Giáo án Lớp 3 VNEN - Tuần 15 (Bản 2 cột)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 VNEN - Tuần 15 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Lớp 3 VNEN - Tuần 15 (Bản 2 cột)
TUẦN 15 Soạn:02/12/2018 Giảng: thứ hai 03/12/2018 Tiết 1: Chào cờ SINH HOẠT DƯỚI CỜ Tiết 3; 4 Tiếng Việt BÀI 15A: NGƯỜI CHA GIÀ MONG ĐIỀU GÌ Ở CẬU CON TRAI? I. MỤC TIÊU - Đọc và hiểu câu chuyện Hũ bạc của người cha - Nĩi về các dân tộc anh em * HS trên chuẩn: Đọc diễn cảm một đoạn trong bài II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ của GV HĐ của HS Tiết 1 * Khởi động - Giới thiệu bài A. Hoạt động cơ bản 1. Xem tranh và trả lời câu hỏi - YC HS các nhĩm thực hiện - Gọi HS báo cáo kết quả 2. Nghe thầy cơ đoc câu chuyện sau: - Đọc bài Hũ bạc của người cha Đây là câu chuyện của người Chăm, một dân tộc thiểu số sống chủ yếu ở vùng Nam Trung Bộ nước ta. Câu chuyện cho chúng ta thấy sự quý giá của bàn tay và sức lao động của con người. - Hỏi: Câu chuyện này được đọc giọng đọc như thế nào? - GV chốt lại: + Giọng người dẫn chuyện: thong dong, rõ ràng. + Giọng người cha ở đoạn 1: thể hiện sự khuyên bảo, lo lắng cho con; ở đoạn 2: nghiêm khắc; ở đoạn 4: xúc động cĩ sự yên tâm, hài lịng về con; ở đoạn 5: trang trọng, nghiêm túc. 3. Thay nhau đọc từ ngữ và lời giải nghĩa - YC HS thực hiện 4. a)Đọc một trong hai dịng từ ngữ dưới đây: - Đọc từ ngữ cho HS nghe - YC HS đọc - Lắng nghe và sửa lỗi phát âm cho học sinh b) Đọc đoạn - Quan sát sửa lỗi phát âm cho HS 5. Cùng thảo luận để trả lời câu hỏi - YC HS thực hiện - Gọi HS các nhĩm báo cáo Ơng lão mong muốn người con tự kiếm nổi bát cơm khơng phải nhờ vả vào người khác. Tiết 2 B. Hoạt động thực hành 1. Đọc từng đoạn trả lời câu hỏi: - Quan sát hỗ trợ HS các nhĩm - Gọi HS báo cáo kết quả các hoạt động a) ơng muốn thử xem đĩ cĩ phải là tiền mà người con tự kiếm được khơng. Nếu thấy tiền của mình bị vứt đi mà khơng xĩt nghĩa là đồng tiền đĩ khơng phải nhờ sự lao động vất vả mới kiếm được. b) Anh vất vả xay thĩc thuê, mỗi ngày được hai bát gạo, anh chỉ dám ăn một bát. Ba tháng anh dành dụm được chín mươi bát gạo liền đem bán lấy tiền và mang về cho cha. c) người con vội thọc tay vào lửa để lấy tiền ra. Vì anh đã rất vất vả mới kiếm được tiền nên rất quý trọng nĩ. d) Cĩ làm lụng vất vả người ta mới biết quý đồng tiền. Hũ bạc tiêu khơng bao giờ hết chính là bàn tay con. Hỏi: Nội dung của bài nĩi lên điều gì ? ND: Câu chuyện cho ta thấy hai bàn tay lao động của con người chính là nguồn tạo nên mọi của cải khơng bao giờ cạn. 2. Thi đọc từng đoạn giữa các nhĩm - Tổ chức cho HS các nhĩm thi đọc - YC mỗi nhĩm cử một bạn để thi đọc - Cả lớp lắng nghe, nhận xét bình chọn bạn đọc tốt. 3. Kể tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta: - YC HS thực hiện - Gọi các nhĩm báo cáo kết quả - Nhận xét, tuyên dương nhĩm kể được tên nhiều dân tộc. 4. Nĩi về một dân tộc mà em biết theo gợi ý: - YC HS thực hiện - Gọi các nhĩm báo cáo kết quả - Nhận xét, tuyên dương nhĩm nĩi về các dân tộc tốt - Nhận xét, liên hệ: ? Em cĩ suy nghĩ gì về mỗi nhân vật trong truyện? -> Giáo dục HS phải biết tiết kiệm, khơng được địi hỏi bố mẹ C. Hoạt động ứng dụng - Hướng dẫn HS thực hiện - BVN cho lớp hát một bài - Thực hiện bước 2, 3. - Ban học tập cho các bạn chia sẻ mục tiêu bài học * HĐ nhĩm - NT điều khiển - Quan sát tranh và trả lời các câu hỏi - Báo cáo kết quả * HĐ cả lớp - Lắng nghe - Trả lời * HĐ cặp đơi - Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa - Báo cáo kết quả trong nhĩm trước lớp * HĐ cả lớp - Lắng nghe - Đọc đồng thanh cả lớp, nhĩm cá nhân * HĐ nhĩm - NT điều hành nhĩm - Đọc cho các bạn trong nhĩm nghe - Báo cáo kết quả - Thảo luận thống nhất kết quả trong nhĩm - Báo cáo kết quả - Người cha mong muốn con trai trở thành người siêng năng chăm chỉ, tự kiếm nổi bát cơm - Viết câu trả lời vào vở * HĐ nhĩm - NT phân cơng cho các thành viên đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi - Chia sẻ kết quả trước lớp - Trả lời * HĐ cả lớp - Cử bạn để thi đọc - Nhận xét, bình chọn bạn đọc tốt *HS trên chuẩn đọc diễn cảm 1 đoạn * HĐ cả lớp - NT điều hành cho từng bạn kể tên các dân tộc thiểu số ở nước ta - Viết vào vở tên 3 – 5 dân tộc - Báo cáo kết quả Tày, Nùng, Dao, Thái, HMơng, Mường, Ê – đê, - NT điều hành cho từng bạn nĩi về các dân tộc ở nước ta theo gợi ý + Nơi sinh sống + Trang phục + Nhạc cụ - Báo cáo kết quả * Ban học tập chia sẻ + Câu chuyện giúp bạn hiểu điều gì? - Thực hiện cùng người thân Tiết: 5 Tốn BÀI 39. CHIA SỐ CĨ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU Em biết chia số cĩ ba chữ số cho số cĩ một chữ số trong các trường hợp: cĩ dư và khơng cĩ dư; trường hợp thương cĩ chữ số 0 ở hàng đơn vị. * HS trên chuẩn vận dụng thực hành giải các bài tốn nhanh. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ của GV HĐ của HS * Khởi động - Giới thiệu bài. A. Hoạt động cơ bản 1. Chơi trị chơi “ Tìm nhà” - YC HS thực hiện - Gọi các nhĩm báo cáo kết quả 2. Em nĩi cho bạn nghe các đặt tính và tính: - YC HS các nhĩm thực hiện - Gọi HS các nhĩm báo cáo - Hướng dẫn lại cho HS các đặt tính và tính 3. Đặt tính và tính - YC HS các nhĩm thực hiện - Gọi HS các nhĩm báo cáo B. Hoạt động thực hành - YC HS thực hiện hoạt động 1, 2, 3, 4 - Quan sát giúp đỡ HS - Gọi HS báo cáo kết quả các HĐ - Củng cố lại kiến thức cho HS C. Hoạt động ứng dụng - Hướng dẫn hs cách thực hiện - Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh hồn