Giáo án Lớp 3 VNEN - Tuần 4 (2 cột)

doc 28 trang vnen 24/04/2024 1670
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 VNEN - Tuần 4 (2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Lớp 3 VNEN - Tuần 4 (2 cột)

Giáo án Lớp 3 VNEN - Tuần 4 (2 cột)
 TUẦN 4
 Ngày soạn: 15/9/2018
Ngày giảng: Thứ hai 17/9/2018
	Tiết 1:
Chào cờ
SINH HOẠT DƯỚI CỜ
Tiết 3, 4:
Tiếng Việt
BÀI 4A. MẸ YÊU CON (2 tiết)
I. Mục tiêu:
- Đọc và hiểu câu chuyện Người mẹ
- Nghe - kể lại câu chuyện Dại gì mà đổi.
* HS trên chuẩn: nêu được nội dung bài người mẹ.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách HDH TV tập 1.
- Vở thực hành TV tập 1.
III. Các hoạt động dạy, học
HĐ của GV
HĐ của HS
Tiết 1:
*Khởi động
- Hát 1 bài hát về chủ đề mẹ
- Giới thiệu bài y/c HS thực hiện bước 2, 3
- Y/C ban học tập chia sẻ mục tiêu.
A. Hoạt động cơ bản
1. Quan sát tranh trả lời câu hỏi:
- Y/C học sinh quan sát tranh (trang 26) và trả lời.
- Chốt ND tranh.
 Mẹ đang bế em, ôm 2 chị em.
Vì mẹ luôn chăm sóc, yêu thương em
2. Nghe thầy, cô đọc câu chuyện Người mẹ
- Hướng dẫn học sinh quan sát tranh (trang 26) và trả lời 
- Đọc bài Người mẹ
- Bài đọc với giọng ntn?
- Lưu ý HS: + Đoạn 1 đọc giọng hốt hoảng khi người mẹ mất con 
+ Đoạn 2,3, giọng tha thiết, khẩn khoản thể hiện quyết tâm tìm con của mẹ cho dù phải hy sinh. 
+ Đoạn 4 giọng thần chết ngạc nhiên, giọng mẹ rõ ràng, dứt khoát. 
3. Thay nhau đọc từ ngữ và lời giải nghĩa:
- Quan sát, giúp đỡ (nếu cần).
- Gọi một số cặp đọc trước lớp.
Giải nghĩa thêm(nếu có)từ ngữ hs chưa hiểu.
4. Nghe thầy cô đọc mẫu rồi đọc theo:
- GV đọc
- NX.
5. Mỗi bạn đọc một đoạn, tiếp nối nhau đến hết bài:
- Quan sát sửa lỗi cho HS
6. Thảo luận để chọn ý đúng nhất nói lên nội dung câu chuyện:
- NX, chốt:
c) Người mẹ có thể hi sinh tất cả vì con.
*Cùng chia sẻ bài học
- Qua bài em đã học được những kiến thức nào ?
*CTH ĐTQ điều khiển 
- Cả lớp hát
- Ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
Ban học tập chia sẻ 
Nhóm
- Nhóm trưởng điều khiển cho các bạn trong nhóm thực hiện.
- Báo cáo kết quả.
Cả lớp
- Quan sát và trả lời
- Theo dõi, lắng nghe
- Nêu giọng đọc
Cặp đôi
- Thay nhau đọc từ ngữ và lời giải nghĩa.
- Đọc trước lớp
Cả lớp
- Đọc đồng thanh cả lớp, nhóm, cá nhân
Nhóm
- Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm.
- Báo cáo kết quả với thầy, cô.
Nhóm
- Thảo luận trong nhóm chọn ý đúng. 
c) Người mẹ có thể hi sinh tất cả vì con.
- Đọc hiểu câu chuyện Người mẹ.
Tiết 2:
 *Khởi động 
 - Trò chơi.
- Giới thiệu bài y/c HS thực hiện bước 2 + 3.
- Y/C ban học tập chia sẻ mục tiêu.
B. Hoạt động thực hành 
1. Thi đọc bài Người mẹ giữa các nhóm:
- Y/c mỗi nhóm cử một bạn để thi đọc
- Gọi học sinh nhận xét và bình chọn
- Nhận xét, tuyên dương HS đọc tốt.
2. Đọc trả lời câu hỏi.
- Y/C thảo luận trả lời các câu hỏi
- Gọi học sinh báo cáo.
- Nhận xét, chốt lại 
* HS trên chuẩn: Nội dung của bài nói lên điều gì?
ND: Người mẹ rất yêu con. Vì con, người mẹ có thể làm tất cả.
- Y/C học sinh nội dung bài vào vở.
3. Nghe thầy, cô kể chuyện Dại gì mà đổi
- Kể chuyện cho học sinh nghe. 
4. Xem tranh thảo luận để trả lời:
- Chốt:
a) vì cậu bé nghịch, chưa ngoan,..
b) mẹ chẳng đổi được đâu. 
c) vì cậu nghĩ không ai thích những người nghịch ngợm,
5. Mỗi bạn trong nhóm lần lượt kể:
*Cùng chia sẻ bài học
C. Hoạt động ứng dụng
*CTH ĐTQ điều khiển
- Cả lớp chơi.
- Ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
- Ban học tập chia sẻ 
 Cả lớp
- Các nhóm cử người thi đọc.
- Theo dõi nhận xét bạn vừa đọc và bình chọn bạn đọc tốt.
- Lắng nghe.
Nhóm
- Thảo luận trả lời
a) TL: kể lại chuyện xảy ra với người mẹ ở đoạn 1.. 
b) TL: Để bụi gai chỉ đường bà mẹ chấp nhận y/c của bụi gai, ôm ghì bụi gai vào lòng để sưởi ấm nó,...buốt giá.
c) TL: Người mẹ đã làm theo y/c của hồ nước, khóc đến nỗi đôi mắt theo dòng lệ rơi xuống hồ, hóa thành hai hòn ngọc.
- Trả lời
- Ghi nội dung vào vở.
Cả lớp
- Lắng nghe.
Nhóm
- Thảo luận trả lời trong nhóm.
- Báo cáo kết quả.
- Kể câu chuyện cho các bạn trong nhóm nghe.
- Ban học tập chia sẻ
- 1 em nhắc lại nội dung bài 
- Đọc lại bài cho người thân nghe.
Tiết 5
Toán 
BÀI 10. EM ĐÃ HỌC ĐƯỢC NHỮNG GÌ ?
I. Mục tiêu:
Tự đánh giá kết quả học tập về:
- So sánh các số có ba chữ số; Cộng, trừ số có ba chữ số.
- Giải toán có một phép tính; Tính chu vi một hình.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách HDH Toán 3 tập 1
III. Các hoạt động day, học
HĐ của GV
HĐ của HS
* Khởi động
-Trò chơi:
- Giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng và y/c hs thực hiện bước 2+3.
- Y/c ban học tập chia sẻ mục tiêu.
A. Hoạt động thực hành
*Y/C học sinh thực hiện hoạt động 1 - 5 vào vở ô ly:
- Quan sát, hướng dẫn học sinh gặp khó khăn.
- Gọi hs báo cáo kết quả từng hoạt động.
- Nhận xét, chốt lại:
BT 1: a) 730, 637, 519, 341
 b) 900 ; 599
BT 2: 783 ; 259 
 673	 ; 125
BT 3: 5 x 7 + 138 = 35 + 138
 = 173
	60 : 3 – 18 = 20 – 18
 = 2
BT 4: Chu vi hình tam giác đó là:
 23 + 14 + 32 = 69 (cm)
 Đáp số: 69 cm
BT 5: 
Buổi chiều cửa hàng bán nhiều hơn buổi sáng là:
 238 – 197 = 41 (kg)
 Đáp số: 41 kg gạo.
