Giáo án Số học Lớp 6 VNEN - Tiết 3+4 - Nguyễn Trọng Hán
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 VNEN - Tiết 3+4 - Nguyễn Trọng Hán", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Số học Lớp 6 VNEN - Tiết 3+4 - Nguyễn Trọng Hán
Tiết 3: GHI SỐ TỰ NHIÊN I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.b - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.2.2 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động Trang 13 Trò chơi “ Số và chữ số” Hoạt động hình thành kiến thức Bài 1b/Tr14 Bài 2c/tr14 Số lớn nhất có ba chữ số là 999 Số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là: 102 Số 24851 74061 69354 902475 4035223 Giá trị chữ số 4 4000 4000 4 400 4000000 Hoạt động luyện tập Bài 1a/tr16 Bài 1b/tr16 Bài 2/tr 16 Bài 3a/tr 16 Bài 3b/tr 16 Bài 4/tr16 Bài 5a/tr16 Bài 5b/tr16 1357 Số đã cho Số trăm Cs hàng trăm Số chục Cs hàng chục 1425 14 4 142 2 2307 23 3 230 0 A={0;2} 1000 9876 102; 120; 201; 210 14; 26 XVII; XXV. Hoạt động Vận dụng D.1.b/Tr16 Kí hiệu I V X L C D M Giá trị 1 5 10 50 100 500 1000 Hoạt động Tìm tòi mở rộng E.1/Tr 17 E.2/Tr17 E.3/Tr17 Cho số 8531. Viết thêm số 0 vào số đã cho để được số lớn nhất có thể được là: 85310 a) Viết thêm số 4 vào giữa các chữ số của số đã cho để được số lớn nhất có thể được là: 85431 VI = V - I chuyển chỗ một que diêm để được kết quả đúng là: VI - V = I Dạng tổng quát của số có hai chữ số là: 10.a+b (a,b là các số có một chữ số, a≠0) Dạng tổng quát của số có hai chữ số là: 100.a+10.b+c (a,b,c là các số có một chữ số, a≠0) Tiết 4: SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP. TẬP HỢP CON I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Chiếu nội dung hoạt động khởi động. - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.c II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động Trang 18 a) Tập hợp A có 1 phần tử Tập hợp B có 2 phần tử Tập hợp C có 100 phần tử Tập hợp N có vô số phần tử b) Tập hợp D có 1 phần tử Tập hợp E có 2 phần tử Tập hợp H có 11 phần tử c) Không có số tự nhiên nào thoả mãn. Hoạt động hình thành kiến thức B.2.c/Tr19 M Ì A; M Ì B; B Ì A; A Ì B. Hoạt động luyện tập C.1/Tr19 C.2/Tr20 C.3/tr20 C.4/tr20 a) A={1;2;3;4; . . . ; 20} tập hợp A có 20 phần tử. b) B = Æ a) M1 ={a;b}; M2 ={a;c}; M3 ={b;c} b) M1ÌM; M2ÌM; M3ÌM. A= {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}; B= {0;1;2;3;4}; B Ì A. A={0} Þ tập hợp A có 1 phần tử là 0 Hoạt động Vận dụng Hoạt động Tìm tòi mở rộng D.E.1/tr20 D.E.2/tr20 Tập hợp A là con của tập hợp B khi mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B. s; s; đ; s; s; đ
File đính kèm:
- giao_an_so_hoc_lop_6_tiet_34_nguyen_trong_han.docx