thành bài nhanh - Ban văn nghệ cho cả lớp chơi trị chơi - Thực hiện bước 2, 3. - Ban học tập cho các bạn chia sẻ mục tiêu bài học * HĐ nhĩm - Cùng nhau đọc yc và thực hiện - Báo cáo kết quả - NT điều hành các bạn trong nhĩm đọc kĩ cách thực hiện đặt tính và tính - Giải thích cho các bạn nghe cách thực hiện - Báo cáo kết quả - Quan sát, lắng nghe * HĐ cặp đơi - Thực hiện đặt tính và tính - Đổi vở cho bạn để kiểm tra. - Báo cáo trước lớp 236 : 5 = 47 (dư 1) 560 : 8 = 70 * HĐ cá nhân - Làm bài vào vở bài tập - Đổi vở để kiểm tra - Báo cáo trong nhĩm - Báo cáo trước lớp 1. Tính a) 375 : 5 = 75 390 : 6 = 65 906 : 5 = 181 (dư 1) 578 : 5 = 192 (dư 2) b) 260 : 2 = 130 350 : 7 = 50 361 : 3 = 120 (dư 1) 725 : 6 = 120 (dư 5) 2. Giải bài tốn Bài giải Mỗi xe cĩ số học sinh là : 135 : 3 = 45 ( học sinh ) Năm đĩ cĩ số tuần lễ và số ngày là : 365 : 7 = 52 ( tuần lễ ) ( dư 1 ngày ) ĐS: a) 45 học sinh b) 52 tuần lễ và dư 1 ngày 3. a) Đ b) S 4. Viết theo mẫu Số đã cho 672 kg 280giờ 588m 30 ngày Giảm 4 lần 168kg 70 giờ 147m 77 ngày Giảm 7 lần 96kg 40 giờ 84m 44 ngày * BHT chia sẻ - Cá nhân, nhĩm đánh giá theo mục tiêu - Bạn hãy nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép chia số cĩ ba chữ số cho số cĩ một chữ số? - Lắng nghe - Thực hiện vào vở thực hành Tiết 6 Tiếng Việt (TC) LUYỆN ĐỌC: HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA I. MỤC TIÊU - Đọc rõ ràng, rành mạch ngắt nghỉ hơi đúng, trả lời đúng các câu hỏi. * Học sinh trên chuẩn: Đọc diễn cảm một đoạn trong bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Vở bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ của GV HĐ của HS *Khởi động - Trị chơi - Giới thiệu bài y/c hs thực hiện bước 2+ 3, ghi đầu bài và đọc mục tiêu. A. Hoạt động thực hành 1. Cùng luyện đọc bài : - Y/C học sinh đọc nối tiếp theo đoạn. - GV quan sát và sửa lỗi cho học sinh. 2. Trả lời câu hỏi: - Y/c HS trả lời các câu hỏi 1, 2, 3, trong vở bài tập - Gọi học sinh báo cáo kết quả. - Nhận xét, chốt lại. 3. Thi đọc trước lớp: - Y/c mỗi nhĩm cử một bạn để thi đọc: - YC HS trên chuẩn đọc diễn cảm đoạn 4 - NX tiết học, tuyên dương HS đọc tốt B. Hoạt động ứng dụng *Ban văn nghệ điều khiển - Cả lớp chơi - Ghi đầu bài và đọc mục tiêu. Nhĩm - Đọc nối tiếp đoạn, bài Hũ bạc của người cha - Lắng nghe bạn đọc và sửa lỗi cho nhau Cá nhân: - Đọc và trả lời các câu hỏi - Báo cáo kết quả. 1. Người cha mong muốn con mình kiếm nổi bát cơn ăn 2. Ban dầu người con đen tiền về người cha khẳng định khơng phải tiền do con làm ra vì người con khơng biết quý đồng tiền - Cĩ làm lụng vất vả người ta mới biết quý đồng tiền - Hũ bạc tiêu khơng bao giờ hết chính là hai bàn tay con. Cả lớp - Mỗi nhĩm cử một bạn để thi đọc. - Cả lớp nhận xét