*Cùng chia sẻ bài học
- Nêu cách tính chu vi hình tam giác?
C. Hoạt động ứng dụng
*CTH ĐTQ điều khiển.
- Cả lớp chơi.
- Ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
Chia sẻ mục tiêu
Cá nhân
- Thực hiện theo y/c.
- Trả lời
- Thực hiện cùng người thân.
Tiết 6
Toán (TC) 
BÀI 10. EM ĐÃ HỌC ĐƯỢC NHỮNG GÌ ? - VBT
I. Mục tiêu:
Tự đánh giá kết quả học tập về:
- So sánh các số có ba chữ số; Cộng, trừ số có ba chữ số.
- Giải toán có một phép tính; Tính chu vi một hình.
* HS trên chuẩn làm thêm bài 6 vào phiếu bài tập.
II. Đồ dùng dạy học.
- Vở thực hành Toán tập 1A.
- Phiếu bài tập 6 cho HS trên chuẩn.
III. Các hoạt động day, học
HĐ của GV
HĐ của HS
* Khởi động
-Trò chơi:
- Giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng 
A. Hoạt động thực hành
*Y/C học sinh thực hiện hoạt động 1 - 5 vào vở thực hành:
- Quan sát, hướng dẫn học sinh gặp khó khăn.
- Gọi học sinh báo cáo kết quả từng hoạt động.
- Nhận xét, chốt lại.
* 6. Tìm x:
	19 < x +17 < 21
Vì một số tự nhiên bé hơn 21 và lớn hơn 19 là số 20, nên ta có:
	x + 17 = 20
	x = 20 - 17
 	x = 3
*Cùng chia sẻ bài học
*CTH ĐTQ điều khiển.
- Cả lớp chơi.
Cá nhân
1. a) 730; 637; 519; 341
 b) 899; 900; 599; 600
2. Đặt tính rồi tính:
- Kết quả:
325 + 458 = 783 487 – 228 = 259
349 + 324 = 673 563 – 438 = 125
3. Tính:
5 × 7 + 138 = 35 + 138
 = 173
60 : 3 – 18 = 20 – 18
 = 2
4. Giải bài toán:
Chu vi hình tam giác là:
23 + 14 + 32 = 69 (cm)
 Đáp số: 69cm.
5. Giải bài toán:
Buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng số ki-lô-gam gạo là:
238 – 197 = 41 (kg)
 Đáp số: 41kg.
* 6. Tìm x:
	19 < x +17 < 21
- Ban học tập chia sẻ
	Tiết 7
Tiếng Việt (TC)
LUYỆN ĐỌC: NGƯỜI MẸ
I. Mục tiêu
- Đọc rõ ràng, rành mạch ngắt nghỉ hơi đúng, trả lời đúng các câu hỏi.
* Học sinh trên chuẩn: Đọc diễn cảm một đoạn trong bài.
II. Đồ dùng dạy học.
- VBT thực hành TV tập 1
III. Các hoạt động dạy học
HĐ của GV
HĐ của HS
*Khởi động
- Hát 1 bài hát về chủ đề mẹ
- Giới thiệu bài y/c hs thực hiện bước 2+3, ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
- Y/C ban học tập chia sẻ mục tiêu.
A. Hoạt động thực hành
1. Cùng luyện đọc bài :
- Y/C học sinh đọc nối tiếp theo đoạn.
- GV quan sát và sửa lỗi cho học sinh.
- Gọi học sinh báo cáo.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho HS.
2. Trả lời câu hỏi:
- Y/c học sinh trả lời các câu hỏi 1, 2, 3, 4 trong vở bài tập. 
- Gọi học sinh báo cáo kết quả.
- Nhận xét, chốt lại.
3. Thi đọc:
- Y/c mỗi nhóm cử một đoạn để thi đọc:
- Gọi học sinh nhận xét bạn đọc.
- Nhận xét tuyên dương học sinh đọc tốt.
*Gọi HS trên chuẩn đọc diễn cảm đoạn 3
B. Hoạt động ứng dụng
*CTH ĐTQ điều khiển 
- Cả lớp hát
- Ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
- Ban học tập chia sẻ 
Nhóm
- Đọc nối tiếp đoạn, bài Người mẹ
- Lắng nghe bạn đọc và sửa lỗi cho nhau
- Báo cáo kết quả.
Cá nhân:
- Đọc và ghi câu trả lời các câu hỏi vào vở bài tập.
- Báo cáo kết quả.
1. TL: Bà vừa thiếp đi một lúc.
2. TL: Ôm ghì bụi gai vào lòng để sưởi ấm cho nó
3. Cho hồ nước đôi mắt của mình.
Cả lớp
- Mỗi nhóm cử một đoạn để thi đọc:
- Cả lớp nhận xét và bình chọn bạn đọc tốt, nhóm đọc tốt.
- Đọc diễn cảm
-Đọc bài Người mẹ cho người thân nghe.
..................................................................................................................................................
 	 Ngày soạn: 16/9/2018
Ngày giảng: Thứ ba ngày 18 /9/2018
Tiết 1
Toán
BÀI 11. BẢNG NHÂN 6 (2T)
I. Mục tiêu:
- Em thuộc bảng nhân 6.
- Vận dụng bảng nhân 6 vào thực hành tính và giải toán.
* HS trên chuẩn: Một số hs làm thêm bài tập tính bằng cách thuận tiện nhất.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng toán.
III. Các hoạt động 
HĐ của GV
HĐ của HS
Tiết 1
* Khởi động
-Trò chơi:
- Giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng và y/c hs thực hiện bước 2+3.
- Y/c ban học tập chia sẻ mục tiêu.
A. Hoạt động cơ bản
1. Chơi trò chơi đố bạn:
- Nhận xét, tuyên dương.
2. Thực hiện lần lượt các hoạt động và viết vào vở ô ly:
 - Y/C Thực hiện và viết phép nhân vào vở.
- Nhận xét, tuyên dương học sinh thuộc bảng nhân 6.
3. Trò chơi đếm thêm 6:
- Hướng dẫn học sinh thực hiện.
- Y/C học sinh thực hiện chơi.
- Nhận xét, tuyên dương học sinh thực hành nhanh.
 *Chia sẻ 
- Gọi 1 em nêu nội dung bài học.
- Gọi một số học sinh đọc thuộc lòng bảng nhân 6.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh hoàn thành bài nhanh.
*CTH ĐTQ điều khiển.
- Cả lớp chơi.
- Ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
Chia sẻ mục tiêu
Nhóm
 - NT điều khiển cho các bạn thực hiện chơi. 
 Nhóm
- Lập bảng nhân 6 viết vào vở.
- Đọc thuộc bảng nhân 6.
- Đọc thuộc lòng bảng nhân trước lớp.
Cả lớp
- Lắng nghe.
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm và ô trống.
- Trả lời.
- Đọc thuộc lòng.
- Lắng nghe
Tiết 2
* Khởi động
-Trò chơi:
- Giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng và y/c hs thực hiện bước 2+3.
- Y/c ban học tập chia sẻ mục tiêu.
A. Hoạt động thực hành 
Y/C học sinh thực hiện hoạt động 1, 2, 3, vào vở:
- Quan sát, giúp đỡ học sinh. 
- Gọi học sinh báo cáo kết quả các hoạt động.
- Nhận xét, chốt lại 
*YC HS trên chuẩn thực hiện thêm
*Chia sẻ
- Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh hoàn thành bài nhanh.
