Giáo án Số học Lớp 6 VNEN - Tiết 11+12 - Nguyễn Trọng Hán
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 VNEN - Tiết 11+12 - Nguyễn Trọng Hán", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Số học Lớp 6 VNEN - Tiết 11+12 - Nguyễn Trọng Hán
Tiết 11: LUYỆN TẬP CHUNG VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cặp theo mẫu B.1.b II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động luyện tập Bài C.4/tr35 Bài C.5/tr35 a) 1234.2014+2014.8766 = 2014.(1234+8766)= 20140000 b) 1357.2468-2468.357 = 2468.(1357-357)=2468000 c) (14678:2+2476).(2576-2575)=9815.1=9815 d) (195-13.15):(1945+1014)= 0: (1945+1014)= 0 x = 1263 x = 148 x= 2005 1875 x = 2007 g) x=1 Hoạt động vận dụng, hình thành kiến thức Bài D.E.2/tr36 a) 90 dặm » 144810m 2000 dặm » 3218000 m 2000 phút » 600m 5 phút 4 in-sơ =1,6 m 5 phút 7 in-sơ »1,675 m 30 in-sơ » 0,75 m 40 in-sơ » 1 m» Tiết 12: LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở AB.1.b và AB.1.d - Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở C.1 và C.2 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động Hoạt động hình thành kiến thức AB.1.c/tr37 AB.1.d/tr37 AB.1.g/tr38 Bài AB.2.a/tr 38 Bài AB.2.a/tr 39 Luỹ thừa Cơ số Số mũ Giá trị của lũ hừa 33 3 3 27 25 2 5 32 62 6 2 36 52 43 64 5.5 34 25 92 22 : hai mũ hai ( hai luỹ thừa hai, hai bình phương) 23: hai mũ ba ( Hai lập phương ) 42 : Bốn mũ hai ( Bốn bình phương ) 43: Bốn mũ ba ( Bốn lập phương ) Tính Tính So sánh 32.33=241 35=241 32.33 =35 22.24=64 26=64 22.24=26 24.26=24+6 =210 72.73=72+3 =25
File đính kèm:
- giao_an_so_hoc_lop_6_tiet_1112_nguyen_trong_han.docx