Giáo án Lớp 3 VNEN - Tuần 5 (Bản 2 cột)

doc 29 trang vnen 25/04/2024 1930
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 VNEN - Tuần 5 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Lớp 3 VNEN - Tuần 5 (Bản 2 cột)

Giáo án Lớp 3 VNEN - Tuần 5 (Bản 2 cột)
 TUẦN 5
 Ngày soạn: 22/9/2018
 Ngày giảng: Thứ hai 24/9/2018
	Tiết 1:
Chào cờ
SINH HOẠT DƯỚI CỜ
Tiết 3; 4.
Tiếng Việt
BÀI 5A. AI LÀ NGƯỜI DŨNG CẢM (2T)
I. Mục tiêu:
- Đọc và hiểu bài Người lính dũng cảm
- Nói về chủ đề Dũng cảm nhận lỗi và sửa lỗi
* HS trên chuẩn: nêu được nội dung bài Người lính dũng cảm
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách HDH TV tập 1.
III. Các hoạt động dạy, học
HĐ của GV
HĐ của HS
Tiết 1:
*Khởi động
- Trò chơi
- Giới thiệu bài y/c HS thực hiện bước 2, 3
- Y/C ban học tập chia sẻ mục tiêu.
A. Hoạt động cơ bản
1. Kể lại một hành động dũng cảm của một người mà em biết:
- Y/C học sinh thực hiện.
2. Nghe thầy, cô đọc bài Người lính dũng cảm
- Hướng dẫn học sinh quan sát tranh (trang 34) và trả lời 
- Đọc bài Người lính dũng cảm giọng hơi nhanh, chú ý lời các nhân vật:
+ Giọng viên tướng dứt khoát, rõ ràng, tự tin.
+ Giọng chú lính lúc đầu rụt rè, đến cuối chuyện dứt khoát, kiên định.
+ Giọng thầy giáo nghiêm khắc, buồn bã.
3. Thay nhau đọc từ ngữ và lời giải nghĩa:
- Gọi một số cặp đọc trước lớp.
4. Đọc trong nhóm
- Quan sát sửa lỗi cho HS
5. Thảo luận trả lời câu hỏi:
- Nghe báo cáo, nhận xét, chốt lại: 
 Chú lính chui qua lỗ hổng dưới chân hàng rào là người lính dũng cảm vì đã biết nhận lỗi và sửa lỗi.
Chia sẻ bài học
- Qua bài em đã học được những kiến thức nào ?
*CTH ĐTQ điều khiển 
- Cả lớp chơi
- Ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
Ban học tập chia sẻ 
Nhóm
- Nhóm trưởng điều khiển cho các bạn trong nhóm thực hiện.
- Báo cáo kết quả.
Cả lớp
- Quan sát và trả lời
- Theo dõi, lắng nghe
Cặp đôi
- Thay nhau đọc từ ngữ và lời giải nghĩa.
- Đọc trước lớp
Nhóm
- Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm.
- Báo cáo kết quả với thầy, cô.
Nhóm
- Thảo luận trong nhóm và trả lời.
- Đọc hiểu câu chuyện Người mẹ.
Tiết 2:
 *Khởi động 
 - Trò chơi.
- Giới thiệu bài y/c HS thực hiện bước 2+3.
- Y/C ban học tập chia sẻ mục tiêu.
B. Hoạt động thực hành 
1. Thi đọc bài Người lính dũng cảm:
- Y/c mỗi nhóm cử một bạn để thi đọc
- Gọi học sinh nhận xét và bình chọn
- Nhận xét, tuyên dương HS đọc tốt.
2. Dựa vào nội dung bài học chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau.
- Y/C thảo luận trả lời các câu hỏi
- Gọi học sinh báo cáo.
* HS trên chuẩn: Nội dung của bài nói lên điều gì?
ND: Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa lỗi mới là người dũng cảm
- Y/C học sinh nội dung bài vào vở.
3. Thảo luận trả lời câu hỏi:
- Y/C học sinh thực hiện 
Chốt lại: Mong hs dũng cảm nhận khuyết điểm 
4. Mỗi bạn lần lượt kể theo yêu cầu:
- Quan sát giúp đỡ học sinh các nhóm.
- Gọi một số học sinh kể trước lớp.
- Nhận xét, chốt lại
*Chia sẻ bài học
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài Người lính dũng cảm
C. Hoạt động ứng dụng
*CTH ĐTQ điều khiển
- Cả lớp chơi.
- Ghi đầu bài và đọc mục tiêu. 
- Ban học tập chia sẻ 
 Cả lớp
- Các nhóm cử người thi đọc.
- Theo dõi nhận xét bạn vừa đọc và bình chọn bạn đọc tốt.
- Lắng nghe.
Nhóm
- Thảo luận trả lời
1 – b; 2 – a; 3 – b; 4 – c 
- Trả lời
- Ghi nội dung vào vở.
Nhóm
- Thảo luận trả lời:
- Báo cáo kết quả.
Nhóm
- Thảo luận kể trong nhóm.
- Báo cáo kết quả.
- Kể câu chuyện cho các bạn trong nhóm nghe.
- 1 em nhắc lại nội dung bài 
 - Đọc lại bài Người lính dũng cảm cho người thân nghe.
Tiết 5
 Toán 
BÀI 13. NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ
CÓ MỘT CHỮ SỐ (có nhớ) 2 tiết
I. Mục tiêu:
Em biết
- Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)
- Vận dụng nhân số có hai chữ số với số có một chữ số giải bài toán 
* HS trên chuẩn: vận dụng vào giải toán nhanh.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách HDH Toán 3 tập 1.
III. Các hoạt động day, học
HĐ của GV
HĐ của HS
Tiết 1
* Khởi động
- Trò chơi
- Giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng và y/c hs thực hiện bước 2+3.
- Y/c ban học tập chia sẻ mục tiêu.
A. Hoạt động cơ bản
1. Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”.
- Y/C học sinh chơi trong nhóm.
- Gọi các nhóm báo cáo kết quả.
2. a. Thảo luận cách đặt tính và tính.
- Y/C học sinh thảo luận nhóm.
- Gọi học sinh báo cáo kết quả.
- Hướng dẫn cách đặt tính và tính 
 b. Đặt tính rồi tính 
- Quan sát giúp đỡ học sinh gặp khó khăn khi thực hiện. 
- Gọi học sinh báo cáo kết quả 
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
*Chia sẻ bài học
- Qua bài em đã học được những kiến thức nào ?
- Gọi HS nêu lại cách đặt tính và tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về ôn luyện thêm về cách thực hiện phép nhân.
*CTH ĐTQ điều khiển.
- Cả lớp chơi.
- Ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
Chia sẻ mục tiêu
Nhóm
- NT điều khiển cho các bạn trong nhóm chơi.
- Báo cáo kết quả.
Nhóm
- Thảo luận nhóm cách đặt tính và tính.
- Báo cáo kết quả.
- Quan sát 
Cặp đôi
- Thực hiện đặt tính và tính vào vở.
26 × 3 = 78
48 × 2 = 96
- Trả lời
- Trả lời
- Lắng nghe
Tiết 2
* Khởi động
- Trò chơi
- Giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng và y/c hs thực hiện bước 2+3.
- Y/c ban học tập chia sẻ mục tiêu.
B. Hoạt động thực hành
Y/C HS thực hiện hoạt động 1, 2, 3, 4 vào vở ô ly:
- Quan sát giúp đỡ học sinh
- Gọi HS báo cáo kết quả các hoạt động.