C. Hoạt động ứng dụng
*CTH ĐTQ điều khiển.
- Cả lớp chơi.
- Ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
Chia sẻ mục tiêu
Cá nhân
- Học sinh làm bài vào vở.
1. Tính nhẩm bảng nhân 6
2. Giải bài toán:
Bài giải
a. Lớp 3A có số học sinh là :
 5 × 6 = 30 (học sinh)
 Đáp số: 30 học sinh.
b. 7 thùng như thế có số lít dầu là:
 6 × 7 = 42 ( l ) 
 Đáp số: 42 lít dầu
3. Tính
a. 37 b. 9 c. 4 
- Làm vào vở
+Bình nghĩ ra một số. Biết rằng số bé nhất có ba chữ số kém số đó 6 lần. Tìm số bình nghĩ.
Bài giải
Số bé nhất có ba chữ số là 100. số Bình đã nghĩ là: 100 × 6 = 600
Ban học tập
- Gọi 1 bạn nêu nội dung bài học.
- Gọi một số học sinh đọc thuộc lòng bảng nhân 6.
- Lắng nghe
Cùng người thân thực hiện.
 Tiết 2; 3
Tiếng Việt
BÀI 4B. NGƯỜI MẸ (3T)
I. Mục tiêu:
- Kể lại từng đoạn câu chuyện Người mẹ
- Viết đúng chữ hoa C, Viết đúng từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng d/gi/r, các từ có vần ân/âng; nghe – viết đoạn văn.
- Nhận biết các từ ngữ chỉ gộp những người thân trong gia đình.
* HS trên chuẩn: kể được câu chuyện phân biệt lời của các nhân vật và người dẫn chuyện, kết hợp với cử chỉ, nét mặt; viết chữ hoa C đúng mẫu chữ và trình bày sạch sẽ.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách HDH TV tập 1A.
III. Các hoạt động dạy học
HĐ của GV
HĐ của HS
Tiết 1:
* Khởi động
- Trò chơi
- Giới thiệu bài y/c hs thực hiện bước 2+3, ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
- Y/C ban học tập chia sẻ mục tiêu.
A. Hoạt động cơ bản 
1. Hát một bài về mẹ:
- Y/C ban văn nghệ thực hiện.
2.Thảo luận chọn câu phù hợp với nội dung mỗi bức tranh:
- Quan sát, giúp đỡ học sinh.
- Chốt: a – 2; b – 4; c – 1; d – 2.
3. Ghi vào vở số của tranh sắp xếp theo trình tự nội dung câu chuyện.
4. Nhìn tranh kể lại từng đoạn câu chuyện.
5. Thi kể từng đoạn câu chuyện.
- Gọi các nhóm lên bảng để thi kể.
- Gọi học sinh nhóm khác nhận xét, bình chọn nhóm kể tốt.
* Gọi HS trên chuẩn kể lại câu chuyện.
*Chia sẻ bài học
- Qua bài em đã học được những kiến thức nào ?
*CTH ĐTQ điều khiển
 - Cả lớp chơi.
- Ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
- Ban học tập chia sẻ.
Cả lớp
- Ban văn nghệ điều khiển: Cả lớp hát.
Nhóm
- NT điều khiển, thực hiện.
- Báo cáo kết quả.
- Ghi vào vở.
 2; 4; 1; 3.
Nhóm
- Nhóm trưởng phân công.
- Lần lượt kể từng đoạn câu chuyện trong nhóm.
Cả lớp
- Thi kể trước lớp.
- Nhận xét nhóm bạn kể và bình chọn.
- Kể toàn bộ câu chuyện Người mẹ
- Kể câu chuyện Người mẹ
Tiết 2 
* Khởi động
- Giới thiệu bài y/c hs thực hiện bước 2+3.
- Y/C ban học tập chia sẻ mục tiêu.
A. Hoạt động cơ bản 
6. Thảo luận nhóm để ghép những tiếng sau thành các từ chỉ gộp:
- Quan sát giúp đỡ các nhóm.
- Gọi các nhóm báo cáo kết quả.
- Nhận xét, chốt lại: ông bà, cha mẹ, anh em, chị em, con cháu,
7. Viết vào vở những từ vừa ghép ở HĐ 6
B. Hoạt động thực hành
1. Nghe thầy, cô đọc rồi viết đoạn 2 bài Người mẹ vào vở.
- Hướng đẫn học sinh viết.
- Đọc cho học sinh viết vào vở.
2. Đổi bài cho bạn để soát và sửa lỗi:
-NX chữa lỗi cho HS
*Chia sẻ bài học
- Qua bài em đã học được những kiến thức nào ?
- Nhận xét tiết học, tuyên dương HS.
*CTH ĐTQ điều khiển
- Ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
- Ban học tập chia sẻ.
Nhóm
- NT cho cả nhóm thảo luận.
- Báo cáo kết quả.
Cá nhân
- Viết vào vở ô ly.
- Đổi vở để soát lỗi.
Cả lớp 
- Lắng nghe thầy hướng dẫn viết
- Viết bài vào vở.
Cặp đôi
- Đổi vở để soát và sửa lỗi.
- Trả lời.
- Lắng nghe
Tiết 3 
*Khởi động
- Trò chơi
- Giới thiệu bài y/c hs thực hiện bước 2+3, ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
- Y/C ban học tập chia sẻ mục tiêu.
B. Hoạt động thực hành
3. Chơi điền chữ giải câu đố:
- Gọi học sinh báo cáo kết quả.
- Nhận xét chốt lại kết quả đúng: ra, da, ruộng (hòn gạch,viên phấn)
4. Viết vào vở theo mẫu:
- Quan sát chú ý cho học sinh viết chữ hoa đúng mẫu.
5. Chơi Đố vui
C. Hoạt động ứng dụng
*CTH ĐTQ điều khiển
 - Cả lớp chơi.
- Ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
- Ban học tập chia sẻ.
Nhóm
- NT điều khiển các bạn thảo luận để điền từ và giải câu đố.
- Báo cáo kết quả.
Cá nhân
- Viết vào vở
- Đổi vở để soát lỗi
Cặp đôi
- Tiến hành chơi theo hướng dẫn.
- Thực hiện cùng người thân
	Tiết 4
HĐGD Đạo đức
BÀI 2. GIỮ LỜI HỨA (tiết 2)
I. Mục tiêu:
- HS hiểu thế nào là giữ lời hứa.
- HS hiểu vì sao phải giữ lời hứa
- HS biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi người.
- HS có thái độ quý trọng những người biết giữ lời hứa và không đồng tình với những người hay thất hứa.
II. Đồ dùng dạy học.
- Vở bài tập Đạo đức 3.
III. Các hoạt động dạy, học
HĐ của GV
HĐ của HS
* Khởi động
- Trò chơi
- Giới thiệu bài y/c hs thực hiện bước 2+3, ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
- Y/C ban học tập chia sẻ mục tiêu.
A. Hoạt động thực hành
3. Viết vào ô chữ Đ trước những hành vi viết gữi lời hứa, chữ S trước những hành vi không biết giữ lời hứa:
- Y/C học sinh làm vào vở BT đạo đức (trang 7)
- Chốt: a – Đ; b – S; c – S; d – Đ
4. Đóng vai:
- Y/C học sinh thảo luận nhóm đóng vai tình huống (trang 7)
- Gọi các nhóm trình bày tính huống.
- Nhận xét, tuyên dương nhóm có tình huống và cách giải quyết tình huống hay.
