Giáo án Lớp 3 VNEN - Tuần 8

doc 6 trang vnen 12/04/2024 1990
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 3 VNEN - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Lớp 3 VNEN - Tuần 8

Giáo án Lớp 3 VNEN - Tuần 8
TUẦN 8
Thứ hai ngày 8 tháng 10 
Chào cờ
TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG
____________________________________
Tiếng Việt
Tiết 57, 58: SỰ CHIA SẺ LÀM CUỘC SỐNG TỐT ĐẸP HƠN
______________________________________
Toán
Tiết 36: BẢNG CHIA 7
Buổi chiều
Tiếng Việt
ễN TẬP ( 2 tiết)
I. MỤC TIấU
- Rốn kĩ năng đọc viết cho HS, làm bài tập phõn biệt iờn/iờng.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Đọc bài cỏc em nhỏ và cụ già
2. Nghe thầy cụ đọc và viết đoạn sau: 
3. Thảo luận nhúm và làm bài tập sau: 
- Tỡm từ chứa vần iờn/iờng
- HS đọc CN, nhúm 
- Đỏm trẻ lặng đi. Cỏc em nhỡn cụ già đầy thương cảm. Một lỏt sau, xe buýt đến. Giỳp ụng cụ lờn xe rồi, cỏc em cũn đứng nhỡn theo mói mới ra về.
iờn
iờng
kiờn nhẫn, miến ngan, miờn man, tiến lờn, thăng tiến
kiờng cữ, miếng ăn, một miếng, tiếng núi, to tiếng 
*******************************************************
Thứ ba ngày 9 tháng 10 
Toán
Tiết 37: Giảm đi một số lần
Tiếng Việt
Tiết 59, 60: HÃY HỌC CẢM THễNG
Đạo đức
Tiết 8: Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em
Buổi chiều
Toỏn
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU
- Củng cố bảng chia 7, gấp một số lờn nhiều lần, làm cỏc bài tập cú liờn quan.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Hoạt động thực hành
1. Tớnh
2. Đặt tớnh rồi tớnh: 
3. Giải bài toỏn: Năm nay bộ An 7 tuổi. Tuổi bà gấp 9 lần tuổi bộ An. Hỏi năm nay bà bao nhiờu tuổi?
21 : 7 =
35 : 7 =
42 : 7 =
14 : 7 =
63 : 7 =
70 : 7 =
77 : 7
56 : 7
28 : 7
68 : 7
Luyện viết 
LUYỆN VIẾT CHỮ HOA A, Ă, Â, N, M
I. MỤC TIấU 
- HS biết cỏch viết chữ hoa A, Ă, Â, N, M và chữ ứng dụng
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Hoạt động cơ bản
1. Hướng dẫn viết
- Nhắc lại độ cao, độ rộng, điểm đặt bỳt, dừng bỳt.
B. Hoạt động thực hành
1. Viết vở 
- GV hướng dẫn viết từng chữ, điểm đặt bỳt, dừng bỳt, kĩ thuật lia bỳt.
2. Hướng dẫn viết từ ứng dụng
C. Hoạt động ứng dụng
- Cựng người thõn viết chữ hoa A
- A, Ă, Â, N, M
HS luyện viết mỗi chữ 2 dũng.
- Anh, Ăng, Âng, Những, Minh
********************************************************
Thứ tư ngày 10 tháng 10 
Toán
Tiết 38: GIẢM ĐI MỘT SỐ LẦN
Tiếng Việt 
Tiết 61: HÃY HỌC CẢM THễNG
Tự nhiên xã hội
Tiết 15: CẦN LÀM Gè ĐỂ BẢO VỆ CƠ QUAN thần kinh
Âm nhạc
Tiết 8: Ôn tập bài: gà gáy
(Đó soạn ở tuần 7)
Buổi chiều
Môn: Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
- Củng số về nhân số có hai chữ số với số có một chữ số; giảm một số đi nhiều lần
II. Nội dung
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
75 x 2 67 x 3 73 x 7
Bài 2: Giảm các số: 64, 86, 88 đi 2 lần
Môn: Tiếng Việt
ễN TẬP
I. MỤC TIấU
 - Củng cố về từ chỉ sự vật, so sỏnh
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Hoạt động thực hành.
1. Tỡm từ chỉ sự vật trong cỏc từ sau:
2. Tỡm hỡnh ảnh so sỏnh trong cỏc cõu thơ sau:
- nắng, hoa, con trõu, long lanh, chạy, ngủ, ỏo rột, gặt hỏi, nhặt rỏc, mong muốn, bộ đội, phi cụng, mỏy bay.
Hạt vàng như nắng
Xanh như lỏ
Bạc như vụi
Mầm xanh đõm chồi.
********************************************************
Thứ năm ngày 11 tháng 10 
Toán
Tiết 39: Tìm số chia
Tiếng Việt 
Tiết 62, 63: MỘT NGễI SAO CHẲNG SÁNG ĐấM
Thủ công
Tiết 8: Gấp, cắt, dán bông hoa 5 CÁNH
 (đó soạn ở tuần 7)
Buổi chiều
Tiếng Việt
ễN TẬP ( 2 tiết)
I. MỤC TIấU
- Rốn kĩ năng đọc viết cho HS, làm bài tập phõn biệt d/r/gi
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Đọc bài Tiếng ru
2. Nghe thầy cụ đọc và viết 6 dũng thơ đầu: 
3. Thảo luận nhúm và làm bài tập sau: 
- HS đọc CN, nhúm 
Con ong làm mật yờu hoa
Con cỏ bơi yờu nước, con chim ca yờu trời.
Con người muốn sống con ơi
Phải yờu đồng chớ yờu người anh em
Một ngụi sao chẳng sỏng đờm
Một thõn lỳa chớn chẳng nờn mựa vàng.
d
gi
r
dạy dỗ, hiền dịu, quả dừa
giú thổi, giú bể, giảng bài, giọng núi
rau muống, rung rung, rào rào, rớu rớt
*********************************************************
Thứ sáu ngày 12 tháng 10 
Toán
Tiết 40: Tìm số chia 
Tiếng Việt 
Tiết 64: MỘT NGễI SAO CHẲNG SÁNG ĐấM
Tự nhiên xã hội
Tiết 16: CẦN LÀM Gè ĐỂ BẢO VỆ CƠ QUAN thần kinh
Xét duyệt của tổ chuyên môn
Sinh hoạt lớp
NHẬN XẫT TUẦN 8
Tỉ lệ chuyên cần đạt 97%
Trong lớp chú ý nghe giảng và hăng hái xây dựng bài: Khứ, Pằng, Căng, Sinh, Duy, Trường.
Học sinh có tiến bộ về chữ viết: Hương, Chỏng, Pằng, Dinh, Ánh.
Học sinh đọc chậm: Pá, Chu, Tỳ.
Vệ sinh cá nhân còn bẩn: Hử, Chu, Oanh
Giờ thể dục còn không tập trung: Duy.

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_3_vnen_tuan_8.doc