- Nhận xét chốt lại kết quả đúng.
* HĐ dành cho hs trên chuẩn:
Một quyển sách có 24 trang, cần bao nhiêu chữ số để đánh số trang đó.
*Chia sẻ bài học
- Gọi HS nêu lại cách đặt tính và tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số.
*CTH ĐTQ điều khiển.
- Cả lớp chơi.
- Ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
Chia sẻ mục tiêu
Cá nhân
- Thực hiện vào vở ô ly.
- Báo cáo.
1. Tính
a. 22 × 4 = 88 18 × 3 = 46
 56 × 6 = 336 37 × 6 = 222
b. 49 × 2 = 98 83 × 4 = 332 
 64 × 3 = 192 27 × 6 = 142
 45 × 5 = 225 32 × 4 = 128
2. Giải bài toán
Bài giải
3 ngày có số giờ là:
24 × 3 = 72 (giờ)
 Đáp số: 72 giờ. 
3. Tìm x.
x : 4 = 16 x : 3 = 64
 x = 16 × 4 x = 64 × 3
 x = 64 x = 192
4. Vẽ kim đồng hồ để đồng hồ chỉ thời gian tương ứng.
* HĐ dành cho hs trên chuẩn:
Bài giải
Các trang có 1 chữ số là 1 – 9 có 9 (trang)
Các trang có 2 chữ số là: 24 - 9 =15 (trang)
Mỗi trang 2 chữ số vậy 15 trang sẽ có:
15 x2 = 30(chữ số)
Vậy để đánh số trang quyển sách 24 trang cần:
30 + 9 = 39 (chữ số)
- Nêu cách đặt tính và tính.
Tiết 6
 Toán (TC) 
Ôn: NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ
CÓ MỘT CHỮ SỐ (không nhớ)
I. Mục tiêu:
Em ôn
- Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ)
- Vận dụng nhân số có hai chữ số với số có một chữ số giải bài toán 
* HS trên chuẩn: vận dụng vào giải toán nhanh.
II. Đồ dùng dạy học.
- Vở thực hành Toán tập 1A.
III. Các hoạt động day, học
HĐ của GV
HĐ của HS
* Khởi động
- Trò chơi
- Giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng và y/c hs thực hiện bước 2+3.
- Y/c ban học tập chia sẻ mục tiêu.
B. Hoạt động thực hành
Y/C HS thực hiện hoạt động 1, 2, 3 vào vở thực hành:
- Quan sát giúp đỡ học sinh
- Gọi HS báo cáo kết quả các hoạt động.
- Nhận xét chốt lại kết quả đúng:
1. Tính
41 × 2 = 81 32 × 3 = 96
11 × 6 = 66 20 × 4 = 80
2. Đặt tính rồi tính
12 × 4 = 48
23 × 3 = 69
44 × 2 = 88
3. Giải bài toán
Bài giải
3 ngăn như thế xếp đc số quyển truyện là:
21 × 3 = 63 (quyển)
 Đáp số: 63 quyển truyện.
*HS trên chuẩn: thực hiện giải bài toán hoạt động ứng dụng.
*Chia sẻ bài học
- Gọi HS nêu lại cách đặt tính và tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số.
*CTH ĐTQ điều khiển.
- Cả lớp chơi.
- Ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
Chia sẻ mục tiêu
Cá nhân
- Thực hiện vào vở thực hành.
- Báo cáo.
- Giải bài toán vào vở thực hành.
- Báo cáo kết quả.
- Nêu cách đặt tính và tính.
Tiết 7 	 Tiếng Việt (TC)
LUYỆN ĐỌC: NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM
I. Mục tiêu
- Đọc rõ ràng, rành mạch ngắt nghỉ hơi đúng, trả lời đúng các câu hỏi.
* Học sinh trên chuẩn: Đọc diễn cảm một đoạn trong bài.
II. Đồ dùng dạy học.
- Vở thực hành Tiếng Việt tập 1.
III. Các hoạt động dạy học
HĐ của GV
HĐ của HS
*Khởi động
- Trò chơi
- Giới thiệu bài y/c hs thực hiện bước 2+3, ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
A. Hoạt động thực hành
1. Cùng luyện đọc bài :
- Y/C học sinh đọc nối tiếp theo đoạn.
- GV quan sát và sửa lỗi cho học sinh.
- Gọi học sinh báo cáo.
2. Trả lời câu hỏi:
- Y/c học sinh trả lời các câu hỏi 1, 2, 3, trong bài tập bổ trợ nâng cao (trang 20)
- Gọi học sinh báo cáo kết quả.
- Nhận xét, chốt lại.
3. Thi đọc:
- Y/c mỗi nhóm cử một đoạn để thi đọc:
- Gọi học sinh nhận xét bạn đọc.
Gọi HS trên chuẩn đọc diễn cảm đoạn 3
- Nhận xét, tuyên dương học sinh đọc tốt.
B. Hoạt động ứng dụng
*CTH ĐTQ điều khiển 
- Cả lớp chơi
- Ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
Nhóm
- Đọc nối tiếp đoạn, bài Người lính dũng cảm
- Lắng nghe bạn đọc và sửa lỗi cho nhau
- Báo cáo kết quả.
Cá nhân:
- Đọc và ghi câu trả lời các câu hỏi vào vở bổ trợ nâng cao.
- Báo cáo kết quả.
1. TL: Trong vườn trường
2. TL: Vì hàng rào đổ, hoa trong vườn bị giập nát.
3. TL: Sửa lại hàng rào và luống hoa
Cả lớp
- Mỗi nhóm cử một đoạn để thi đọc:
- Cả lớp nhận xét và bình chọn bạn đọc tốt, nhóm đọc tốt.
- Đọc diễn cảm
- Lắng nghe
- Đọc bài cho người thân nghe.
 	 Ngày soạn: 24/9/2018
Ngày giảng: Thứ ba ngày 25/9/2018
Tiết 2
Toán 
BÀI 13. NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ
CÓ MỘT CHỮ SỐ (có nhớ) tiết 2
(Đã soạn ở thứ 2) 
Tiết 3; 4
Tiếng Việt
BÀI 5B. BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI (3T)
I. Mục tiêu:
- Kể lại từng đoạn câu chuyện Người lính dũng cảm
- Củng cố cách viết chữ hoa C. Ôn bảng chữ. Nghe – viết bài thơ.
- Nhận biết hình ảnh so sánh.
* HS trên chuẩn: kể được câu chuyện phân biệt lời của các nhân vật và người dẫn chuyện, kết hợp với cử chỉ, nét mặt; viết chữ hoa C đúng mẫu chữ và trình bày sạch sẽ.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách HDH TV tập 1.
III. Các hoạt động dạy học
HĐ của GV
HĐ của HS
Tiết 1:
* Khởi động
- Trò chơi
- Giới thiệu bài y/c hs thực hiện bước 2+3, ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
- Y/C ban học tập chia sẻ mục tiêu.
A. Hoạt động cơ bản 
1. Trò chơi Xếp đúng tranh
- Y/C HS thực hiện và báo cáo kết quả.
 Đoạn 1- tranh 2
 Đoạn 2- tranh 3
 Đoạn 3 - tranh 1
 Đoạn 4 - tranh 4
2. Dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý kể lại từng đoạn câu chuyện.
- Quan sát, giúp đỡ học sinh.
3. Thi kể từng đoạn câu chuyện.
- Gọi các nhóm thi kể.
