Giáo án Lớp 3 VNEN - Tuần 27

doc 19 trang vnen 20/04/2024 1610
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 3 VNEN - Tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Lớp 3 VNEN - Tuần 27

Giáo án Lớp 3 VNEN - Tuần 27
Tuần 27
Thứ hai ngày 4 tháng 3 
Chào cờ
Toàn trường chào cờ
Toán
Tiết 131: Các số có năm chữ số
A. Mục tiêu: 
- Biết các hàng: Hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị
-Biết đọc và viết các số có 5 chữ số trường hợp đơn giản( không có chữ số 0 ở giữa
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng các hàng của số có 5 chữ số.
- Bảng số trong bài tập 2
- Các thẻ ghi số
C. Các HĐ dạy - học:
I. Ôn luyện: GV viết 2346 - 2HS đọc
+ Số 2316 là số có mấy chữ số ? (4 chữ số)
+ Số 2316 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
(2 nghìn, 3 trăm, 1 chục, 6 đơn vị)
+ Số 10.000 là số có mấy chữ số (5 chữ số)
+ Số 10.000 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn?
+ GV: Số này gọi là 1 chục nghìn.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Giới thiệu và cách viết số có 5 chữ số.
* HS nắm được cách đọc và cách viết.
a. Giới thiệu số 42316
b. GV giới thiệu: Coi mỗi thẻ ghi số 10000 là 1 chục nghìn, vậy có mấy chục nghìn ?
- Có bốn chục nghìn 
- Có bao nhiêu nghìn ?
- Có 2 nghìn
- Có bao nhiêu nghìn ?
- Có 2 nghìn 
- Có bao nhiêu trăm ?
- Có 3 trăm
- Có bao nhiêu chục, ĐV ?
- Có 1 chục, 6 đơn vị
- GV gọi HS lên bảng viết số chục nghìn, số nghìn, số trăm, chục, đơn vị vào bảng số
- 1HS lên bảng viết
c. Giới thiệu cách viết số 42316
- GV: Dựa vào cách viết số có 4 chữ số, bạn nào có thể viết số có 4 chục nghìn, 2nghìn, 3 trăm,1chục, 6 đơn vị ?
- 2HS lên bảng viết + lớp viết bảng con 43216
- HS nhận xét 
+ Số 42316 là số có mấy chữ số ?
- Số 42316 là số có 5 chữ số
+ Khi viết số này chúng bắt đầu viết từ đâu ?
- Viết từ trái sang phải: Từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất.
- Nhiều HS nhắc lại
d. Giới thiệu cách đọc số 42316 
+ Bạn nào có thể đọc được số 42316
- 1 - 2 HS đọc: Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu.
+ Cách đọc số 42316 và số 2316 có gì giống và khác nhau.
- Giống nhau: Đều học từ hàng trăm đến hết.
- Khác nhau ở cách đọc phần nghìn.
- GV viết bảng 2357 và 3257 
 8795 và 38795
 3876 và 63876
2. Hoạt động 2: Thực hành
a. Bài 1 + 2: Củng cố về viết đọc số có 5
* Bài 1: Chữ số
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS nêu cách làm, làm vào SGK
- HS làm bài 
+ 24312
- GV gọi HS đọc bài 
+ Đọc: Hai mươi tư nghìn ba trăm mười hai.
- HS nhận xét
- GV nhận xét.
* Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS đọc yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm vào SGK
- HS làm bài:
+ Viết Đọc
35187 Ba mươi năm nghìn một trăm tám mươi bảy 
94361 Chín mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi mốt 
57136 Năm mươi bảy nghìn ,một trăm ba mươi sáu
- GV nhận xét
15411 Mười năm nghìn bốn trăm mười một
b. Bài 3: Củng cố về đọc số có 5 c/s
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- HS đọc theo cặp 
- GV gọi HS đọc trước lớp 
- 4 - 5 HS đọc trước lớp 
+ Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu.
+ Mười hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy..
- GV nhận xét 
- HS nhận xét 
c. Bài 4: * Củng cố về số có 5 chữ số 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- HS làm SGK.