và bình chọn bạn đọc tốt, nhĩm đọc tốt. - Đọc diễn cảm - Đọc lại bài cho người thân nghe. Soạn: 03/12/2018 Giảng: thứ ba ngày 04 /12/2018 Tiết 1 Tốn BÀI 39. CHIA SỐ CĨ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ (tiết 2) (Đã soạn ở thứ 2) Tiết 2; 3 Tiếng Việt BÀI 15B. HAI BÀN TAY QUÝ HƠN VÀNG BẠC I. MỤC TIÊU - Kể được câu chuyện Hũ bạc của người cha - Củng cố cách viết chữ hoa L. Viết đúng từ ngữ chứa tiếng mở đầu bằng s/x cĩ vần âc/ât, ui/uơi. Nghe – viết một đoạn văn. - Mở rộng vốn từ về các dân tộc miền núi * HS trên chuẩn thực hiện thêm HĐ (*). II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ của GV HĐ của HS Tiết 1 * Khởi động - Giới thiệu bài A. Hoạt động cơ bản 1. Xếp tranh đúng thứ tự trong câu chuyện: - YC HS thực hiện - Gọi HS các nhĩm báo cáo kết quả (3 – 5 – 4 – 1 – 2) 2. Viết vào vở đoạn truyện ứng với mỗi tranh: Đoạn 1 – tranh 3; đoạn 2 – tranh 5; đoạn 3 – tranh 4; đoạn 4 – tranh 1; đoạn 5 – tranh 2. 3. Dựa vào tranh mỗi em kể một đoạn, tiếp nối nhau đến hết câu chuyện - Gọi HS các nhĩm thi kể từng đoạn trước lớp - 1-2 hs kể lại tồn bộ câu chuyện - NX tuyên dương HS kể tốt Tiết 2 B. Hoạt động thực hành 1. Viết vào vở theo mẫu (*) Em biết gì về Lê Lợi? Câu tục ngữ khuyên chúng ta điều gì? - YC HS thực hiện - NX bài viết của HS 2. Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống - YC HS thực hiện - Gọi HS báo cáo kết quả - Nhận xét, chốt lại a. bậc thang b. nhà rơng c. nhà sàn d. Chăm Tiết 3 2. Nghe – viết Hũ bạc của người cha - Hướng dẫn HS viết ? Khi thấy cha ném tiền vào lửa, người con đã làm gì? ? Hành động của người con giúp người cha hiểu điều gì? ? Trong đoạn văn những chữ nào phải viết hoa? ? Lời nĩi của người cha được viết như thế nào? - Đọc cho HS viết vào vở - Đọc lại bài 4. Thi tìm từ cĩ vần âc/ât hoặc bắt đầu bằng x/s - YC HS thực hiện - Gọi HS báo cáo kết quả - Nhận xét chốt lạo kết quả đúng 5. Thảo luận viết vào vở các từ cĩ vần ui hoặc uơi - YC HS thực hiện - Gọi HS báo cáo kết quả - Nhận xét chốt lạo kết quả đúng Mũi dao – con muỗi – hạt muối – múi bưởi – núi lửa – nuơi nấng – tuổi trẻ - tủi thân (*) Tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng s/x: C. Hoạt động ứng dụng - Hướng dẫn HS thực hiện - BVN Cho lớp hát một bài - Viết tên bài, đọc mục tiêu bài học. - Ban học tập cho các bạn chia sẻ mục tiêu bài học * HĐ nhĩm - NT điều hành các bạn trong nhĩm thực hiện - Sắp xếp thứ tự các tranh 3 – 5 – 4 – 1 – 2 - Viết vào vở Tranh 3 – đoạn 1 Tranh 1 – đoạn 4 Tranh 5 – đoạn 2 Tranh 2 – đoạn 5 Tranh 4 – đoạn 3 * HĐ nhĩm - NT điều khiển các bạn đọc nhiệm vụ bài học - Từng bạn tập kể - Kể trước lớp - NX cách kể chuyện của bạn * HS trên chuẩn kể tồn bộ câu chuyện * HĐ cá nhân - Đọc yc