- Gọi học sinh nhóm khác nhận xét, bình chọn nhóm kể tốt.
* Gọi HS trên chuẩn kể lại câu chuyện.
- Câu chuyện giúp em hiểu ra điều gì ?
 Chốt lại: Người dũng cảm là người dám nhận lỗi và sửa lỗi
*CTH ĐTQ điều khiển
 - Cả lớp chơi.
- Ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
- Ban học tập chia sẻ.
Cặp đôi
- Thảo luận xếp lại tranh đúng trình tự câu chuyện.
- Ghi kết quả vào vở ô ly.
Nhóm
- Nhóm trưởng phân công.
- Lần lượt kể từng đoạn câu chuyện trong nhóm.
Cả lớp
- Thi kể trước lớp.
- Nhận xét nhóm bạn kể và bình chọn.
- Kể toàn bộ câu chuyện Người lính dũng cảm
- Hs trả lời
Tiết 2 
* Khởi động
- Giới thiệu bài y/c hs thực hiện bước 2+3.
- Y/C ban học tập chia sẻ mục tiêu.
A. Hoạt động cơ bản 
4. Tìm những từ chỉ sự vật được so sánh và các từ so sánh trong khổ thơ dưới đây:
- Quan sát giúp đỡ các nhóm.
- Gọi các nhóm báo cáo kết quả.
- Nhận xét, chốt lại
Sự vật 1
Từ so sánh
 Sự vật
2
b. cháu khỏe
 hơn
Ông 
c. Những ngôi sao
chẳng bằng
Mẹ đã thức vì chúng con
B. Hoạt động thực hành
1. Viết vào vở theo mẫu.
- Hướng đẫn học sinh viết chữ C hoa.
- Y/c học sinh viết vào vở.
Giải thích:+ Chu Văn An là một nhà giáo nổi tiếng đời trần sinh năm 1292 mất 1370 ông có nhiều học trò giỏi.
+Câu ứng dụng: Con người phải biết nói năng dịu dàng lịch sự.
*Chia sẻ bài học
- Qua bài em đã học được những kiến thức nào ?
*CTH ĐTQ điều khiển
- Ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
- Ban học tập chia sẻ.
Nhóm
- NT cho cả nhóm thảo luận.
- Ghi kết quả vào phiếu.
Cá nhân
- Viết vào vở.
- Đổi vở để soát lỗi.
- Trả lời.
Tiết 3 
*Khởi động
- Trò chơi
- Giới thiệu bài y/c hs thực hiện bước 2+3, ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
- Y/C ban học tập chia sẻ mục tiêu.
B. Hoạt động thực hành
2. Chép vào vở những chữ và tên chữ:
- Gọi học sinh báo cáo kết quả.
- Nhận xét chốt lại kết quả đúng.
3. Thay nhau đọc chữ và tên chữ đã điền ở HĐ2:
- Gọi một số học sinh đọc trước lớp.
4. Nghe thầy, cô đọc rồi viết vào vở:
- Hướng dẫn học sinh cách trình bày và viết.
- Đọc cho học sinh viết.
5. Đổi bài cho bạn để soát và sửa lỗi
C. Hoạt động ứng dụng
*CTH ĐTQ điều khiển
 - Cả lớp chơi.
- Ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
- Ban học tập chia sẻ.
Cá nhân
- Chép vào vở
- Báo cáo kết quả.
Cặp đôi
- Thay nhau đọc
- Đọc trước lớp
Cả lớp
- Lắng nghe.
- Viết bài vào vở.
Cặp đôi
- Thưc hiện cùng người thân
Tiết 4
HĐGD Đạo đức
BÀI 3. TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH (2 tiết)
I. Mục tiêu:
- Thế nào là tự làm lấy việc của mình? Ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình.
- Tùy theo độ tuổi, trẻ em có quyền được quyết định và thực hiện công việc của mình.
- Tự làm lấy công việc của mình trong học tập, lao động ...
- Có thái độ tự giác, chăm chỉ thực hiện công việc của mình.
II. Đồ dùng dạy học.
- Vở bài tập Đạo đức 3.
III. Các hoạt động dạy, học
HĐ của GV
HĐcủa HS
Tiết 1:
* Khởi động
- Trò chơi
- Giới thiệu bài y/c hs thực hiện bước 2+3, ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
- Y/C ban học tập chia sẻ mục tiêu.
A. Hoạt động thực hành
1. Xử lí tình huống:
- Y/C học sinh thực hiện theo nhóm
- Đọc câu chuyện Chiếc vòng bạc cho học sinh nghe.
- Gọi học sinh các nhóm báo cáo.
- KL: Trong cuộc sống, ai cũng có công việc của mình và mỗi người cần phải tự làm lấy việc của mình
2. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm
 - Y/C học sinh làm vào vở BT.
- Gọi HS báo cáo kết quả.
- Nhận xét, chốt lại.
3. Thảo luận xử lí tình huống
- Y/C HS thảo luận tìm cách giải quyết tình huống (trang 10)
- Gọi một số nhóm trình bày trước lớp.
- Gọi nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Nhận xét, tuyên dương học sinh. 
* Chia sẻ trước lớp:
- Gọi HS kể một số việc đã tự làm ở nhà, ở trường
- Nhắc HS tự giác làm một số công việc ở nhà, ở trường.
*CTH ĐTQ điều khiển
 - Cả lớp chơi.
- Ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
- Ban học tập chia sẻ.
Nhóm
- Đọc tình huống, quan sát tranh và trả lời.
- Báo cáo kết quả.
Cá nhân
- Ghi kết quả vào vở.
- Báo cáo.
Nhóm
Thảo luận trong nhóm
- Trình bày cách giải quyết tình huống của nhóm.
- Lắng nghe
- Trả lời
- Lắng nghe.
Tiết 2
* Khởi động
- Trò chơi
- Giới thiệu bài y/c hs thực hiện bước 2+3, ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
- Y/C ban học tập chia sẻ mục tiêu.
A. Hoạt động thực hành
4. Liên hệ:
- Y/C học sinh liên hệ trả lời câu hỏi (trang 10)
- Gọi học sinh báo cáo kết quả.
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
5. Đóng vai:
- Y/C học sinh thảo luận nhóm đóng vai tình huống (trang 10)
- Gọi các nhóm trình bày tính huống.
- Nhận xét, chốt lại.
+ Khuyên bạn nên tự quét nhà.
+ Bạn nên tự làm trực nhật lớp và cho bạn mượn đồ chơi.
6. Viết vào ô dấu + trước ý kiến mà em đồng ý, dấu – trước ý kiến mà em không đồng ý:
- Y/C học sinh làm vào vở BT và đổi vở cho bạn để kiểm tra và soát lỗi
- Gọi HS báo cáo kết quả
- Nhận xét, chốt lại.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh đã biết tự làm lấy công việc của mình ở nhà, ở trường.
B. Hoạt động ứng dụng
*CTH ĐTQ điều khiển
 - Cả lớp chơi.
- Ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
- Ban học tập chia sẻ.
Nhóm
- NT cho từng thành viên trong nhóm liên hệ trả lời
- Báo cáo kết quả
- Lắng nghe
Nhóm
- Thảo luận đóng vai.
- Trình bày đóng vai trước lớp.
- Lắng nghe.
Cá nhân
- Làm vào vở
- Đổi vở cho bạn để kiểm tra và soát lỗi.
- Báo cáo.
