỗi việc làm khi gặp khĩ khăn hãy tìm cách hợp tác cùng bạn để cơng việc đạt kết quả tốt. 2. Nhận xét tuần 25 2.1. Báo cáo các hoạt trong tuần 2.2: NX và đưa ra phương hướng - Đi học đều, đúng giờ - Mạnh dạn chia sẻ kiến thức, biết giúp đỡ bạn trong học tập - Khơng được ăn quà trong trường học, khơng vứt rác bừa bãi - Vệ sinh lớp học, hành lang sạch sẽ * Ban văn nghệ điều khiển: HS đọc bài thơ: Ngày hơm qua đâu rồi. - Ghi tên bài Hoạt động nhĩm Hoạt động 1: Đọc truyện: Chiếc ơ tơ bị sa lầy. - HS đọc cá nhân.( 2 lượt) - HS thảo luận nhĩm - Đại diện một số nhĩm nêu kết quả thảo luận trước lớp - các nhĩm khác lắng nghe, bổ sung. * Hoạt động 2: Tìm hiểu truyện “Màu của cầu vồng” - 2 HS đọc, lớp đọc thầm. - Khi các bạn màu kết hợp lại với nhau thì nhìn thấy trên bầu trời là một dải màu sắc vơ cùng diễm lệ mà vẻ đẹp huy hồng của nĩ vượt xa bất cứ một màu nào nếu đứng một mình. - 1 số HS trả lời. - HS nêu ý kiến * Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến - HS làm bài cá nhân - HS chia sẻ trong nhĩm đơi. - Một vài HS chia sẻ trước lớp. * HĐ cả lớp - HĐTQ điều khiển buổi sinh hoạt - Nhĩm trưởng lần lượt báo cáo - CTHĐ nhận xét chung * Học tập - Trong tuần các bạn đi học đều, đúng giờ, thảo luận tích cực trong các giờ học. *Lao động, vệ sinh Lớp học trực nhật tương đối sạch sẽ, ăn mặc gọn gàng. *Đạo đức: Các bạn đều ngoan, lễ phép - Lắng nghe Tiết 5 Sinh hoạt ĐẠO ĐỨC BÁC HỒ: BÀI 3 CHÚ NGÃ CĨ ĐAU KHƠNG NHẬN XÉT TUẦN 25 I. Mục tiêu: - Cảm nhận được tấm lịng bao dung, luơn giúp đỡ người khác của Bác Hồ. - Biết học tập đức tính của Bác vận dụng vào cuộc sống. - Cĩ ý thức tự hồn thiện bản thân, luơn cĩ ý thức giúp đỡ mọi người. - Nhận xét các hoạt động trong tuần thơng qua các mặt Học tập, Lao động vệ sinh, Đạo đức tác phong; - Kế hoạch tuần tới II. Các hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS * Khởi động - Giới thiệu bài 1. Học đạo đức Bác Hồ Bài 3: Chú ngã cĩ đau khơng Thực hành - ứng dụng - Y/C HS thực hiện - Gọi HS báo cáo kết quả - Nhận xét chốt lại 2. Nhận xét tuần 23. 2.1. Báo cáo các hoạt trong tuần 2.2: NX và đưa ra phương hướng - Đi học đều, đúng giờ - Mạnh dạn chia sẻ kiến thức, biết giúp đỡ bạn trong học tập - Khơng được ăn quà trong trường học, khơng vứt rác bừa bãi * Ban văn nghệ điều khiển - Chơi trị chơi - Ghi tên bài Hoạt động cá nhân - Đọc kĩ bài Chú ngã cĩ đau khơng trả lời các câu hỏi - Báo cáo kết quả trong nhĩm - Chia sẻ khết quả trước lớp Hoạt động nhĩm - Kể lại các câu chuyện mình đã nhận được sự giúp đỡ của các bạn trong lớp - Nhận xét * HĐ cả lớp - HĐTQ điều khiển buổi sinh hoạt - Nhĩm trưởng lần lượt báo cáo - CTHĐ nhận xét chung * Học tập - Trong tuần các bạn đi học đều, đúng giờ, thảo luận tích cực trong các giờ học. *Lao động, vệ sinh Lớp học trực nhật tương đối sạch sẽ, ăn mặc gọn gàng. *Đạo đức: Các bạn đều ngoan, lễ phép - Lắng nghe ............................................................................................................................................................................................................................................................................ Tiết 8 HĐGD TÌM HIỂU NGÀY QUỐC TẾ PHỤ NỮ 8-3 I. Mục tiêu - HS tìm hiểu, ghi nhớ ngày 8/3 là ngày Quốc tế phụ nữ, giáo dục lịng yêu quý kính trọng người phụ nữ. II. Chuẩn bị HS: Chuẩn bị một số bài hát về người mẹ và cơ giáo. III. Các hoạt động Hoạt động GV Hoạt động HS - Khởi động - Giới thiệu bài: ghi đầu bài và yc Hs thực hiện bước 2,3. A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH Hoạt động 1 : Thảo luận trả lời - Treo tranh cho HS quan sát - Nội dung bức tranh vẽ ai? - Họ đang làm gì ? - Ngày QTPN là ngày nào trong năm ? - Để tỏ lịng yêu quý, kính trọng đối với mẹ và cơ giáo em phải làm gì? - Trong ngày mùng 8/3 em chúc bà ,mẹ , như thế nào ? - Nhận xét chốt lại Hoạt động 2 : múa hát để chào mừng ngày 8-3 - GV cho HS múa hát để chào mừng ngày 8-3 - Nhận xét, tuyên dương các nhĩm cĩ tiết mục hay. Hoạt động 3. Phần kết thúc - YC trưởng ban học tập mời các bạn chia sẻ kiến thức sau tiết học . - Nhận xét tiết học - BVN điều khiển cho lớp chơi trị chơi - Hs ghi đầu bài, đọc mục tiêu * HĐ nhĩm - HS quan sát tranh mẹ và cơ giáo thực hiện trả lời các câu hỏi - Báo cáo kết quả - Nhận xét câu trả lời của bạn - Bổ sung cho nhau *HĐ nhĩm - Đại diện các nhĩm trình bày trước lớp. - Nhận xét phần trình bày của các bạn - Bổ sung cho nhau - Lắng nghe - BHT điều khiển - Chia sẻ kiến thức - Báo cáo tiến độ của nhĩm - Lắng nghe
File đính kèm:
- giao_an_lop_3_vnen_tuan_25_ban_2_cot.doc