và nội dung của bài + Lê Lợi là một vị anh hùng dân tộc cĩ cơng lớn đánh giặc Minh, giành độc lập cho dân tộc, lập ra triều đình nhà Lê. + Câu tục ngữ khuyên chúng ta khi nĩi năng với mọi người phải biết lựa chọn lời nĩi, làm cho người nĩi chuyện với mình thấy dễ chịu và hài lịng. - Nêu cách viết chữ L - Viết bài vào vở - Đổi vở cùng bạn để kiểm tra * HĐ cặp đơi - Thảo luận điền vào vở thực hành - Đổi vở cho bạn để kiểm tra - Báo cáo kết quả trong nhĩm, trước lớp a. bậc thang b. nhà rơng c. nhà sàn d. Chăm * HĐ cả lớp - 1 hs đọc lại bài chính tả (Người con vội thọc tay vào lửa để lấy tiền ra) (Người cha hiểu rằng tiền đĩ do anh làm ra. Phải làm lụng vất vả thì mới biết quý đồng tiền). (Những chữ đầu câu) (Viết sau dấu hai chấm, xuống dịng, gạch đầu dịng). - Viết một số từ khĩ ra nháp - Viết vào vở - Đổi vở để sốt lại bài * HĐ nhĩm - NT điều khiển các bạn thực hiện viết vào vở - Báo cáo kết quả - Từ chứa tiếng bắt đầu bằng s : sâu bọ, chim sâu, nơng sâu, sâu xa, sâu sắc, sâu rộng - Từ chứa tiếng bắt đầu bằng x : xâu kim, xâu chuỗi, xâu cá, xâu bánh, xâu xé - Thảo luận và viết vào vở - Báo cáo kết quả - Các từ cĩ vần ui: mũi dao, múi bưởi, núi lửa, tủi thân - Các từ cĩ vần uơi: con muỗi, nuơi nấng, hạt muối VD: xinh đẹp, xinh xinh, xinh xắn, giáng sinh, so sánh, * BHT chia sẻ: + Bạn đã đạt được mục tiêu bài học đưa ra chưa? + Qua bài học này bạn nắm được những gì? - Cùng người thân thực hiện Giới thiệu cho HS hiểu thêm về 54 dân tộc Việt Nam. Cộng đồng người Việt Nam cĩ 54 thành phần dân tộc khác nhau. Trong đĩ dân tộc Kinh chiếm gần 90% tổng số dân cả nước, hơn 10% cịn lại là dân số của 53 dân tộc. Trải qua bao thế kỉ, cộng đồng các dân tộc Việt Nam đã gắn bĩ với nhau trong suốt quá trình lịch sử đấu tranh bảo vệ và xây dựng đất nước. Mỗi dân tộc hầu như cĩ tiếng nĩi, chữ viết và bản sắc văn hĩa riêng. Bản sắc văn hĩa của các dân tộc thể hiện rất rõ nét trong sinh hoạt cộng đồng và các hoạt động kinh tế. Đằng sau những nét khác biệt về ngơn ngữ, phong tục, chúng ta cĩ thể tìm thấy những nét chung của 54 dân tộc anh em Việt Nam. Đĩ là đức tính cần cù, chụ khĩ, thơng minh trong sản xuất, là sự gắn bĩ hịa đồng với thiên nhiên; là sự khơng khoan nhượng với kẻ thù; là sự vị tha, bao dung, độ lượng với con người, Các dân tộc thiểu số ở phía Bắc: Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, Hmơng, Hoa, Giáy, Tà – ơi, . Các dân tộc thiểu số ở miền Trung: Vân Kiều, Cơ – ho, Khơ – mú, Ê – đê. Gia – rai, Xơ – đăng, Chăm, Các dân tộc thiểu số ở miền Nam: Khơ – me, Hoa, Xtiêng, Tiết 4 TN&XH BÀI 11. CUỘC SỐNG XUNG QUANH EM (tiết 3) I. MỤC TIÊU - Kể được tên một số cơ quan hành chính, văn hĩa, giáo dục, y tế,... ở tỉnh (thành phố) nơi em sống. - Nêu