+ a; b; đ
- c; d; e
Kể cho người thân nghe những việc em đã tự làm ở trường, ở nhà.
Tiết 6
 Toán (TC) 
Ôn: NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ
CÓ MỘT CHỮ SỐ (có nhớ)
I. Mục tiêu:
Em ôn
- Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ)
- Vận dụng nhân số có hai chữ số với số có một chữ số giải bài toán 
* HS trên chuẩn: vận dụng vào giải toán nhanh.
II. Đồ dùng dạy học.
- Vở thực hành Toán tập 1A.
III. Các hoạt động day, học
HĐ của GV
HĐ của HS
* Khởi động
- Trò chơi
- Giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng và y/c hs thực hiện bước 2+3.
- Y/c ban học tập chia sẻ mục tiêu.
B. Hoạt động thực hành
Y/C HS thực hiện hoạt động 1, 2, 3, 4 vào vở thực hành:
- Quan sát giúp đỡ học sinh
- Gọi HS báo cáo kết quả các hoạt động.
- Nhận xét chốt lại kết quả đúng:
1. Tính
a. 22 × 4 = 88 18 × 3 = 46
 56 × 6 = 336 37 × 6 = 222
b. 49 × 2 = 98 83 × 4 = 332 
 64 × 3 = 192 27 × 6 = 142
 45 × 5 = 225 32 × 4 = 128
2. Giải bài toán
Bài giải
3 ngày có số giờ là:
24 × 3 = 72 (giờ)
 Đáp số: 72 giờ. 
3. Tìm x.
x : 4 = 16 x : 3 = 64
 x = 16 × 4 x = 64 × 3
 x = 64 x = 192
4. Vẽ kim đồng hồ 
* HĐ dành cho hs trên chuẩn:
Giải
Số sách trong tủ sách có là:
45 x 5 = 225 (quyển)
 Đáp số: 225 quyển sách 
*Chia sẻ bài học
- Gọi HS nêu lại cách đặt tính và tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số.
*CTH ĐTQ điều khiển.
- Cả lớp chơi.
- Ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
Chia sẻ mục tiêu
Cá nhân
- Thực hiện vào vở thực hành.
- Báo cáo.
* HĐ dành cho hs trên chuẩn:
Trong phòng làm việc của bố bạn Dũng đặt một tủ sách có 5 ngăn, mỗi ngăn xếp 45 quyển sách. Hỏi tủ sách đó có tất cả bao nhiêu quyển sách?
- Nêu cách đặt tính và tính.
	Tiết 7
Tiếng Việt (TC)
LUYỆN VIẾT BÀI 5
I. Mục tiêu
- Viết các chữ hoa đúng mẫu chữ, viết đúng độ cao, khoảng cách giữa các chữ, trình bày bài sạch sẽ và đẹp.
II. Đồ dùng
- Vở luyện viết chữ đẹp lớp 3 tập 1.
III. Các hoạt động dạy học.
HĐ của GV
HĐ của HS
* Khởi động
- Chơi trò chơi
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
A. Hoạt động thực hành
1. Hướng dẫn viết bài:
- Hướng dẫn học sinh viết chữ hoa D 
- Hỏi học sinh cách trình bày bài.
- Nhắc nhở học sinh viết đúng độ cao, khoảng cách giữa các chữ
2. Viết bài vào vở
- Y/c học sinh viết bài vào vở.
- Quan sát, sửa lỗi chính tả cho học sinh.
3. Đổi vở để soát lỗi:
- Y/c học sinh đổi vở để soát lỗi.
- Gọi học sinh báo cáo.
4. Đánh giá, nhận xét:
- Y/c học sinh nhận xét bài viết của bạn trong nhóm.
- Nhận xét chữ viết, cách trình bày bài của học sinh.
- Y/c học sinh viết sai sửa lỗi
- Nhận xét tuyên dương học sinh viết đẹp. 
*Chia sẻ bài học
- Qua bài em đã học được những kiến thức nào ?
C. Hoạt động ứng dụng
- Y/C học sinh về nhà luyện viết thêm các chữ hoa.
*CTH ĐTQ điều khiển
- Cả lớp chơi
 - Ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
Cả lớp
- Lắng nghe 
Cá nhân:
- Viết bài vào vở luyện viết.
Cặp đôi
- Đổi vở cho bạn để soát và sửa lỗi cho nhau.
- Báo cáo kết quả.
Cả lớp
- Nhận xét bài viết của các bạn trong nhóm.
- Lắng nghe thầy, cô nhận xét.
- Sửa lỗi bài viết của mình nếu có.
- Trả lời
- Viết lại các chữ hoa D cho đẹp hơn.
	Tiết 8
Phụ đạo
ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về phân biệt r/d/gi; ai/ay.
- Rèn kĩ năng viết đúng chính tả.
- Có ý thức viết đúng, viết đẹp; rèn chữ, giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động 
- Ổn định tổ chức
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động chính:
- Hát
- Lắng nghe.
a. Hoạt động 1: Viết chính tả 
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đoạn chính tả cần viết trên bảng phụ.
- Giáo viên cho học sinh viết bảng con (nháp) một số từ dễ sai trong bài viết.
- Giáo viên đọc cho học sinh viết bài chính tả.
- 2 em đọc luân phiên, mỗi em 1 lần, lớp đọc thầm.
- Học sinh viết bảng con (nháp).
- Học sinh viết bài.
Bài viết
Mẹ làm đồng đã mệt 
Cơn nắng rát da người 
Gió lau khô mồ hôi 
Trên trán gầy của mẹ
	Gió cũng ngoan đáo để 
	Biết vâng lời mẹ yêu 
	Cứ sớm sớm chiều chiều 
	Giúp mẹ bao nhiêu việc 
b. Hoạt động 2: Bài tập chính tả
Bài 1. Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống (ngoáy tai, xoáy vào, hí hoáy):
	a) Nam ......... gọt bút chì.
	b) Mẹ đang ....... cho em bé.
	c) Mũi khoan ........ lòng đất.
Đáp án:
	a) Nam hí hoáy gọt bút chì.
	b) Mẹ đang ngoáy tai cho em bé.
	c) Mũi khoan xoáy vào lòng đất.
Bài 2. Điền vào chỗ nhiều chấm r/d hoặc gi:
Cái chân ngứa ngáy ..ám trèo
Nghĩ mình chẳng khác chú mèo leo cau
Cành ..òn, cành mục thiếu đâu
....ơi từ cao xuống, sứt đầu, gãy tay.
Đáp án:
Cái chân ngứa ngáy dám trèo
Nghĩ mình chẳng khác chú mèo leo cau
Cành giòn, cành mục thiếu đâu
Rơi từ cao xuống, sứt đầu, gãy tay.
c. Hoạt động 3: Sửa bài
- Yêu cầu các nhóm trình bày.
- Giáo viên nhận xét, sửa bài.
- Nhắc nhở học sinh viết lại những từ viết chưa đúng.
3. Hoạt động nối tiếp:
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học.
- Các nhóm trình bày.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
......................................................................................................................................
	 Ngày soạn: 25/9/2018
 Ngày giảng: Thứ tư ngày 26/9/2018
Tiết 1
 Toán 
BÀI 14. BẢNG CHIA 6 (2tiết)
I. Mục tiêu:
- Em thuộc bảng chia 6.
- Vận dụng bảng chia 6 vào thực hành tính và giải toán 
* HS trên chuẩn: vận dụng vào giải toán nhanh.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách HDH Toán 3 tập 1.