5. Em có tán thành các ý kiến dưới đây không? Vì sao?
- Đọc và y/c học sinh bày tỏ thái độ bằng cách dơ tay.
- Nhận xét.
6. Sưu tầm và trao đổi với các bạn:
- Y/C học sinh trao đổi trong nhóm các câu chuyện hoặc tấm gương biết giữ lời hứa.
- Gọi một số học sinh kể trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương.
B. Hoạt động ứng dụng
*CTH ĐTQ điều khiển
 - Cả lớp chơi.
- Ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
- Ban học tập chia sẻ.
Cá nhân
- Làm vào vở.
- Báo cáo kết quả.
a – Đ; b – S; c – S; d – Đ
Nhóm
- Thảo luận chọn tình huống để đóng vai.
- Trình bày đóng vai trước lớp.
- Lắng nghe.
Cá nhân
- Đọc và nêu ý kiến tán thành hay không tán thành.
- Lắng nghe.
Nhóm
- Kể cho các bạn trong nhóm nghe những câu chuyện, tấm gương biết giữ lời hứa.
- Kể trước lớp
- Kể cho người thân nghe 
Tiết 6
Toán (TC)
ÔN LUYỆN
I. Mục tiêu:
- Củng cố cộng, trừ các số có ba chữ số, vận dụng vào giải toán
* HS trên chuẩn: vận dụng giải bài toán tính chu vi hình tam giác bằng 2 cách.
II. Đồ dùng dạy học.
- VBT Toán
III. Các hoạt động dạy học
HĐ của GV
HĐ của HS
* Khởi động
- Trò chơi:
*Giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng và y/c hs thực hiện bước 2+3.
A. Hoạt động thực hành 
 - Y/C học sinh thực hiện hoạt động 1; 2; 3; vbt.
- Quan sát giúp đỡ học sinh tính chậm.
- Gọi học sinh báo cáo kết quả.
- Nhận xét, chốt lại
* HS trên chuẩn làm bài 4:
- Nhận xét tiết học, tuyên dương HS
B. Hoạt động ứng dụng
*CTH ĐTQ điều khiển
- Cả lớp chơi. 
- Ghi đầu bài, đọc mục tiêu
Cá nhân
- Thực hiện vào vở bt.
1. Đặt tính rồi tính.
Đáp án: 
a) 763 973 
b) 505 173 
2. Tìm x
a) 783 393
b) 7 28 
3. Tính
a) 181 657 23
b) Khối lớp 2 hơn khối lớp 3 số học sinh là:
328 – 196 = 212 (học sinh)
 Đáp số: 212 học sinh.
Bài 4
- Cách 1: 
Chu vi hình tam giác ABC là:
 4 + 4 + 4 = 12 (cm)
- Cách 2:
 Chu vi hình tam giác ABC là:
 4 × 3 = 12 (cm)
- HS trên chuẩn làm vào vở
- Lắng nghe
Ôn luyện cộng trừ các số có ba chữ số
Tiết 7
Tiếng Việt (TC)
LUYỆN VIẾT BÀI 4
I. Mục tiêu
- Viết các chữ hoa đúng mẫu chữ, viết đúng độ cao, khoảng cách giữa các chữ, trình bày bài sạch sẽ và đẹp.
II. Đồ dùng
- Vở luyện viết chữ đẹp lớp 3 tập 1.
III. Các hoạt động dạy học.
HĐ của GV
HĐ của HS
* Khởi động
- Chơi trò chơi
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
A. Hoạt động thực hành
1. Hướng dẫn viết bài:
- Hướng dẫn học sinh viết chữ hoa C 
- Hỏi học sinh cách trình bày bài.
- Nhắc nhở học sinh viết đúng độ cao, khoảng cách giữa các chữ
2. Viết bài vào vở
- Y/c học sinh viết bài vào vở.
- Quan sát, sửa lỗi chính tả cho học sinh.
3. Đổi vở để soát lỗi:
- Y/c học sinh đổi vở để soát lỗi.
- Gọi học sinh báo cáo.
4. Đánh giá, nhận xét:
- Y/c học sinh nhận xét bài viết của bạn trong nhóm.
- Nhận xét chữ viết, cách trình bày bài của học sinh.
- Y/c học sinh viết sai sửa lỗi
- Nhận xét tuyên dương học sinh viết đẹp. 
*Chia sẻ bài học
- Qua bài em đã học được những kiến thức nào ?
B. Hoạt động ứng dụng
- Y/C học sinh về nhà luyện viết thêm các chữ hoa.
*CTH ĐTQ điều khiển
- Cả lớp chơi
 - Ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
Cả lớp
- Lắng nghe 
Cá nhân:
- Viết bài vào vở luyện viết.
Cặp đôi
- Đổi vở cho bạn để soát và sửa lỗi cho nhau.
- Báo cáo kết quả.
Cả lớp
- Nhận xét bài viết của các bạn trong nhóm.
- Lắng nghe thầy, cô nhận xét.
- Sửa lỗi bài viết của mình nếu có.
- Trả lời
- Viết lại các chữ hoa C cho đẹp hơn.
Tiết 8
Phụ đạo
ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT
	I. MỤC TIÊU:
- Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về điền vào tờ giấy in sẵn; kể về gia đình.
- Rèn kĩ năng luyện tập, thực hành, làm tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
	II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn bài tập cho các nhóm, phiếu bài tập cho các nhóm.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
	III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động 
- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc 
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng phụ, yêu cầu học sinh đọc các đề bài.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
b. Hoạt động 2: Thực hành 
- Hát
- Lắng nghe.
- Học sinh quan sát và đọc thầm, 1 em đọc to trước lớp.
- Học sinh hoạt động nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
Bài 1. Viết vào chỗ trống một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) kể về gia đình em với một người bạn cùng trường em đang học dựa vào các câu hỏi gợi ý sau:
- Gia đình em có mấy người ? Đó là những ai ?
- Từng người trong gia đình em hiện đang làm những việc gì ? (Ở đâu ?)
- Em có tình cảm như thế nào với mọi người trong gia đình ?
Tham khảo: 
Gia đình em có 4 người. Đó là bố em, mẹ em, em và Cu Bi. Bố em làm công nhân, mẹ em làm ruộng, em và Cu Bi đang đi học. Em rất yêu quý gia đình mình.
Bài 2. Điền vào mẫu sau:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------
, ngày  tháng  năm 
ĐƠN XIN PHÉP NGHỈ HỌC
Kính gửi: Cô chủ nhiệm lớp
	Trường tiểu học 
Em tên là: 
Học sinh lớp: 
Em làm đơn này xin phép cô (thầy) cho em nghỉ buổi học: 
Lí do nghỉ học: 
Em xin hứa: 
Ý kiến của gia đình học sinh	Học sinh	
Tham khảo:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------
Kháng Chiến, ngày 19 tháng 9 năm 2018
ĐƠN XIN PHÉP NGHỈ HỌC
 Kính gửi: Cô giáo chủ nghiệm lớp 3. Trường Tiểu học Kháng Chiến
 Em tên là: Nguyễn Thị Tuyết Hoa
 Học sinh lớp: 3 
 Em làm đơn này xin phép cô cho em nghỉ buổi học ngày 20/9/2018.
 Lí do nghỉ học: Em đi khám bệnh.
 Em xin hứa sẽ chép bài đầy đủ và làm bài cẩn thận.
Ý kiến của gia đình học sinh:	 	Học sinh
c. Hoạt động 3: Sửa bài 
- Yêu cầu các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp 
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học. 