- GV gọi HS nêu kết quả 
- 3HS nêu kết quả 
+ 80000, 90000
+ 25000, 26000,27000
- GV nhận xét.
+ 23300, 23400,23500
III. Củng cố - dặn dò:
- Nêu cách đọc và viết số có 5 chữ số 
- 2HS
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học
Tập đọc - kể chuyện
Tiết 80: Ôn tập - kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (T1)
I. Mục tiêu:
-Đọc đúng rõ ràng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học
-Trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đọc
-Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo, biết dùng phép nhân hoá để kể thêm sinh động
II. Đồ dùng dạy học:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. kiểm tra tập đọc (1/4 số HS trong lớp).
- GV yêu cầu
- từng HS lên bảng chọn bốc thăm bài tập đọc.
- HS đọc bài.
- HS đặt một câu hỏi về bài vừa đọc.
-> HS trả lời.
- GVnhận xét.
3. Bài tập 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu của bài.
- GV lưu ý HS: Quan sát kĩ tranh minh hoạ, đọc kỹ phần chữ trong tranh để hiểu ND chuyện, biết sử dụng nhân hoá để là các con vật có hành động
- HS nghe.
- HS trao đổi theo cặp.
- HS nối tiếp nhau đọc từng tranh.
- 1 -> 2 HS kể toàn chuyện.
-> GV nhận xét, ghi điểm.
VD: Tranh1 Thỏ đang đi kiếm ăn, ngẩng lên nhìn thấy 1 quả táo. Nó định nhảy lên hái táo, nhưng chẳng tới. Nhìn quanh nó thấy chị Nhím đang say sưa ngủ dưới gốc táo. ở một cây thông bên cạnh, 1 anh Quạ đang đậu trên cành.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau.
Buổi chiều
HS đại trà đọc lại bài tập đọc tuần 27 và luyện viết lại một đoạn của bài
HS yếu đọc lại các bài tập đọc đã học
Ôn lại bảng chia 8,9
Làm bài tập cộng, trừ số có 3 chữ số có nhớ
Tính giá trị của biểu thức
Luyện viết một đoạn của bài
Làm bài tập cộng, trừ số có 3 chữ số có nhớ 1 lần
	-------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 5 tháng 3 
Toán
Tiết 132:	Luyện tập
A. Mục tiêu: 
- Biết đọc viết các số có 5 chữ số
-Biết thứ tự các số có 5 chữ số
-Biết viết các số tròn nghìn ( Từ 10 000 đến 19 000) vào dưới mỗi vạch của tia số
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng viết ND bài 3, 4
C. Các HĐ dạy học:
I. Ôn luyện: 	+ GV đọc 73456, 52118 (HS viết)
	-> HS + GV nhận xét
II. Bài mới:
* Hoạt động 1: Thực hành 
1. Bài 1 + 2 : Củng cố về đọcvà viết số có 5 chữ số. 
a. Bài 1 ( 142) 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm SGK + 1 HS lên bảng làm.
Viết đọc
45913: Bốn mươi năm nghìn chính trăm mười ba 
63721: Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mốt 
47535: Bốn mươi bảy nghìn nămtrăm ba mươi năm
- GV gọi HS nêu kết quả - nhận xét 
- 3HS đọc bài 
- HS nhận xét 
- GV nhận xét 
b. Bài 2: (142)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu HS cả lớp làm vào SGK 1 HS lên bảng giải
+ Chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi năm 
+ 27155
+ Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một 
+ 89371
- GV gọi HS đọc bài 
-> 3 - 4 HS đọc 
-> GV nhận xét - ghi điểm 
- HS nhận xét. 
b. Bài 3: * Củng cố về viết số có 5 chữ số 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm vào vở 
a. 36522; 36523; 36524; 36525, 36526.
- 1HS lên bảng làm
b. 48185, 48186, 48187, 48188, 48189.
c. 81318, 81319; 81320;81321, 81322, 81223.
- GV gọi HS đọc bài 
- 3 -4 HS đọc bài - nhận xét 
c. Bài 4 (142): * Củng cố về số tròn nghìn 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm SGK - nêu kết quả 
12000; 13000; 14000; 15000; 16000; 17000; 18000; 19000.