III. Các hoạt động day, học
HĐ của GV
HĐ của HS
Tiết 1
* Khởi động
- Trò chơi
- Giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng và y/c hs thực hiện bước 2+3.
- Y/c ban học tập chia sẻ mục tiêu.
A. Hoạt động cơ bản
1. Trò chơi “Truyền điện” ôn bảng nhân 6.
- Y/C học sinh chơi trong nhóm.
- Gọi các nhóm báo cáo kết quả.
2. Thực hiện lần lượt các hoạt động:
- Hướng dẫn học sinh thực hiện.
 3. a. Dựa vào bảng nhân 6 tìm kết quả các phép tính dưới đây và viết vào vở.
b. Đọc thuộc lòng bảng chia 6.
- Gọi một số HS đọc thuộc lòng bảng chia 6.
- Nhận xét, tuyên dương học sinh.
*Chia sẻ bài học
- Qua bài em đã học được những kiến thức nào ?
- Gọi HS đọc chia 6
- Nhận xét tiết học.
*CTH ĐTQ điều khiển.
- Cả lớp chơi.
- Ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
Chia sẻ mục tiêu
Nhóm
- NT điều khiển cho các bạn trong nhóm chơi.
- Báo cáo kết quả.
Cả lớp
- Lắng nghe.
Nhóm
- Thảo luận ghi kết quả vào vở.
- Đổi vở cho các bạn trong nhóm để kiểm tra.
- Học thuộc lòng.
- Đọc trước lớp.
- Lắng nghe.
- Trả lời
- Đọc thuộc lòng
- Lắng nghe
Tiết 2
* Khởi động
- Trò chơi
- Giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng và y/c hs thực hiện bước 2+3.
- Y/c ban học tập chia sẻ mục tiêu.
B. Hoạt động thực hành
Y/C HS thực hiện hoạt động 1, 2, 3, 4 vào vở ô ly:
- Quan sát giúp đỡ học sinh
- Gọi HS báo cáo kết quả các hoạt động.
- Nhận xét chốt lại kết quả đúng.
- Gọi HS đọc thuộc lòng bảng chia 6
*CTH ĐTQ điều khiển.
- Cả lớp chơi.
- Ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
Chia sẻ mục tiêu
Cá nhân
- Thực hiện vào vở ô ly.
- Báo cáo.
1. Tính nhẩm
a. 6 : 6 = 1 12 : 6 = 2 42 : 6 = 7
 54 : 6 = 9 18 : 6 = 3 48 : 6 = 8
 30 : 6 = 5 6 : 6 = 10
b. 6 × 3 = 18 6 × 2 = 12 6 × 6 = 36 
 18 : 6 = 3 12 : 6 = 2 36 : 6 = 6 
2. Tính nhẩm 
a. 6 × 4 = 24 6 × 3 = 18 6 × 5 = 30
 24 : 6 = 4 18 : 6 = 3 30 : 6 = 5
 24 : 4 = 6 18 : 3 = 6 30 : 5 = 6
 6 × 2 = 12 12 : 6 = 2 12 : 2 = 6
3. Giải bài toán
Bài giải
Mỗi bạn được số quyển vở là:
48 : 6 = 8 (quyển)
 Đáp số: 8 quyển vở. 
4. Đã tô màu vào 1/6 hình C
- Đọc thuộc lòng.
Tiết 2
Tiếng Việt
BÀI 5B. BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI (tiết 3)
(Đã soạn ở thứ 3)
Tiết 3
Tiếng Việt
BÀI 5C. CUỘC HỌP CỦA CHỮ VIẾT (3T)
I. Mục tiêu:	
- Đọc và hiểu bài Cuộc họp của chữ viết
- Viết đúng từ có vần oam từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng n/l hoặc từ ngữ có vần en/eng
- Nhận biết hình ảnh so sánh.
* HS trên chuẩn: nêu được nội dung bài Cuộc họp của chữ viết; 
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách HDH TV tập 1.
III. Các hoạt động dạy học
HĐ của GV
HĐ của HS
Tiết 1
* Khởi động
- Giới thiệu bài y/c hs thực hiện bước 2+3, ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
- Y/C ban học tập chia sẻ mục tiêu.
A. Hoạt động cơ bản 
1. Cùng thảo luận:
- Y/C học sinh thực hiện theo nhóm.
- Gọi các nhóm báo cáo kết quả
- Nhận xét, chốt lại.
2. Nghe thầy, cô đọc bài: 
- Y/C học sinh quan sát tranh và nêu nội dung tranh (trang 39)
- Đọc bài cho học sinh nghe
- Hướng dẫn học sinh chia đoạn và giọng đọc của bài: Giọng hơi nhanh, chú ý phân biệt lời nhân vật
+ Giọng dẫn chuyện vui vẻ, hóm hỉnh
+ Giọng chữ A rõ ràng, dõng dạc
+ Giọng dấu chấm rõ ràng, rành mạch
+ Giọng đám đông lúc ngạc nhiên(), khi phàn nàn().
3. Đọc trong nhóm:
- Quan sát, sửa lỗi cho học sinh.
- Gọi các nhóm báo cáo kết quả.
4. Thay nhau hỏi đáp:
- Y/C học sinh đọc thực hiện.
- Gọi HS báo cáo kết quả.
* Gọi HS trên chuẩn nêu nội dung bài 
ND: Đặt dấu câu sai, sẽ làm sai lạc nội dung, khiến câu và đoạn văn rất buồn cười
*Chia sẻ bài học
- Qua bài em học được kiến thức nào?
*CTH ĐTQ điều khiển
- Ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
- Ban học tập chia sẻ.
Nhóm
- Thảo luận trả lời.
 - Báo báo kết quả.
Cả lớp 
- Quan sát, trả lời: Tranh vẽ các chữ cái và dấu câu
- Lắng nghe.
Nhóm
- Đọc nối tiếp theo đoạn
- Báo cáo kết quả.
Cặp đôi
- Thay nhau hỏi đáp
- Báo cáo kết quả.
+ Bàn việc giúp đỡ bạn Hoàng, bạn không biết dùng dấu chấm câu, nên đã viết câu văn rất kì quặc.
+ Giao cho anh dấu chấm yêu cầu Hoàng đọc lại câu văn mỗi khi Hoàng định chấm câu.
- Trả lời
- Đọc hiểu bài Cuộc họp của chữ viết
Tiết 2: 
 *Khởi động
- Trò chơi
- Giới thiệu bài y/c hs thực hiện bước 2+3, ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
- Y/C ban học tập chia sẻ mục tiêu.
A. Hoạt động cơ bản 
5. Thi đọc giữa các nhóm:
- Y/c mỗi nhóm cử một bạn để thi đọc
- Gọi học sinh nhận xét và bình chọn
- Nhận xét, tuyên dương HS đọc tốt.
6. Thảo luận trả lời câu hỏi:
- Y/C học sinh thực hiện.
- Gọi các nhóm báo cáo kết quả.
- Nhận xét, chốt lại: Đặt dấu câu sai sẽ làm sai lạc nôi dung
B. Hoạt động thực hành 
1. Tìm tiếng có vần oam thích hợp với mỗi chỗ trống:
- Y/C học sinh là vào vở thực hành.
- Gọ HS báo cáo kết quả.
- Nhận xét, chốt lại.
a) Sóng vỗ oàm oạp
b) Mèo ngoạm miếng thịt
c) Đừng nhai nhồm nhoàm.
