Giáo án Số học Lớp 6 VNEN - Tiết 92+93 - Nguyễn Trọng Hán

docx 2 trang vnen 26/03/2024 1870
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 VNEN - Tiết 92+93 - Nguyễn Trọng Hán", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Số học Lớp 6 VNEN - Tiết 92+93 - Nguyễn Trọng Hán

Giáo án Số học Lớp 6 VNEN - Tiết 92+93 - Nguyễn Trọng Hán
Tiết 92;93
Ngµy so¹n: 28/03/2016
Ngµy d¹y: 04/4; 06/04/2016 .
TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC. LUYỆN TẬP
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: 
- Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 62; B.1.a/trang 53; B.2.a/trang 54; B.3.a/trang 55ss
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động
Bài tập/ Trang
Nội dung chuẩn bị
Hoạt động khởi động 
A/trang 62
Phép tính
Kết quả
Phép tính
Kết quả
Hoạt động hình thành kiến thức
B/trang 63
Tóm tắt
Số que tính
Bạn thứ nhất 2/5 của 10
4
Bạn thứ hai: 2/3 của 6
4
Bạn thứ ba: còn lại
2
Hoạt động luyện tập
C.1/trang 64
C.2/trang 64
C.3/trang 64
C.4/trang 64
Tính: a) 1/3 của 45 là: 
 b) của là: 
 c) 27% của 200 là: 27%.200=54
 d) của là: .= 
Số kẹo của Hải là: (cái kẹo)
Số kẹo của Lan là: 20%.45 = 9 (cái kẹo) 
Số kẹo của An là: 45-20-9= 16 (cái kẹo) 
Thời gian Nam làm bài tập trải nghiệm là: (phút)
Thời gian Nam tham gia phần hình thành kiến thức là: 
 (phút)
Thời gian Nam làm bài tập thực hành là: (phút)
Thời gian Nam làm bài tập luyện tập là: 60-15-8-24=13(phút)
Quãng đường xe chạy lần 1 là: (Km)
Quãng đường xe chạy lần 2 là: 30%.300= 90 (Km)
Quãng đường còn lại là: 300-100-90 = 110 (Km)
Hoạt động
vận dụng 
D.1/Trang 64
D.2/Trang 65
Cho học sinh tự tìm hiểu thứ tự các vị trí từ Hà Nội đến Sài Gòn
 Hà Nội Huế Nha Trang Sài Gòn
Khoảng cách từ Hà Nội đến Huế là: 
 40%.1700=680 (km)
Khoảng cách từ Huế đến Nha Trang là: 
 37%.1700=629 (km)
Khoảng cách từ Nha Trang đến Sài Gòn là: 
 1700-680-629= 391 (km)
Số tiền bác An mua xe cho con gái là:
 35%.30500000= 10 675 000 (đ)
Số tiền bác An gửi tiết kiệm là:
 .30500000= 18 300 000 (đ)
Số tiền còn lại mua sắm đồ dùng là: 
30 500 000 – 10 675 000 – 18 300 000 = 1 525 000 (đ)
Hoạt động
tìm tòi mở rộng
E/Trang 65
Khối lượng quả trứng gà thường là: 56 – 62 (g)
Lòng đỏ chiếm khoảng 31,9% khối lượng
Lòng trắng là 55,8% khối lượng
Vỏ cứng và màng vỏ là 12,3% khối lượng
Theo Wikipedia
 ứng_(thực_phẩm)

File đính kèm:

  • docxgiao_an_so_hoc_lop_6_tiet_9293_nguyen_trong_han.docx