-> GV nhận xét 
III. Củng cố - dặn dò 
- Nêu lại ND bài ?
- 2HS 
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
	-----------------------------------------------------------
Tập đọc 
Tiết 81: Ôn tập - kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (T2)
I. Mục tiêu:
-Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc (như T1)
-Nhận biết được phép nhân hoá cách nhân hoá trong đoạn văn BT2 a/b
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài TĐ
- Bảng lớp chép bài thơ em thương
- 3 - 4 tờ phiếu viết nội dung bài 2.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. Kiểm tra tập đọc (1/4 số HS trong lớp): Thực hiện như T1,
3. Bài tập 2:
Bài tập 2.
- HS nghe 
- 2HS đọc bài 
- HS đọc thành tiếng các câu hỏi a,b,c
- GV yêu cầu HS:
- HS trao đổi theo cặp 
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
Sự vật được nhân hoá 
Từ chỉ đặc điểm của con người 
Từ chỉ hoạt động của con người
Làn gió 
Mồ côi
Tìm, ngồi
Sợi nắng 
Gầy
Run run, ngũ
b. nối
Làn gió
Giống 1 người bạn ngồi trong vườn cây
Giống một người gầy yếu
Sợi nắng
Giống một bạn nhỏ mồ côi
c. Tác giả bài thơ rất yêu thương, thông cảm với những đứa trẻ mồ côi, cô đơn; những người ốm yếu , không nơi nương tựa.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét - nêu những HS chưa đạt
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Chính tả
	Tiết 53: 	Ôn tập - kiểm tra tập đọc và HTL (t3)
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc (yêu cầu như T1)
- Báo cáo được 1 trong 3 nội dung về học tập, lao động và các công tác khác
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc
- Bảng lớp viết ND cần báo cáo.
III. Các HĐ dạy học:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài 
2. KT tập đọc (1/4 số HS). Thực hiện như T1
3. Bài tập 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2HS đọc lại mẫu báo cáo đã học ở tuần 20 (T.20)
- GV hỏi: 
- Những điểm khác là:
+ Yêu cầu báo cáo này có gì khác với yêu cầu của báo cáo đã được học ở tiết TLV tuần 20 ? 
-> Người báo cáo là chi đội trưởng 
+ Người nhận báo cáo là cô tổng phụ trách. 
+ Nội dung thi đua 
- GV nhắc HS chú ý thay đổi lời "Kính gửi" bằng "Kính thưa.." 
+ Nội dung báo cáo: HT, LĐ thêm ND về công tác khác. 
- GV yêu cầu HS làm việc theo tổ 
- HS làm việc theo tổ theo ND sau:
+ Thống nhất kết quả hoạt động của chi đội trong tháng qua.
+ Lần lượt từng thành viên đóng vai báo cáo
- GV gọi các nhóm
- Đại diện các nhóm thi báo cáo trước lớp 
-> HS nhận xét
-> GV nhận xét ghi điểm 
4. Củng cố - dặn dò 
- Nêu lại ND bài? 
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Buổi chiều
HS đại trà đọc lại bài tập đọc tuần 27và luyện viết lại một đoạn của bài
HS yếu đọc lại các bài tập đọc đã học tuần 22,23
Ôn lại bảng nhân ,8, 9
Làm bài tập cộng trừ số có 4 chữ số có nhớ
Luyện viết một đoạn ngăn của bài
ôn lại bảng nhân 5,6,7
Làm bài tập cộng trừ số có 3 chữ số có nhớ 1 lần
	------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 6 tháng 3 
Toán
Tiết 133: Các số năm chữ số (tiếp)
A. Mục tiêu
- Biết viết và đọc các số với (trường hợp các chữ số ở hàng nghìn, trăm, chục, Đơn vị là 0).
- Hiểuđược chữ số 0 để chỉ 0 có đơn vị nào ở hàng đó của số có 5 chữ số.