- Các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
	 Ngày soạn: 18/9/2018
 Ngày giảng: Thứ tư ngày 19/9/2018
Tiết 1
Toán
BÀI 11. BẢNG NHÂN 6 (tiết 2)
(Đã soạn ở thứ ba)
Tiết 2
Tiếng Việt
BÀI 4B. NGƯỜI MẸ (tiết 3)
(Đã soạn ở thứ ba)
Tiết 3
Tiếng Việt
BÀI 4C. ÔNG NGOẠI (3T)
I. Mục tiêu:	
- Đọc và hiểu bài Ông ngoại
- Mở rộng vốn từ thành ngữ, tục ngữ về quan hệ gia đình. 
- Viết đúng từ có tiếng mở đầu bằng ch/tr tiếng có vần ân/âng
- Viết đoạn văn về ông ngoại.
* HS trên chuẩn: nêu được nội dung bài Ông ngoại; Đặt câu theo mẫu Ai là gì ? nói về những người trong gia đình.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách HDH TV tập 1A.
III. Các hoạt động 
HĐ của GV
HĐ của HS
Tiết 1
* Khởi động
- Giới thiệu bài y/c hs thực hiện bước 2+3, ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
- Y/C ban học tập chia sẻ mục tiêu.
A. Hoạt động cơ bản 
1. Quan sát bức tranh và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, chốt lại:
+ Tranh vẽ cảnh ngoài sân trường, có ông và cháu.
+ Ông đang bế cháu, cháu đánh trống
+ Từ: yêu thương, thương yêu,
2. Nghe thầy, cô đọc bài: Ông ngoại
- Hướng dẫn học sinh chia đoạn và giọng đọc của bài: nhẹ nhàng, tình cảm.
3. Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa:
- Gọi 3 – 4 hs đọc trước lớp 
- Giải nghĩa thêm một số từ khó nếu học sinh chưa hiểu nghĩa.
4. Nghe thầy, cô đọc mẫu rồi đọc theo:
- Đọc mẫu cho học sinh nghe.
- Nhận xét, sửa lỗi cho học sinh.
5. Mỗi bạn đọc một đoạn nối tiếp nhau đến hết bài:
- Y/C học sinh đọc theo nhóm.
6. a)Đọc đoạn 1- thảo luận trả lời:
- Quan sát, giúp đỡ (nếu cần).
- Chốt ND:
- Thành phố sắp vào thu : Trời xanh ngắt trên cao, xanh như. hè phố.
- Ông ngoại dẫn đi mua vở, chọn bút,
*Chia sẻ bài học
- Qua bài em học được kiến thức nào?
Tiết 2: 
 *Khởi động
- Trò chơi
- Giới thiệu bài y/c hs thực hiện bước 2+3, ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
- Y/C ban học tập chia sẻ mục tiêu.
A. Hoạt động cơ bản 
6. b)Đọc đoạn 2, 3- thảo luận trả lời:
- Quan sát giúp đỡ học sinh các nhóm.
- Gọi học sinh các nhóm báo cáo kết quả.
- Nhận xét, chốt lại.
* Gọi HS trên chuẩn nêu nội dung bài 
ND. Tình cảm ông cháu rất sâu nặng, ông hết lòng chăm lo cho cháu, cháu mãi biết ơn ông người thầy đầu tiên trước ngưỡng cửa nhà trường
- Y/C học sinh ghi nội dung bài vào vở.
7. Viết vào vở:
Vì ông là người dạy bạn nhỏ những chữ cái đầu tiên, ng dẫn bạn đến trường và gõ thử tiếng trống đầu tiên trong đời đi học
B. Hoạt động thực hành 
1. Viết vào vở 3 từ ngữ có vần oai, 3 từ ngữ có vần oay:
- NX,chốt VD:
+oai: củ khoai, quả xoài, ông ngoại,..
+ oay: gió xoáy, loay hoay, con quay,.
2. Thảo luận trong nhóm tìm các từ:
- Y/c học sinh thực hiện ý a.
- Gọi các nhóm báo cáo kết quả.
- Nhận xét, chốt lại: chải tóc- chăm chỉ - trong.
3. Thi đặt câu:
- Hướng dẫn học sinh thực hiện.
- Y/C các nhóm tiến hành chơi.
VD đáp án:
- Bạn Tuấn là người biết nhường em.
- Bạn nhỏ là người cháu hiếu thảo.
- Bà mẹ là người rất thương con.
- Nhận xét, tuyên dương.
*Chia sẻ bài học
- Qua bài em đã học được những kiến thức nào ?
Tiết 3 
*Khởi động
- Trò chơi
- Giới thiệu bài y/c hs thực hiện bước 2+3, ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
- Y/C ban học tập chia sẻ mục tiêu.
B. Hoạt động thực hành 
4. Trò chơi xếp nhanh các thành ngữ, tục ngữ:
- Hướng dẫn học sinh cách chơi.
- Quan sát, giúp đỡ
- Chốt KT 
- Cha mẹ đối với con cái: c) d.
- Con cháu đối với ông bà, cha mẹ: a) b) 
- Anh chị em đối với nhau : e) g).
- Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng. 
5. Lần lượt kể cho nhau nghe về một kỉ niệm đẹp nhất về ông hoặc bà của mình:
- Nhận xét, tuyên dương học sinh 
6. Viết vào vở 3 – 4 câu nói về ông hoặc bà của em:
- Nhận xét, sửa lỗi dùng từ, đặt câu cho học sinh.
*Chia sẻ bài học
- Qua bài em đã học được những kiến thức nào ?
C. Hoạt động ứng dụng
*CTH ĐTQ điều khiển
- Ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
- Ban học tập chia sẻ.
Nhóm
- Quan sát các bức tranh và trả lời các câu hỏi.
 - Báo báo kết quả.
Cả lớp 
- Nghe và theo dõi 
- Lắng nghe.
Cá nhân
- Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa.
- Lắng nghe.
Cả lớp 
- Lắng nghe.
- Đọc đồng thanh cả lớp, nhóm, cá nhân.
Nhóm
- Đọc nối tiếp theo đoạn
- Thực hiện theo y/c. 
- Đọc hiểu bài Ông ngoại
*CTH ĐTQ điều khiển
- Cả lớp chơi.
- Ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
- Ban học tập chia sẻ 
Nhóm
- Thảo luận trả lời.
- Báo cáo kết quả.
+ Không khí mát dịu mỗi sáng, trời xanh ngắt trên cao,....
+ Ông dẫn bạn đi mua vở, chọn bút, hướng dẫn bạn cách bọc vở,...
+ Vì ông dạy bạn những chữ cái đầu tiên, ông là người đầu tiên dẫn bạn đến trường học,...
- Trả lời.
- Viết vào vở.
Cá nhân
- Viết câu trả lời vào vở.
- Chia sẻ với các bạn trong nhóm.
Cá nhân
- Viết vào vở 
- Báo cáo kết quả.
Nhóm
- Thảo luận thực hiện trong nhóm.
- Báo cáo kết quả.
- Lắng nghe
Cả lớp
- Lắng nghe luật chơi.
- Thi đặt câu.
- Trả lời
*CTH ĐTQ điều khiển
- Cả lớp chơi.
- Ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
- Ban học tập chia sẻ 
Nhóm
- Lắng nghe.
- Thực hành chơi.
Cặp đôi
- Kể cho bạn nghe.
- Chia sẻ trước lớp.
- Viết vào vở.
- Đọc đoạn văn cho các bạn nghe.
- Trả lời.
Thực hiện cùng người thân
	Tiết 5
Tiếng Việt (TC)
NGƯỜI MẸ
I.Mục tiêu
-HS tập kể lại câu chuyện Người mẹ, viết chữ hoa C, Cửu Long, công cha như núi ,
* HS trên chuẩn viết chữ hoa trên 2 lượt.