*Chia sẻ bài học
- Qua bài em đã học được những kiến thức nào ?
*CTH ĐTQ điều khiển
- Cả lớp chơi.
- Ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
- Ban học tập chia sẻ 
Cả lớp
- Các nhóm cử người thi đọc.
- Theo dõi nhận xét bạn vừa đọc và bình chọn bạn đọc tốt.
- Lắng nghe.
Nhóm
- NT điều khiển cho các bạn thực hiện ghi câu trả lời vào vở ô ly.
- Báo cáo kết quả.
Cá nhân
- Viết vào vở.
- Báo cáo kết quả.
a) Sóng vỗ oàm oạp
b) Mèo ngoạm miếng thịt
c) Đừng nhai nhồm nhoàm.
- Trả lời
Tiết 3 
*Khởi động
- Trò chơi
- Giới thiệu bài y/c hs thực hiện bước 2+3, ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
- Y/C ban học tập chia sẻ mục tiêu.
B. Hoạt động thực hành 
2. Trò chơi Thi tìm từ nhanh
- Hướng dẫn học sinh cách chơi.
- Y/C học sinh các nhóm chơi.
- Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng.
a.nắm – lành - gạo nếp
b. kèn - kẻng - chén (miền trung )
3. Viết những từ vừa tìm được ở hoạt động 2 vào vở:
- Y/C HS viết vào vở thực hành 
4. Cùng thực hiện nhiệm vụ:
 - Y/C HS thực hiện
 Qủa dừa - đàn lợn
 Tàu dừa – chiếc lược
*Chia sẻ bài học
- Qua bài em đã học được những kiến thức nào ?
C. Hoạt động ứng dụng
*CTH ĐTQ điều khiển
- Cả lớp chơi.
- Ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
- Ban học tập chia sẻ 
Nhóm
- Lắng nghe.
- Thực hành chơi.
Cá nhân
- Viết vào vở thực hành
- Đổi vở để sửa lỗi.
Nhóm
- NT điều khiển cho cả nhóm thực hiện.
- Báo cáo kết quả.
- Trả lời.
Thực hiện cùng người thân
Tiết 5
Tiếng Việt (TC)
ÔN: BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI 
I. Mục tiêu:
- Ôn bảng chữ. 
- Nhận biết hình ảnh so sánh.
* HS trên chuẩn:làm được bài 2.
II. Đồ dùng dạy học.
- Vở thực hành TV 3 tập 1.
III. Các hoạt động dạy học
HĐ của GV
HĐ của HS
* Khởi động
- Giới thiệu bài y/c hs thực hiện bước 2+3.
- Y/C ban học tập chia sẻ mục tiêu.
A. Hoạt động cơ bản 
1. Tìm và gạch dưới những từ chỉ sự vật được so sánh và các từ so sánh trong khổ thơ dưới đây:
- Quan sát giúp đỡ hs gặp khó khăn.
- Nhận xét, chốt lại
a) Trăng khuya; hơn; đèn.
b) Cháu khỏe; hơn; Ông.
c) Những ngôi sao; chẳng bằng; Mẹ đã thức vì chúng con.
2*. Viết kết quả tìm được ở bài tập 1 vào từng ô trống trong bảng.
- Y/c học sinh viết vào vở.
- Nhận xét, chốt lại
Sự vật 1
Từ so sánh
 Sự vật
2
b. cháu khỏe
 hơn
Ông 
c. Những ngôi sao
chẳng bằng
Mẹ đã thức vì chúng con
B. Hoạt động thực hành
3. Viết chữ cái hoặc tên chữ cái vào bảng sau.
- Hướng đẫn học sinh viết chữ cái vào bảng trong vở thực hành.
- Gọi một số học sinh đọc trước lớp.
4. Viết vào chỗ trống các từ có trong bài chính tả Mùa thu của em
- Quan sát giúp đỡ hs gặp khó khăn.
- Nhận xét, chốt lại
a) Từ chứa vần en: sen, đèn, quen.
b) Từ chứa tiếng bắt đầu bằng l: lá, là, lật.
*Chia sẻ bài học
- Qua bài em đã ôn được những kiến thức nào ?
*CTH ĐTQ điều khiển
- Ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
- Ban học tập chia sẻ.
Cá nhân
HS thực hiện theo yêu cầu.
- Ghi kết quả vào vở thực hành.
Cá nhân
- Viết vào vở.
- Đọc trước lớp
HS thực hiện theo yêu cầu.
- Trả lời
	 Ngày soạn: 26/9/2018
Ngày giảng:Thứ năm 27/9/2018
Tiết 2
 Toán 
BÀI 14. BẢNG CHIA 6 (tiết 2)
(Đã soạn ở thứ tư) 
Tiết 4
Tiếng Việt
BÀI 5C. CUỘC HỌP CỦA CHỮ VIẾT (tiết 2)
 (Đã soạn ở thứ tư)
Tiết 7
Tiếng Việt (TC)
ÔN LUYỆN 
I. Mục tiêu
- Củng cố về nhận biết hình ảnh so sánh.
II. Đồ dùng dạy học.
Vở Thực hành 
III. Các hoạt động dạy học
HĐ của GV
HĐ của HS
*Khởi động
- Trò chơi
- Giới thiệu bài y/c hs thực hiện bước 2+3, ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
A. Hoạt động thực hành
1. Tìm và ghi lại những sự vật so sánh với nhau trong những đoạn văn, đoạn thơ dưới đây.
- Y/C học sinh đọc làm vào vở luyện từ và câu (trang 13).
- Gọi học sinh báo cáo.
- Nhận xét, chốt lại
2. Ghi lại các từ so sánh trong những đoạn thơ, văn trên:
- Y/c học sinh thực hiện.
3. Tìm sự vật được so sánh với nhau trong mỗi khổ thơ dưới đây rồi ghi vào bảng bên dưới:
- Y/c HS thực hiện bài 3 (trang 14)
- Gọi học sinh báo cáo kết quả.
B. Hoạt động ứng dụng
*CTH ĐTQ điều khiển 
- Cả lớp chơi trò chơi
- Ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
Cá nhân
- Làm vào vở.
- Báo cáo kết quả.
Cá nhân:
- Ghi vào vở.
- Đổi vở cho bạn kiểm tra
Cặp đôi
- Đọc và ghi vào vở 
- Đổi vở để soát lỗi.
- Báo cáo kết quả.
- Đọc cho người thân nghe các câu thơ có hình ảnh so sánh
 	 Ngày soạn: 27/9/2018
Ngày giảng: Thứ sáu 28/9/2018 
Tiết 1
 Toán 
BÀI 15. TÌM MỘT TRONG CÁC PHẦN 
BẰNG NHAU CỦA MỘT SỐ ( tiết 1)
I. Mục tiêu:
Em biết cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng để giải toán 
* HS trên chuẩn: vận dụng vào giải toán nhanh.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách HDH Toán 3 tập 1.
- Vở thực hành Toán tập 1A.
III. Các hoạt động day, học
HĐ của GV
HĐ của HS
Tiết 1
* Khởi động
- Trò chơi
- Giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng và y/c hs thực hiện bước 2+3.
- Y/c ban học tập chia sẻ mục tiêu.
A. Hoạt động cơ bản
1. Quan sát tranh và đọc kĩ nội dung sau:
- Y/C học sinh thực hiện.
- Gọi các nhóm báo cáo kết quả.
2. Trả lời các câu hỏi sau đây:
- Y/C học sinh thảo luận nhóm.