- Biết thứ tự các số trong một nhóm có 5 chữ số và ghép hình
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng số như phần bài học
- Mỗi HS chuẩn bị 8 hình 
C. Các HĐ dạy học:
I. Ôn luyện: GV viết số: 42561; 63789, 89520 (3HS đọc)
	-> HS + GV nhận xét
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Đọc và viết số có 5 chữ số 
	(trường hợp các chữ số ở hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị là 0)
* Học sinh nắm được cách viết
- GV yêu cầu HS đọc phần bài học 
- HS đọc 
- GV chỉ vào dòng của số 30000 và hỏi:
+ Số này gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy đơn vị? 
-> Số gồm 3 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị 
+ Vậy ta viết số này như thế nào?
- 1HS lên bảng viết + lớp viết vào nháp 
-> GV nhận xét đúng, sai
- GV: Số có 3 chục nghìn nên viết chữ số 3 ở hàng chục nghìn, có 0 nghìn nên viết số 0 ở hàng nghìn,có 0 trăm nên viết số 0 ở hàng trăm
Vậy số này viết là 30000
+ Số này đọc như thế nào ?
- Đọc là ba mươi nghìn
- GV tiến hành tương tự để HS nêu cách viết,cách đọc các số : 32000, 32500, 32560, 32505, 32050, 30050; 30005
2. Hoạt động 2: Thực hành.
a. Bài 1: Củng cố về đọc và viết số 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm vào SGK.
+ Sáu mươi hai nghìn ba trăm 
+ 58601
- GV gọi HS đọc bài nhận xét 
+ Bốn mươi hai nghìn chính trăm tám mươi
+70031
- GV nhận xét 
+ Sáu mươi nghìn không trăm linh hai.
b. Bài 2 + 3:* Củng cố về điền số thích hợp vào chỗ chấm 
* Bài 2 (144)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm vào SGK 
a. 18303; 18304; 18305; 18307
b. 32608; 32609; 32610; 32612
- GV gọi HS đọc bài nhận xét 
c. 93002; 93003.
- GV nhận xét 
* Bài 3 (144)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm vào SGK
a. 20000, 21000, 22000, 23000
b. 47300; 47400; 47500; 47600
- GV gọi HS nhận xét.
c. 56330; 56340; 56350; 56360
- GV nhận xét
c. Bài 4: * Củng cố về xếp hình 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS xếp thi 
- HS xếp thi 
- HS nhận xét 
-> GV nhận xét 
III. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau.
Luyện từ và câu
Tiết 82: Ôn tập - kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (T4)
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc ( yêu cầu như t1)
- Nghe - viết đúng bài thơ khói chiều, bài viết sạch sẽ không mắc quá 5 lỗi, làm BT2
II. Đồ dùng - dạy học:
- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc
III. Các HĐ - dạy học
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. Kiểm tra tập đọc (số HS còn lại) Thực hiện như T1
3. Hướng dẫn HS nghe viết:
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị 
- GV đọc 1 lần bài thơ khói chiều 
- HS nghe 
- 2HS đọc lại 
- Giúp HS nắm ND bài thơ: 
+ Tìm những câu thơ tả cảnh khói chiều ?
-> Chiều từ mái rạ vàng
Xanh rời ngọn khói nhẹ nhàng bay lên
+ Bạn nhỏ trong bài thơ nói gì với khói ?
-> Khói ơi vươn nhẹ lên mây
Khói đừng bay quẩn làm cay mắt bà.
* Nêu cách trình bày 1 số bài thơ lục bát? 
-> Câu 6 tiếng lùi vào 3 ô 
Câu 8 tiếng lùi vào 2 ô
- GV đọc 1 số tiếng khó: Bay quẩn, cay mắt, xanh rờn.
- HS luyện viết trên bảng con.
-> GV quan sát sửa sai cho HS 
b. GV đọc bài 
- HS viết bài vào vở 
GV theo dõi, uấn nắn cho HS 
c. Chấm chữa bài 
- GV đọc lại bài viết 
- HS nghe - đổi vở soát lỗi 
- GV thu vở chấm điểm 
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét bài viết của HS 
- HS nghe 
- Về nhà chuẩn bị bài sau 
* Đánh giá tiết học
Luyện từ và câu:
Tiết 27: Tập viết (T5)
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng các bài thơ,văn có yêu cầu HTL (từ tuần 19 -> tuần 26).