II.Đồ dùng
- Sách HDH, vở viết.
III.Hoạt động học
GV
HS
* Khởi động
- Ban văn nghệ điều hành
Hát hoặc chơi trò chơi
A: HĐ thực hành
*HĐ1(N)): Luyện kể câu chuyện Người mẹ
-QS giúp đỡ
*HĐ2(Lớp): Thi kể trước lớp
-YCHS thi kể nối tiếp nhau
-NX tuyên dương
*HĐ3(Cá nhân)
-YCHS luyện viết chữ hoa C , 
-QS giúp đỡ
*HĐ4(Cặp)
-QS giúp đỡ
B.Củng cố, NX
-NX tiết học
- Nối tiếp nhau kể bài: Người mẹ
-HS thi kể
-NX
-Tự viết theo YC: C , Cửu Long,
 Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
-HS đổi vở soát lỗi 
 Ngày soạn: 19/9/2018
Ngày giảng:Thứ năm ngày 20/9/ 2018
Tiết 2
Toán
BÀI 12. NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ
CÓ MỘT CHỮ SỐ (không nhớ) (2tiết)
I. Mục tiêu:
Em biết
- Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ)
- Vận dụng nhân số có hai chữ số với số có một chữ số giải bài toán 
* HS trên chuẩn: vận dụng vào giải toán nhanh.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách HDH Toán 3 tập 1A
- Mô hình đồng hồ.
III. Các hoạt động 
HĐ của GV
HĐ của HS
Tiết 1
* Khởi động
- Trò chơi
- Giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng và y/c hs thực hiện bước 2+3.
- Y/c ban học tập chia sẻ mục tiêu.
A. Hoạt động cơ bản
1. Trò chơi “Truyền điện”.
- Y/C học sinh chơi trong nhóm.
- Gọi các nhóm báo cáo kết quả.
- Nhận xét, tuyên dương nhóm chơi tốt
2. Đọc bài toán, thảo luận các giải.
- Y/C học sinh thực hiện.
- Gọi học sinh báo cáo kết quả.
- Hướng dẫn cách đặt tính và tính12 × 3
3. Đặt tính rồi tính 
- Quan sát giúp đỡ học sinh gặp khó khăn khi thực hiện. 
- Gọi học sinh báo cáo kết quả 
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
*Chia sẻ bài học
- Qua bài em đã học được những kiến thức nào ?
- Gọi HS nêu lại cách đặt tính và tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh hoàn thành bài nhanh.
*CTH ĐTQ điều khiển.
- Cả lớp chơi.
- Ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
Chia sẻ mục tiêu
Nhóm
- Lần lượt đọc bảng nhân 2 - 6.
- Báo cáo kết quả.
Nhóm
- Thảo luận nhóm tìm cách giải bài toán.
- Báo cáo kết quả.
- Quan sát 
Cặp đôi
- Thực hiện đặt tính và tính vào vở.
- Đổi vớ để kiểm tra
21 × 4 = 84
34 × 2 = 68
- Trả lời
- Trả lời
Tiết 2
* Khởi động
- Trò chơi
- Giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng và y/c hs thực hiện bước 2+3.
- Y/c ban học tập chia sẻ mục tiêu.
B. Hoạt động thực hành
Y/C HS thực hiện hoạt động 1, 2, 3:
- Quan sát giúp đỡ học sinh
- Gọi HS báo cáo kết quả các hoạt động.
- Nhận xét chốt lại kết quả đúng.
*HS trên chuẩn: thực hiện giải bài toán hoạt động ứng dụng.
*Chia sẻ bài học
- Qua bài em đã học được những kiến thức nào ?
- Gọi HS nêu lại cách đặt tính và tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số.
*CTH ĐTQ điều khiển.
- Cả lớp chơi.
- Ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
Chia sẻ mục tiêu
Cá nhân
- Thực hiện vào vở thực hành.
- Báo cáo.
1. Tính
41 × 2 = 81 32 × 3 = 96
11 × 6 = 66 20 × 4 = 80
2. Đặt tính rồi tính
12 × 4 = 48
23 × 3 = 69
44 × 2 = 88
3. Giải bài toán
Bài giải
3 ngăn như thế xếp được số quyển truyện là:
21 × 3 = 63 (quyển)
 Đáp số: 63 quyển truyện.
- Giải bài toán vào vở thực hành.
- Báo cáo kết quả.
- Trả lời
- Nêu cách đặt tính và tính.
Tiết 4
Tiếng Việt
BÀI 4C. ÔNG NGOẠI (tiết 2)
(Đã soạn ở thứ tư)
Tiết 7
Tiếng Việt (TC)
ÔN LUYỆN 
I. Mục tiêu
- Mở rộng vốn từ gia đình
II. Đồ dùng dạy học.
Thực hành luyện từ và câu
III. Các hoạt động dạy học
HĐ của GV
HĐ của HS
*Khởi động
- Trò chơi
- Giới thiệu bài y/c hs thực hiện bước 2+3, ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
A. Hoạt động thực hành
1. Đọc đoạn văn dưới đây, gạch dưới những từ chỉ các thành viên trong gia đình:
- Y/C học sinh đọc làm vào vở luyện từ và câu (trang 11).
- Gọi học sinh báo cáo.
- Nhận xét, chốt lại
2. Đánh dấu × vào ô trống trước những từ ngữ chỉ gộp những người thân trong gia đình:
- Y/c học sinh thực hiện.
- Gọi học sinh báo cáo kết quả.
- Gọi học sinh khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, chốt lại.
3. Nối câu tục ngữ ở cột bên trái với ý thích hợp ở cột bên phải theo mẫu:
- Y/c học sinh thực hiện bài 3 (trang 11)
- Gọi học sinh báo cáo kết quả.
- Nhận xét chốt lại.
4. Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời câu hỏi:
- Y/c học sinh thực hiện
- Gọi HS báo cáo kết quả.
- Nhận xét, chốt lại.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương HS
B. Hoạt động ứng dụng
*CTH ĐTQ điều khiển 
- Cả lớp chơi trò chơi
- Ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
Cá nhân
- Làm vào vở.
- Báo cáo kết quả.
+ Con cháu, ông bà, cha mẹ.
Cá nhân:
- Đọc và ghi câu trả lời vào vở.
- Đổi vở cho bạn kiểm tra
- Báo cáo kết quả.
 Cha con, ông cháu, mẹ con
 Cô chú, ông bà, chú cháu
Cá nhân:
- Đọc và vào vở 
- Đổi vở để soát lỗi.
- Báo cáo kết quả.
Cặp đôi
- Đọc thầm đoạn văn trang 12.
- Thảo luận trả lời câu hỏi.
- Báo cáo kết quả.
- Lắng nghe.
- Nói cho người thân nghe từ ngữ chỉ gộp những người thân trong gia đình.
..................................................................................................................................................
 Soạn: 20/9/2018
Giảng:Thứ sáu ngày 21/9/2018
Tiết 1 Toán
BÀI 12. NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ
CÓ MỘT CHỮ SỐ (không nhớ) tiết 2
(Đã soạn ở thứ năm)
Tiết 3 Tiếng Việt
BÀI 4C. ÔNG NGOẠI (3T)
(Đã soạn ở thứ tư)
Tiết 4 Toán (TC)
BẢNG NHÂN 6
I. MỤC TIÊU
	- Củng cố cho HS về đọc HTL bảng nhân 6. 
	- Vận dung bảng nhân 6 vào tính và giải toán.