- Gọi học sinh báo cáo kết quả.
5 bông hoa
6 cái kẹo
4 bút chì
 3. Nghe thầy, cô hướng dẫn giải bài toán sau:
- Hướng dẫn học sinh phân tích bài toán và tìm cách giải.
- Y/C học sinh giải bài toán vào vở.
- Nhận xét, chốt lại
4. Giải bài toán:
- Y/C hs thực hiện vào vở.
- Gọi HS báo cáo kết quả.
- Nhận xét, chốt lại.
*Chia sẻ bài học
- Qua bài em đã học được những kiến thức nào ?
- Gọi HS nêu cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
- Nhận xét tiết học.
*CTH ĐTQ điều khiển.
- Cả lớp chơi.
- Ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
Chia sẻ mục tiêu
Nhóm
- NT điều khiển cho các bạn quan sát tranh và đọc nội dung dưới tranh.
- Báo cáo kết quả.
Nhóm
- Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi
- Báo cáo kết quả.
Cả lớp 
- Lắng nghe
- Giải bài toán vào vở
Cặp đôi
Bài giải
Lớp 3A có số bạn được khen là:
32 : 4 = 8 (bạn)
 Đáp số: 8 bạn.
- Trả lời
- Trả lời
Tiết 3
Tiếng Việt
BÀI 5C. CUỘC HỌP CỦA CHỮ VIẾT (tiết 3)
 (Đã soạn ở thứ tư)
Tiết 4
 Toán(TC) 
Ôn: BẢNG CHIA 6 
I. Mục tiêu:
- Em ôn bảng chia 6.
- Vận dụng bảng chia 6 vào thực hành tính và giải toán 
* HS trên chuẩn: vận dụng vào giải toán nhanh.
II. Đồ dùng dạy học.
- Vở thực hành Toán tập 1A.
III. Các hoạt động day, học
HĐ của GV
HĐ của HS
* Khởi động
- Trò chơi
- Giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng và y/c hs thực hiện bước 2+3.
- Y/c ban học tập chia sẻ mục tiêu.
B. Hoạt động thực hành
Y/C HS thực hiện hoạt động 1, 2, 3, 4 vào vở thực hành:
- Quan sát giúp đỡ học sinh
- Gọi HS báo cáo kết quả các hoạt động.
- Nhận xét chốt lại kết quả đúng.
1. Tính nhẩm
a. 6 : 6 = 1 12 : 6 = 2 42 : 6 = 7
 54 : 6 = 9 18 : 6 = 3 48 : 6 = 8
 30 : 6 = 5 6 : 6 = 10
b. 6 × 3 = 18 6 × 2 = 12 6 × 6 = 36 
 18 : 6 = 3 12 : 6 = 2 36 : 6 = 6 
2. Tính nhẩm 
a. 6 × 4 = 24 6 × 3 = 18 6 × 5 = 30
 24 : 6 = 4 18 : 6 = 3 30 : 6 = 5
 24 : 4 = 6 18 : 3 = 6 30 : 5 = 6
 6 × 2 = 12 12 : 6 = 2 12 : 2 = 6
3. Giải bài toán
Bài giải
Mỗi bạn được số quyển vở là:
48 : 6 = 8 (quyển)
 Đáp số: 8 quyển vở. 
4. Đã tô màu vào 1/6 hình C
- Gọi HS đọc thuộc lòng bảng chia 6
*CTH ĐTQ điều khiển.
- Cả lớp chơi.
- Ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
Chia sẻ mục tiêu
Cá nhân
- Thực hiện vào vở thực hành.
- Báo cáo.
- Đọc thuộc lòng.
	Tiết 5 
Sinh hoạt
ATGT: EM TÌM HIỂU BIỂN BÁO HIỆU GIAO THÔNG 
NHẬN XÉT TUẦN 5
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được hình dáng, màu sắc và hiểu được nội dung hai nhóm biển báo giao thông, biển báo nguy hiểm, biển chỉ dẫn.
- Nhận dạng và vận dung hiểu biết về biển hiệu khi đi đường để làm theo hiệu lệnh của biển báo hiệu
II. Đồ dùng
- Vở thực hành ATGT
III. Các hoạt động 
HĐ của GV
HĐ của HS
*Khởi động
- Trò chơi
- Giới thiệu bài y/c hs thực hiện bước 2+3.
1. Học an toàn giao thông:
Bài tập 1: Nhận biết biển báo cấm và biển hiệu lệnh:
- Y/C HS thực hiện
Bài tập 2: Vẽ hoặc gấp, cắt dán hai loại biển báo giao thông:
- Y/C HS thực hiện
- Quan sát hỗ trợ học sinh
2. Nhận xét tuần 5.
2.1. Báo cáo các hoạt trong tuần
2.2: Nhận xét và đưa ra phương hướng
- Nhớ đi học đều, đúng giờ
- Mạnh dạn chia sẻ kiến thức, biết giúp đỡ bạn trong học tập
- Không được ăn quà trong trường học, không vứt rác bừa bãi
CTH ĐTQ điều khiển 
- Cả lớp chơi trò chơi
- Ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
Cặp đôi
- Nối tên biển báo hiệu lệnh ở cột A với hình ở cột B
- Đổi vở cho bạn để nhận xét.
- So sánh hình dạng, màu sắc của biển báo cấm và biển báo hiệu lệnh
Cá nhân
- Thực hiện vẽ hoặc cắt dán các biển báo.
- Dán các biển báo vào vở.
- Ghi tên biển báo vào chỗ trống.
- Đổi vở với bạn để nhận xét.
Cả lớp
- HĐTQ điều khiển buổi sinh hoạt
-Nhóm trưởng các tổ lần lượt báo cáo
- CTHĐ nhận xét chung
* Học tập
- Trong tuần các bạn đi học đều, đúng giờ, thực hiện truy bài tương đối nghiêm túc, 
- Thảo luận và tích cực trong các giờ học. 
- Các nhóm làm việc mạnh dạn chia sẻ kiến thức và báo cáo đầy đủ các hoạt động của nhóm mình
*Lao động ,vệ sinh
Lớp học trực nhật sạch sẽ, ăn mặc gọn gàng, mặc đồng phục đúng quy định
 *Đạo đức: Nhìn chung các bạn đều ngoan
- Lắng nghe.
Tiết 2 Sinh hoạt 
RKNS CHỦ ĐỀ 1 – NHẬN XÉT TUẦN 5
	I. Mục tiêu
	- Hs biết chọn cách ứng xử hợp lý, biết chủ động thực hiện những công việc phù hợp với bản thân mình.
	- Nhận xét các hoạt động trong tuần thông qua các mặt Học tập,Lao động vệ sinh,Đạo đức tác phong.
	-Kế hoạch tuần tới
	II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
* Khởi động
A. KĨ NĂNG SỐNG 
Bài tập 1: Tình huống 
Bài tập 4; Em hãy nối hình các đồ vật...