-Dựa vào báo cáo miệng ở tiết 3 dựa theo mẫu SGK, viết báo cáo về 1 trong 3 nội dung: Học tập, lao động, công tác khác
II. Đồ dùng dạy học:
+ Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng
III. Các HĐ dạy học:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. KT học thuộc lòng (1/3 số HS)
- GV nêu yêu cầu 
- Từng HS nên bốc thăm,xem lại trong SGK.
- GV gọi HS đọc bài 
- HS đọc thuộc lòng theo phiếu chỉ định
-> GV cho điểm 
3. Bài tập 2: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- 1HS đọc bài mẫu báo cáo
- GV nhắc HS; nhớ ND báo cáo đã trình bày trong tiết 3, viết lại đúng mẫu theo thông tin, rõ ràng, trình bày đẹp 
- HS nghe 
- HS viết bài vào vở 
- 1 số HS đọc bài viết 
VD: Kính thưa cô tổng phụ trách thay mặt chi đội lớp 3A, em xin báo cáo kết quả HĐ của chi đội trong trong tháng thi đua "xây dựng đội vững mạnh" vừa qua như sau. 
a. Về học tập
b. Về lao động..
- GV nhận xét 
c. Về công tác khác
- GV thu 1 số vở chấm điểm 
4. Củng cố - dặn dò
- Về nhà chuẩn bị bài sau 
- Đánh giá tiết học.
Buổi chiều
HS đại trà đọc lại bài tập đọc tuần 27 và luyện viết lại một đoạn của bài
HS yếu đọc lại các bài tập đọc đã học tuần 22,24
Ôn lại bảng nhân 8,9
Làm bài tập cộng trừ số có 3 chữ số có nhớ và số có 4 chữ số
Luyện viết một đoạn ngăn của bài
ôn lại bảng nhân 5,6,7
Làm bài tập cộng trừ số có 3 chữ số có nhớ 1 lần
Thứ năm ngày 7 tháng 3 
Toán
Tiết 134: Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Biết đọc viết các số có 5 chữ số ( trong 5 chữ số đó có chữ số 0)
-Biết thứ tự các số có 5 chữ số
-Làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm
B. Đồ dùng dạy học:
I. Ôn luyện: GV viết bảng: 58007; 37042; 45300 (3HS đọc)
HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
* Hoạt động 1: Thực hành.
1. Bài 1: * Củng cố về đọc số có 5 chữ số
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào SGK
+ Mười sáu nghìn năm trăm 
+ Sáu mươi hai nghìn không trăm linh bảy 
+ Sáu mươi hai nghìn không trăm bảy mươi
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét 
+ Bảy mươi mốt nghìn không trăm mười 
- GV nhận xét
+ Bảy mươi mốt nghìn không trăm linh một.
2. Bài 2: * Củng cố về viết số có 5 chữ số 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm vào vở
+ 87105
+ 87001
- GV gọi HS đọc bài 
+ 87500
- GV nhận xét
+ 87000
3. Bài 3: * Củng cố về thứ tự số trong 1 nhóm các số có 5 chữ số. 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS dùng thước kẻ nối số đã cho vào tia số.
- GV gọi HS đọc kết quả
-> 3 - 4 HS nêu
-> HS nhận xét
-> GV nhận xét
4. Bài 4: Củng cố các phép tính có 4 chữ số
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS tính nhẩm 
4000 + 500 = 4500
6500 - 500 = 6000
300 + 2000 x 2 = 300 +4000
 = 4300
..
- GV gọi HS đọc bài
- 3 - 4 HS đọc 
- Nhận xét 
-> GV nhận xét
III. Củng cố - dặn dò
- 2HS nghe 
Nêu lại ND bài ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau
Chính tả
Tiết 27: Ôn tập - kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (t6)
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng
- Luyện viết đúng các chữ có âm, vần dễ lẫn BT2 sau do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương (r/d/gi; l/n; tr/ch; uôt/uôc; ât/âc, iêt/iêc; ai/ay).