	II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	-GV: phiếu BT
	-HS VBT
	III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
GV
HS
* Khởi động
A. HĐ thực hành 
HĐ cặp đôi
1.Đọc HTL bảng nhân 6
 HĐ cả lớp
2.Thi đọc HTL bảng nhân 6
-NX tuyên dương
 HĐ CN
 3. Tính nhẩm
- Quan sát, giúp đỡ.
- Chốt KQ
6x4=24 6x8=48
6x1=6 6x9=54
6x3=18 6x5=30
6x7=42 6x2=12,
4. Giải toán :
- HD HS lưu ý cách trình bày bài giải.
- Quan sát, giúp đỡ .
- Chốt KQ
a. Số bông hoa lớp 3A có là :
 6 x 9 = 54 (bông hoa)
 Đáp số : 54 bông hoa
b. 6 thùng có tất cả số lít dầu là :
 6 x 5 = 30 (lít)
 Đáp số : 30 lít dầu.
5. Tìm số (VBT 5 tr-37)
- Quan sát, giúp đỡ .
- Chốt KQ 
Số cần tìm là 3 vì 6 x 3 =18
B.Củng cố ,NX
-NX tiết học
-HS chơi truyền điện ôn bảng nhân 6 đã học
-HS thi đọc, đố nhau học thuộc bảng nhân 6
-Thi đọc
-NX
- Thực hiện theo y/c.
- Thực hiện theo y/c.
- Thực hiện theo y/c, báo cáo KQ
- HS đọc lại bảng nhân 6 - 1 lần
Tiết 5 Sinh hoạt
ATGT: EM TÌM HIỂU VỀ GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG SẮT
NHẬN XÉT TUẦN 3
I. Mục tiêu:
1. HS nhận biết hệ thống giao thông đường bộ, tên các loại đường bộ, đường sắt, phân biệt các loại đường bộ và biết đi trên các con đường đó an toàn, thực hiện đúng quy định về luật giao thông.
2. HS tự nhận xét tuần, rèn kĩ năng tự quản.
II. Các hoạt động 
HĐ của GV
HĐ của HS
*Khởi động
- Trò chơi
- Giới thiệu bài y/c hs thực hiện bước 2+3, ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
1. Học an toàn giao thông:
Bài tập 3: Đảm bảo an toàn khi đi bộ
- Y/C HS thực hiện
Bài tập 4: Đảm bảo an toàn khi đi qua chỗ đường giao nhau với đường sắt.
- Y/C HS thực hiện
2. Nhận xét tuần 3.
* Nhận xét về các hoạt động của lớp trong tuần:
- Đạo đức; Học tập; Vệ sinh
- Cách khắc phục những tồn tại và phương hướng tuần tới. 
*CTH ĐTQ điều khiển 
- Cả lớp chơi trò chơi
- Ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
Cá nhân
- Đọc và chọn câu trả lời đúng
- Đổi vở cho bạn để kiểm tra
Cặp đôi
- Thảo luận khoanh vào chữ cái trước ý đúng
- Đổi vở cho bạn để kiểm tra
- Chủ tịch HĐTQ tổ chức cho cả lớp sinh hoạt
- Các nhóm trưởng báo cáo.
- Chủ tịch HĐTQ báo cáo các hoạt động chung của lớp.
- Lắng nghe.
Tiết 5
TN&XH
BÀI 3. CƠ QUAN TUẦN HOÀN TRONG
 CƠ THỂ CHÚNG TA ( tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Chỉ đúng vị trí và nói được tên các bộ phận của cớ quan tuần hoàn trên tranh hoặc mô hình.
- Trình bày được vai trò của tim trong hoạt động tuần hoàn máu.
- Nêu được chức năng của cơ quan tuần hoàn.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách HDH TNXH 3.; Phiếu học tập HĐ1 thực hành.
III. Các hoạt động 
HĐ của GV
HĐ của HS
Tiết 2
* Khởi động
-Trò chơi:
- Giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng và y/c hs thực hiện bước 2+3.
- Y/c ban học tập chia sẻ mục tiêu.
B. Hoạt động thực hành
1. Làm việc với phiếu học tập:
- Y/C học sinh thực hiện phiếu học tập.
- Gọi học sinh báo cáo.
- Nhận xét, chốt lại.
2. Tìm và chỉ:
- Y/C học thực hiện theo cặp đôi.
- Gọi học sinh trình bày.
3. Làm với phiếu bài tập:
- Y/C học sinh làm phiếu bài tập.
- Gọi học sinh báo cáo kết quả.
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
4. Học theo hướng dẫn của thầy, cô:
- Treo sơ đồ vòng tuần hoàn lên bảng.
- Chỉ vào đọc tên các động mạch, tĩnh mạch,..
- Gọi học sinh lên bảng thực hành và đọc tên các động mạch, tính mạch, đường đi của máu ở 2 vòng tuần hoàn.
C. Hoạt động ứng dụng
*CTH ĐTQ điều khiển.
- Cả lớp chơi.
- Ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
Chia sẻ mục tiêu
Cá nhân
- Làm bài vào phiếu.
- Báo cáo kết quả.
+ Ô số 1: tim; 
+ Ô số 2: mạch máu bàn chân
Cặp đôi
- Quan sát mạch máu trên tay, chân của mình.
- Chỉ cho bạn các mạch máu e nhìn thấy trên tay, chân của mình.
Nhóm
- Ghi câu trả lời vào phiếu
- Báo cáo kết quả.
- Lắng nghe.
Cả lớp
- Quan sát.
- Lắng nghe.
- Lên bảng thực hành chỉ và nói tên các động mạch, tĩnh mạch, đường đi của máu ở 2 vòng tuần hoàn.
Cùng người thân thực hiện.
Tiết 6
TN&XH
BÀI 4. CẦN LÀM GÌ ĐỂ GIỮ GÌN, BẢO VỆ 
CƠ QUAN TUẦN HOÀN ? (2 tiết)
I. Mục tiêu:
- Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan tuần hoàn.
- Biết được tác hại và cách đề phòng bệnh thấp tim ở trẻ em.
- Kể được tên một số bệnh thường gặp ở cơ quan tuần hoàn.
* HS trên chuẩn: Kể tên một số bệnh liên quan đến tim mạch.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách HDH TNXH 3.
III. Các hoạt động 
HĐ của GV
HĐ của HS
Tiết 1
* Khởi động
-Trò chơi:
- Giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng và y/c hs thực hiện bước 2+3.
- Y/c ban học tập chia sẻ mục tiêu.
A. Hoạt động cơ bản
1. Chơi trò chơi: Trời nắng, trời mưa.
- Hướng dẫn học sinh cách chơi.
- Cho học sinh chơi.
- Y/C HS đặt tay lên vị trí của tim và cảm nhận nhịp đập của tim.
2. Trả lời câu hỏi:
- Y/C học sinh đọc và trả lời các câu hỏi
- Nhận xét, chốt lại.
3. Liên hệ thực tế trả lời:
- Y/C học sinh thực hiện theo cặp.
- Gọi một số cặp trình bày kết quả.
4. Đọc và trả lời:
- Y/C học sinh thực hiện theo nhóm.
- Gọi học sinh các nhóm báo cáo.
* HS trên chuẩn: Kể tên một số bệnh liên quan đến tim mạch.
- Nhận xét, chốt lại.
5. Quan sát và trả lời
- Y/C học sinh thực hiện theo nhóm.
- Gọi học sinh báo cáo kết quả
- Nhận xét, chốt lại.
6. Đọc và trả lời:
- Đọc kĩ nội dung (trang 24) trả lời.
- Gọi học sinh báo cáo kết quả.