được một số đặc điểm của làng quê và đơ thị - Thêm yêu và gắn bĩ với quê hương * HS trên chuẩn nêu được những việc làm thể hiện tình yêu quê hương II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ của GV HĐ của HS * Khởi động -Trị chơi: - Giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng và y/c hs thực hiện bước 2+3. B. Hoạt động thực hành 1. Lần lượt hỏi và trả lời - YC HS thực hiện - Gọi HS báo cáo kết quả - Nhận xét, chốt lại 2. Chơi trị chơi “Em thích sống ở làng quê hay đơ thị” - HD HS thực hiện thành lập 2 nhĩm - Các nhĩm đưa ra lí do tại sao lại thích sống ở làng quê hay đơ thị 3. Triển lãm tranh vẽ - YC HS thực hiện vẽ một bức tranh thể hiện nơi em sống * HS trên chuẩn: Em hãy nêu được những việc làm thể hiện tình yêu quê hương? C. Hoạt động ứng dụng *CTH ĐTQ điều khiển. - Cả lớp chơi. - Ghi đầu bài và đọc mục tiêu. - Ban học tập chia sẻ mục tiêu. HĐ nhĩm - NT điều khiển thảo luận và trả lời - Ghi kết quả vào bảng trong sách + Cơ quan hành chính: UBND thị trấn Thất Khê + Cơ quan văn hĩa: Trung tâm văn hĩa huyện + Cơ quan giáo dục: Trường Tiểu học thị trấn Thất Khê + Cơ quan y tế: Bệnh viện đa khoa huyện Tràng Định HĐ cả lớp - Chia nhĩm - Tiến hành chơi theo nhĩm - Vẽ tranh vào giấy - Treo tranh lên tường; quan sát tranh vẽ của các bạn. - Nhận xét và lựa chọn bức tranh đẹp nhất. - Trả lời - Thực hiện cùng người thân Tiết 5 Tốn (TC) ƠN: CHIA SỐ CĨ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU - Củng cố về chia số cĩ ba chữ số cho số cĩ một chữ số * Hs trên chuẩn làm thêm bài tập 6 II. Đồ dùng - Vở BT III. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ của GV HĐ của HS * Khởi động - Giới thiệu bài học, tiết học A. Hoạt động thực hành YC HS thực hiện hoạt động 1, 4, 5 ( trang 42 - 43) - Quan sát hỗ trợ HS gặp khĩ khăn - Gọi HS báo cáo kết quả các hoạt động - Nhận xét chốt lại *Y/C HS trên chuẩn thực hiện hoạt động 6 trang 43 B. Hoạt động ứng dụng - BVN cho cả lớp hát một bài - Thực hiện bước 2, 3. - Ban học tập cho các bạn chia sẻ mục tiêu bài học * HĐ cá nhân - Đọc kĩ YC các hoạt động làm vào vở 1. Đặt tính rồi tính 276 : 3 = 92 329 : 4 = 81 (dư 1) 333 : 5 = 66 (dư 3) 404 : 6 = 67 (dư 2) 2. Giải bài tốn Bài giải Mỗi thùng cĩ số gĩi mì là: 135 : 5 = 27 (thùng) Đáp số: 27 thùng 3. Giải bài tốn Bài giải Ta cĩ: 152 : 3 = 50 (dư 2) Như vậy cĩ thể may được nhiều nhất 50 bộ quần áo và cịn thừa 2m vải Đáp số: 50 bộ cịn thừa 2m vải *HĐ dành cho hs trên chuẩn - Làm thêm bài 6 nếu cịn thời gian Bài giải Cửa hàng đã bán số gạo là: 135 : 9 = 15 (kg) Số gạo cịn lại là: 135 – 15 = 120 (kg) Đáp số: 120 kg gạo Ơn lại cách thực hiện chia số cĩ ba chữ số cho số cĩ một chữ số Tiết 7 Tiếng Việt (TC) LUYỆN VIẾT BÀI 15 I. MỤC