II. Đồ dùng dạy học:
- 7 phiếu, mỗi phiếu ghi tên một bài thơ.
- 3 phiếu viết ND bài tập 2.
III. Các HĐ dạy học:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài 
2. Kiểm tra học thuộc lòng (1/3 số HS): Thực hiện như T5
3. Bài tập 2.
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn. 
- GV yêu cầu HS làm vào vở 
- HS làm bài 
- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng 
- 3 nhóm HS lên bảng thi tiếp sức 
- HS nhận xét
-> GV nhận xét - chốt bài giải đúng 
Tôi đi qua đình. Trời rét đậm, rét buốt. Nhìn thấy cây ngất ngưởng trụi lá trước sân đình, tôi tính thầm "A, còn ba hôm nữa lại Tết, Tết hạ cây nêu !'. Nhà nào khá giả lại gói bánh chưng. Nhà tôi thì không biết Tết hạ cây nêu là cái gì. Cái tôi mong nhất bây giờ là ngày làng vào đám. Tôi bấm đốt tay; mười một hôm nữa.
4. Củng cố - dặn dò:
- Về nhà tiếp tục học thuộc lòng 
- Chuẩn bị bài sau 
* Đánh giá tiết học
Tự nhiên xã hội
Tiết 53: Chim
I. Mục tiêu:
- Nêu được ích lợi của chim đối với con người
-Quan sát hình vẽ hoặc vật thật chỉ các bộ phận bên ngoài của chim
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong SGK
- Sưu tầm tranh ảnh về các loài chim.
III. Các HĐ dạy học:
1. KTBC: - Nêu tên các bộ phận của cá ?
- Nêu ích lợi của cá ?
2. Bài mới
a. Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận
* Mục tiêu: Chỉ và nói được tên các bộ phận cơ thể của các con chim được quan sát.
* Tiến hành
- Bước 1: Làm việc theo nhóm
+ GV yêu cầu HS quan sát các hình trong SGK và nêu câu hỏi thảo luận:
- HS thảo luận theo nhóm. Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo luận theo câu hỏi
- Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con chim? Nhận xét về độ lớn của chúng.
- Bên ngoài cơ thể chim thường có gì bảo vệ ? Bên trong có xương sống không?
- Bước 2: Làm việc cả lớp.
- Đại diện các nhóm lên trình bày 
- HS nhận xét
- GV hãy rút ra đặc điểm chung của các loài chim?
- Nhiều HS nêu
* Kết luận: Chim là đơn vị có xương sống. Tất cả các loài chim đều có lông vũ, có mỏ, 2 cánh và chân.
b. Hoạt động 2: Làm việc với các tranh ảnh sưu tầm được.
* Mục tiêu: Giải thích được tại sao không nên săn bắt, phá tổ chim.
* Tiến hành
- Bước 1: Làm việc theo nhóm.
- Các nhóm trưởng điều khiển các bạn phân loại những tranh ảnh về loài chim đã sưu tầm được.
+ GV yêu cầu HS thảo luận: Tại sao chúng ta không nên săn bắt hoặc phá tổ chim ?
- HS thảo luận
- Bước 2: Làm việc cả lớp 
- Các nhóm trưng bày bộ sưu tập trước lớp.
- Đại diện nhóm thi dẫn thuyết.
* GV cho HS chơi trò chơi " Bắt chước tiếng chim hót"
- GV nêu tên trò chơi, cách chơi
- HS chơi trò chơi:
3. Dặn dò; 
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học
Đạo đức:
Tiết 27: 	Tôn trọng thư từ, tài sản của người khác.
I. Mục tiêu:
- Nêu được một vài biểu hiện về tôn trọng thư từ, tài sản của người khác. 
- Biết không được xâm phạm thư từ tài sản của người khác
-Thực hiện tôn trọng thư từ nhật kí sách vở đồ dùng của bạn bè và mọi người
II. Tài liệu - phương tiện.
- Phiếu học tập (HĐ1)
- Cặp sách, thư, quyển truyệnđể chơi đóng vai 
III. Các HĐ dạy học:
1. Hoạt động 1: Nhận xét hành vi:
* Mục tiêu: HS có kĩ năng nhận xét những hành vi liên quan đến tôn trọng thư từ, tài sản của người khác.