*CTH ĐTQ điều khiển.
- Cả lớp chơi.
- Ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
Chia sẻ mục tiêu
Cả lớp
- Lắng nghe
- Tiến hành chơi.
- Thực hiện.
Cả lớp
- Trả lời các câu hỏi.
- Lắng nghe.
Cặp đôi
- Lần lượt thực hiện đọc và trả lời.
- Báo cáo kết quả.
Nhóm
- Quan sát hình, đọc đoạn đối thoại.
- Thảo luận trả lời các câu hỏi.
- Báo cáo kết quả.
- Trả lời
Cả lớp
- Quan sát hình 3 – 11 (trang 23)
- Trả lời các câu hỏi
- Báo cáo kết quả thảo luận trong nhóm.
Cặp đôi
- Đọc kĩ nội dung và trả lời các câu hỏi.
- Báo cáo kết quả.
Tiết 2
* Khởi động
-Trò chơi:
- Giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng và y/c hs thực hiện bước 2+3.
- Y/c ban học tập chia sẻ mục tiêu.
B. Hoạt động thực hành
1. Liên hệ thực tế trả lời:
- Y/C học sinh thực hiện theo nhóm.
- Gọi học sinh báo cáo.
- Nhận xét, chốt lại.
2. Ghép ô chữ phù hợp:
- Y/C học thực hiện theo cặp đôi.
- Gọi học sinh trình bày.
- Nhận xét, chốt lại.
3. Làm với phiếu bài tập:
- Y/C học sinh làm phiếu bài tập.
- Gọi học sinh báo cáo.
- Nhận xét, chốt lại.
4. Viết vào vở một số việc đề phòng bệnh thấp tim:
- Quan sát hỗ trợ học sinh.
- Gọi một số học sinh trình bày kết quả.
C. Hoạt động ứng dụng
*CTH ĐTQ điều khiển.
- Cả lớp chơi.
- Ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
Chia sẻ mục tiêu
Nhóm
- NT cho cả nhóm thảo luận.
- Báo cáo kết quả.
- Lắng nghe.
Cặp đôi
- Đọc kĩ yêu cầu và thực hiện ghép ô chữ mô tả hoạt động ở cột C với trạng thái tim ở cột A hoặc B.
- Báo cáo kết quả.
Cá nhân
- Ghi câu trả lời vào phiếu
- Báo cáo kết quả.
- Lắng nghe.
Cá nhân
- Viết vào vở cách phòng bệnh thấp tim.
- Báo cáo kết quả.
 Cùng người thân thực hiện.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
	......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
	Tiết 8
HĐGD
GIÁO DỤC AN TOÀN GIAO THÔNG
TIỂU PHẨM “ ĐỤNG XE “
I. Mục tiêu
 - Thông qua tiểu phẩm “ Đụng xe” , HS hiểu người đi bộ cũng cần tôn trọng luật giao thông để đảm bảo an toàn cho mình, cho mọi người khi tham gia giao thông.
II. Đồ dùng
- Kịch bản “ Đụng xe “ 
III. Hoạt động dạy – học
HĐ của GV
HĐ của HS
* Khởi động
- Giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng và y/c hs thực hiện.
A. Hoạt động thực hành
1. Giới thiệu tiểu phẩm “Đụng xe”
- Giới thiệu qua về nội dung của tiểu phẩm.
- Hướng dẫn HS thể hiện lời nói, cử chỉ của các nhân vật trong tiểu phẩm.
2. Tập tiểu phẩm
- Y/C học sinh thực hiện theo nhóm.
- Quan sát, giúp đỡ học sinh về cách thể hiện của các nhân vật
3. Trình diễn tiểu phẩm
- Y/C các nhóm lên bảng trình diễn tiểu phẩm.
- Trao đổi về nội dung và ý nghĩa của tiểu phẩm
- Cả lớp bầu chọn nhó biểu diễn hay nhất, vai diễn hay nhất
4. Nhận xét và đánh giá.
- Khen ngợi khuyến khích học sinh , nhận xét về cử chỉ điệu bộ diễn xuất của các diễn viên không chuyên trong lớp
- KL: Mong không ai mắc phải sai lầm như bạn Thắng trong tiểu phẩm “ Đụng xe” trên.
Chia sẻ bài học
- Qua bài em đã học được những kiến thức nào ?
- Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh.
*CTH ĐTQ điều khiển
- Ghi đầu bài.
Cả lớp
- Lắng nghe.
Nhóm
- NT phân vai vào cho cả nhóm tập tiểu phẩm
Cả lớp
- Trình diễn tiểu phẩm.
- Trả lời
- Bình chọn.
- Lắng nghe
- Trả lời
Tieåu phaåm:
ÑUÏNG XE
Nhaân vaät:
Thaéng
 	Minh
Baùc xe oâm
Ngöôøi daãn truyeän: Thaéng khoâng chôø ñeøn tín hieäu xanh, chaïy aøo qua ñöôøng bò ñuïng xe, naèm ñau ñôùn reân ræ 
Minh (oâm baïn): Baïn coù laøm sao khoâng? Baïn ñaõ baûo chôø ñeøn xanh, theá maø ñeøn ñoû baïn ñaõ chaïy baêng qua 
Thaéng: Ñau quaù! Chaân mình gaõy roài, laøm sao ñi hoïc. Hu hu 
Baùc xe oâm: Ñaâu, ñeå baùc xem. Theá coù khoå khoâng. Qua ñöôøng phaûi quan saùt caån thaän chöù. Thoâi, ñöøng khoùc, baùc seõ ñöa chaùu ñi beänh vieän.
Thaéng: OÂi ! Ñau quaù  Chaân chaùu teâ heát caû roài 
Minh: Thoâi, caäu ñöøng khoùc. Caäu caøng khoùc noù caøng ñau.
Baùc xe oâm: Khoâng thaáy gaõy chaân  Chaéc chæ xaây xaùt nheï  Chaùu thöû ñöùng leân xem.
(Baùc xe oâm vaø Minh ñôõ Thaéng daäy)
Thaéng: OÂi  ñau OÂi  ñau 
Baùc xe oâm: May maø khoâng gaõy chaân. Noù chæ hôi söng phaàn meàm. Ngoài leân ñaây, baùc seõ chôû chaùu ñeán phoøng y teá kieåm tra. Ñieän thoaïi ñaây, con goïi cho boá meï ñeán ñoùn ñi.
Thaéng: Hu  hu  chaùu sôï boá meï maéng
Baùc xe oâm: Nín. Con trai sao hay khoùc theá? Boá meï thaáy con ñang sôï, ñang ñau ai laïi nôõ maéng. Nhöng chaùu phaûi nhôù xe coä baây giôø nhieàu laém, qua ñöôøng phaûi bieát quan saùt caån thaän, ngöôøi ñi boä phaûi chaáp haønh luaät giao thoâng. Chaùu cöù caém ñầøu caém coå chaïy baêng qua ñöôøng raát deã xaûy ra tai naïn.
Minh: Baây giờ baùc aáy seõ chôû baïn ñi, tôùi tröôøng xin pheùp cho baïn nheù.
Thaéng: Minh ôi mình khoâng bò gaõy chaân thaät aø?
Baùc xe oâm: Yeân taâm ñi. Baùc coi roài. Nhöng coøn ñau caû tuaàn ñaáy.
Thaéng: Caûm ôn baùc. Hì hì  Khoâng bò gaõy chaân laø chaùu heát ñau roài 
Baùc xe oâm: Chaùu ñuùng laø “Mít  öôùt” khaø khaø.

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_3_vnen_tuan_4_2_cot.doc