- GV chốt lại kiến thức bài tập
B.NHẬN XÉT TUẦN 5
1. Báo cáo các hoạt trong tuần
2- Nhận xét và đưa ra phương hướng
- Nhớ đi học đều, đúng giờ
- Mạnh dạn chia sẻ kiến thức, biết giúp đỡ bạn trong học tập
- Không được ăn quà trong trường học, không vứt rác bừa bãi
- BVN thực hiện
* HĐ nhóm
- NT cho các bạn đọc thầm tình huống của bài 
- Các thành viên chủ động chia sẻ câu trả lời của mình cho bạn, cùng nhau trao đổi bổ sung nếu câu trả lời chưa rõ ràng. ( KK hs đóng vai theo tình huống)
- Đại diện nhóm trình bày
* HĐ cá nhân
- Đọc yc và làm bài tập
- Trình bày trong nhóm, trước lớp
- HĐTQ điều khiển buổi sinh hoạt
-Nhóm trưởng các tổ lần lượt báo cáo
- CTHĐ nhận xét chung
* Học tập
- Trong tuần các bạn đi học đều ,đúng giờ,thực hiện truy bài tương đối nghiêm túc, Thảo luận và tích cực trong các giờ học. Các nhóm làm việc mạnh dạn chia sẻ kiến thức và báo cáo đầy đủ các hoạt động của nhóm mình
*Lao động ,vệ sinh
- Lớp học trực nhật sạch sẽ ,ăn mặc gọn gàng , mặc đồng phục đúng quy định
 *Đạo đức :Nhìn chung các bạn đều ngoan
Lắng nghe
Tiết 7
Toán (TC)
ÔN LUYỆN
I. Mục tiêu:
- Củng cố nhân số có hai chữ số với số có một chữ số không nhớ.
* HS trên chuẩn: viết các phép nhân có tích bằng 24.
II. Đồ dùng dạy học.
BT bổ trợ nâng cao
III. Các hoạt động dạy học
HĐ của GV
HĐ của HS
* Khởi động
- Trò chơi:
*Giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng và y/c hs thực hiện bước 2+3.
A. Hoạt động thực hành 
 - Y/C học sinh thực hiện hoạt động 8; 9 (13) bt bổ trợ nâng cao.
- Quan sát giúp đỡ học sinh tính chậm.
- Gọi học sinh báo cáo kết quả.
- Nhận xét, chốt lại
* HS trên chuẩn làm bài 10:
- Nhận xét tiết học, tuyên dương HS
B. Hoạt động ứng dụng
*CTH ĐTQ điều khiển
- Cả lớp chơi. 
- Ghi đầu bài, đọc mục tiêu
Cá nhân
- Thực hiện vào vở bt bổ trợ nâng cao.
8. Đặt tính rồi tính.
Đáp án: 
a) 48 93 48 66 
b) 22 × 4 = 44 × 2 14 × 2 = 4 × 7
 33 × 2 = 11 × 6 20 × 3 = 30 × 2
9. a. Tìm x
x : 3 = 12 x : 5 = 11
 x = 12 × 3 x = 11 × 5
 x = 36 x = 55
 x : 2 = 42 
 x = 42 × 2 
 x = 84 
b. Giải bài toán:
3 lớp có số học sinh là:
32 × 3 = 96 (học sinh)
 Đáp số: 96 học sinh.
10. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp.
Các phép nhân có tích bằng 24 là:
4 × 6; 6 × 4
3 × 8; 8 × 3
12 × 2; 2 × 12
 - Lắng nghe
Ôn luyện nhân số có hai chữ số với số có một chữ số.
 Tiết 6
TN&XH
BÀI 5. CƠ QUAN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU ( tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Chỉ đúng vị trí và nói được tên các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu trên hình vẽ hoặc mô hình.
- Kể được tên một số bệnh thường gặp ở cơ quan bài tiết nước tiểu.
- Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu.
* HS trên chuẩn: Nêu được cách phòng bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu.
II. Đồ dùng dạy học.
- Sách HDH TNXH 3.
III. Các hoạt động 
HĐ của GV
HĐ của HS
Tiết 1
* Khởi động
-Trò chơi:
- Giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng và y/c hs thực hiện bước 2+3.
- Y/c ban học tập chia sẻ mục tiêu.
A. Hoạt động cơ bản
1. Quan sát và chỉ trên hình 2:
- Y/C học sinh thực hiện.
2. Nói với bạn:
- Y/C học sinh đọc và trả lời câu hỏi
- Gọi HS báo cáo kết quả.
- Nhận xét, chốt lại.
3. Hỏi và trả lời:
- Y/C học sinh thực đọc thông tin và trả lời các câu hỏi.
- Gọi một số nhóm trình bày kết quả.
- Nhận xét, chốt lại.
4. Quan sát, hỏi và trả lời:
- Y/C học sinh thực hiện theo nhóm.
- Gọi học sinh báo cáo.
- Nhận xét, chốt lại.
* Chia sẻ bài học
- Nhận xét, tuyên dương học sinh
*CTH ĐTQ điều khiển.
- Cả lớp chơi.
- Ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
Chia sẻ mục tiêu
Cặp đôi
- Chỉ tên các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu trong hình 2 (trang 29)
Cặp đôi
- Quan sát hình 2 và trả lời câu hỏi.
- Báo cáo kết quả.
Nhóm
- NT điều khiển cho các bạn thực hiện.
- Trả lời các câu hỏi.
- Báo cáo kết quả.
- Lắng nghe.
Nhóm
- NT cho cả nhóm thảo luận.
+ Quan sát hình 3 trang 30, đọc thông tin trong hình, thảo luận và trả lời.
- Báo cáo kết quả.
- Lắng nghe.
*Ban học tập chia sẻ
- Kể tên các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu
.. 
	Tiết 8
HĐGD
TRÒ CHƠI: ĐẤT – BIỂN – TRỜI
I. Mục tiêu
- Hướng dẫn học sinh tham gia một trò chơi tập thể, giúp học sinh củng cố, mở rộng vốn kiến thức, rèn luyện phản xạ nhanh, nhạy.
II. Đồ dùng
- Bảng phụ, phấn viết 
III. Hoạt động dạy – học
HĐ của GV
HĐ của HS
* Khởi động
- Giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng và y/c hs thực hiện.
A. Hoạt động thực hành
1. Chuẩn bị 
- Phổ biến cho học sinh nắm được: trò chơi mang tên : Đất – Biển - Trời, 
- Chia nhóm HS chuẩn bị chơi; chọn quản trò và 2 giám sát viên giúp việc cho quản trò
2. Tiến hành chơi 
- GV hướng dẫn cách chơi:
+ Các đội đứng ở vạch sẵn.
+ Khi quản trò giơ biển nêu chủ đề VD: Cây ăn quả trên mặt đất 
+ Các đội 3 phút thảo luận nêu tên các loại cây ăn quả , lưu ý nói nhỏ tránh các đội khác nghe. Khi quản trò phát lệnh viết thì lần lượt bắt đầu từ người đầu tiên chạy lên viết trước rồi người kế tiếp đến khi người cuối cùng .
- Trò chơi kết thúc : từ nào viết sai chính tả ,viết xấu quá không đọc được cũng trừ điểm.
- Trò chơi tiếp tục với các từ chỉ sự vật trên mặt đất, dưới biển,
- Y/C HS tiến hành chơi
3. Nhận xét đánh giá
- Công bố kết quả .
- Trò chơi góp phần cung cấp vốn từ ngữ phong phú về tự nhiên, xã hội, giúp các em có phản xạ nhanh,...
*CTH ĐTQ điều khiển
- Ghi đầu bài.
Cả lớp
- Lắng nghe.
- Chia nhóm, chọn quản trò
Nhóm
- Lắng nghe.
- Các nhóm chơi trò chơi.
Cả lớp
- Lắng nghe
......................................................................................................................................
....................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_3_vnen_tuan_5_ban_2_cot.doc