* Tiến hành:
- GV phát phiếu giao việc có ghi các tình huống lên bảng
- HS nhận xét tình huống sau đó từng cặp HS thảo luận để nhận xét xem hành vi nào sai.
- GV gọi HS trình bày 
- Đại diện 1 số cặp trình bày 
- HS nhận xét
* GV kết luận về từng nội dung 
+ Tình huốnga: sai
+ Tình huống b: đúng
+ Tình huống c: sai
2. Hoạt động 2: Đóng vai
* Mục tiêu: HS có kĩ năng thực hiện 1 số hành động thể hiện sự tôn trọng thư từ, tài sản của người khác.
* Tiến hành
- GV yêu cầu các nhóm thực hiện trò chơi đóng vai theo tình huống đã ghi trong phiếu
- HS nhận tình huống
- HS thảo luận theo nhóm bằng đóng vai trong nhóm.
- GV gọi các nhóm trình bày 
- 1 số nhóm trình bày trò chơi trước lớp 
- HS nhận xét.
* GV kết luận
- TH1: Khi bạn quay về lớp thì hỏi mượn chứ không tự ý lấy đọc.
- TH 2: Khuyên ngăn các bạn không làm hỏng mũ của người khác và nhặt mũ trả lại cho Thịnh.
* Kết luận chung: Thư từ, tài sản của mỗi người thuộc về riêng họ , không ai được xâm phạm. Tự ý loé, đọc thư.
IV. Dặn dò:
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
Hoạt động ngoài giờ
Lao động vệ sinh
	--	
Thứ sáu ngày 8 tháng 3 
Toán
Tiết 135: Số 100000 - luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Biết số 100 000 (một trăm nghìn - một chục vạn )
- Biết đọc viết và thứ tự các ssó có 5 chữ số
-Biết số liền sau của số 99 999 là số 100 000
II. Đồ dùng dạy học
- Các thẻ gi số 10 000
III. Các HĐ dạy học:
A. Ôn luyện: 	2HS lên bảng làm BT 2 +3 (tiết 134)
	HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Hoạt động1: Giới thiệu số 100 000
* HS nắm được số 100 000 (hay 1 trăm nghìn)
- GV yêu cầu HS lấy 8 thẻ ghi số 10 000
- HS thao tác theo yêu cầu của GV 
+ Có mấy chục nghìn
- Có 8 chục nghìn
- GV yêu cầu HS lấy thêm 1 thẻ có ghi 10000 đặt vào cạnh 8 thẻ số lúc trước 
- HS thao tác 
+ 8 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là mấy chục nghìn ?
- Là chín chục nghìn 
- GV yêu cầu HS lấy thêm 1 thẻ ghi 10000 đặt cạnh vào 9 thẻ lúc trước
- HS thao tác
+ 9 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là mấy chục nghìn ?
- Là mười chục nghìn 
- GV hướng dẫn cách viết: 100.000 
+ Số 100 nghìn gồm mấy chữ số 
-> gồm 6 chữ số
- GV: Mười chục nghìn gọi là một trăm nghìn.
- Nhiều HS nhắc lại
2. Hoạt động 2: Thực hành 
a. Bài 1 + 2 + 3: Củng cố về viết số 
* Bài 1 (146)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm vào vở bài tập 
a. 30000, 40000; 60000, 70000, 90000
b. 13000, 14000, 15000, 17000, 18000
- GV gọi HS đọc bài 
c. 18300, 18400, 18500, 18600.
- GV nhận xét 
d. 18237; 18238; 18239, 18240
* Bài 2: (146)
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu HS làm vào SGK
+ 50 000, 60000, 70000, 80000, 90000.
- GV gọi HS nhận xét 
GV nhận xét
* Bài 3: (146) 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm vào SGK 
Số liền trước Số đã cho Số liền sau
12533 12534 12535
43904 43905 43906
62369 62370 62371
39998 39999 40000
b. Bài 4 (146)
* Củng cố giải toán có lời văn 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm vào vở 
Bài giải 
Sân vận động còn chỗ chưa có người ngồi là: 7000 - 5000 = 2000 (chỗ)
Đáp số: 2000 chỗ ngồi 
IV: Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau
Tập làm văn
	Tiết 27: 	 Kiểm tra viết (chính tả + TLV)
Tổ chuyên môn ra đề
Tự nhiên xã hội
Tiết 54: Thú
I. Mục tiêu: 
- Nêu được ích lợi của thú đối với con người
-Quan sát hình vẽ vật thật chỉ các bộ phận bên ngoài của thú
II. Đồ dùng dạy - học
- Các hình trong SGK 
- Sưu tầm tranh ảnh về các loài thú nhà.
III. Các HĐ dạy học
1. KTBC: 	- Nêu các bộ phận của 1 con chim ?
	- Tại sao không nên săn bắt, phá tổ chim.
2. Bài mới:
a. Hoạt động1: Quan sát và thảo luận
* Mục tiêu: Chỉ và nói được tên các bộ phận cơ thể của các con thú được quan sát.
* Tiến hành
- Bước 1: Làm việc theo nhóm 
+ GV yêu cầu HS quan sát hình các con thú trong SGK 
- HS quan sát theo nhóm 
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo luận 
- Bước 2: Làm việc cả lớp 
- Đại diện mỗi nhóm lên trình bày
-> Nhận xét 
+ Hãy rút ra đặc điểm chung của các loài chim thú
-> HS nêu - nhiều HS nhắc lại
* Kết luận:
Thú là đơn vị có xương sống. Tất cả các loài thú đều có lông vũ, đẻ con, nuôi con bằng sữa.
b. Hoạt động 2: Làm việc với các tranh ảnh sưu tầm được, và thảo luận cả lớp
* Mục tiêu: Nêu ích lợi của thú nhà 
* Tiến hành 
- GV nêu:
+ Nêu ích lợi của việc nuôi thú nhà ?
+ ở nhà em có nuôi 1 loài thú nào? Em chăm sóc chúng hay không ? Em thường choc chúng ăn gì? 
* Kết luận:
- Lợn là vật nuôi chính của nước ta. Thịt lợn là thức ăn giàu chất dinh dưỡng cho con người. Phân lợn dùng để bón ruộng.
- Trâu, bò dùng để kéo cày, kéo xe. Phân dùng bón ruộng 
- Bò con được nuôi lấy thịt, sữa
c. Hoạt động 3: Làm việc cá nhân
* Mục tiêu: Biết vẽ và tô màu 1 con thú mà HS ưa thích 
* Tiến hành 
- Bước 1 
+ GV yêu cầu 
- HS lấy giấy,bút vẽ 1 con thú nhà các em ưa thích
- Tô màu 
- Bước 2: Trình bày. 
- HS dán bài của mình lên bảng 
- HS nhận xét 
- GV nhận xét - đánh giá. 
3. Dặn dò: 
- Về nhà chuẩn bị bài 
- Đánh giá tiết học
Tiết 5 Sinh hoạt lớp
Nhận xét tuần 28
1- Nhận xét chung:
+ Ưu điểm: 
 - Đi học đầy đủ, đúng giờ...........................................................................
 - Trong lớp chú ý nghe giảng........................................................................
 - Vệ sinh trường lớp đúng giờ và sạch sẽ...................................................... 
 - Tham gia đầy đủ các HĐNK.
+ Tồn tại: 
- Một số em nhận thức còn chậm................................................ - Một số HS chưa chú ý học tập...................................................
 - Một số em VS cá nhân còn chưa sạch sẽ......................................... 2- Kế hoạch tuần 29:
- Tiếp tục duy trì TLCC, nền nếp học tập và giờ giấc ra vào lớp.
- Phấn đấu giữ vở sạch, chữ đẹp.
- Trong lớp trật tự, chú ý nghe giảng
- Vệ sinh sạch sẽ, đúng giờ.
Xét duyệt của nhà trường

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_3_vnen_tuan_27.doc