TIÊU - Viết các chữ hoa đúng mẫu chữ, viết đúng độ cao, khoảng cách giữa các chữ, trình bày bài sạch sẽ. II. ĐỒ DÙNG - Vở luyện viết chữ đẹp lớp 3 tập 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ của GV HĐ của HS * Khởi động - Chơi trị chơi - Giới thiệu bài, ghi đầu bài. A. Hoạt động thực hành 1. Hướng dẫn viết bài: - Hướng dẫn học sinh viết các chữ hoa - Hỏi học sinh cách trình bày bài. - Nhắc nhở học sinh viết đúng độ cao, khoảng cách giữa các chữ 2. Viết bài vào vở - Y/c học sinh viết bài vào vở. - Quan sát, sửa lỗi chính tả cho học sinh. 3. Đổi vở để sốt lỗi: - Y/c học sinh đổi vở để sốt lỗi. - Gọi học sinh báo cáo. 4. Đánh giá, nhận xét: - Y/c học sinh nhận xét bài viết của bạn trong nhĩm. - Nhận xét chữ viết, cách trình bày bài của học sinh. - Y/c học sinh viết sai sửa lỗi - Nhận xét tuyên dương học sinh viết đẹp. B. Hoạt động ứng dụng - Y/C học sinh về nhà luyện viết thêm các chữ hoa. *CTH ĐTQ điều khiển - Cả lớp chơi - Ghi đầu bài. Cả lớp - Lắng nghe Cá nhân: - Viết bài vào vở luyện viết. Cặp đơi - Đổi vở cho bạn để sốt và sửa lỗi cho nhau. - Báo cáo kết quả. Cả lớp - Nhận xét bài viết của các bạn trong nhĩm. - Lắng nghe thầy, cơ nhận xét. - Sửa lỗi bài viết của mình nếu cĩ. - Viết lại các chữ hoa cho đẹp hơn. Soạn: 04/12/2018 Giảng: thứ tư ngày 05/12/2018 Tiết 1 Tiếng Việt BÀI 15B. HAI BÀN TAY QUÝ HƠN VÀNG BẠC (tiết 3) (Đã soạn ở thứ 3) Tiết 2 Tiếng Việt BÀI 15C. NHÀ RƠNG CỦA NGƯỜI TÂY NGUYÊN I. MỤC TIÊU - Đọc hiểu bài Nhà rơng ở Tây Nguyên - Nĩi được câu cĩ hình ảnh so sánh - Viết đoạn văn giới thiệu tổ em - Viết đúng từ ngữ mở đầu bằng s/x; hoặc cĩ vần ưi/ươi * HS trên chuẩn thực hiện thêm HĐ (*). II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ của GV HĐ của HS Tiết 1 * Khởi động - Giới thiệu bài A. Hoạt động cơ bản 1. Xem tranh và trả lời câu hỏi: - YC HS thực hiện - Gọi các nhĩm báo cáo trước lớp 2. Nghe thầy cơ đọc bài: Cửa Tùng - Đọc bài Nhà rơng ở Tây Nguyên - Hỏi: Bài đọc với giọng ntn? =>Giọng thong thả, nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả. 3. Thay nhau đọc từ ngữ và lời giải nghĩa - Gọi HS đọc lại 4. Cùng thầy cơ đọc - Đọc mẫu và yc HS đọc - Sửa lỗi phát ân cho học sinh 5. Đọc đoạn 6. Thảo luận trả lời câu hỏi - YC HS thực hiện - Gọi HS các nhĩm báo cáo kết quả => Như vậy ta thấy, gian đầu nhà rơng là nơi rất thiêng liêng, trang trọng của nhà rơng. Gian giữa được coi là trung tâm của nhà rơng. ? Từ gian thứ ba của nhà rơng dùng để làm gì? => Nhà rơng là ngơi nhà đặc biệt quan trọng đối với các dân tộc Tây Nguyên. Nhà rơng được làm rất to, cao và chắc chắn. Nĩ là trung tâm của buơn làng, là nơi thờ thần làng, nơi diễn ra các sinh hoạt cộng đồng quan trọng của người dân tộc Tây Nguyên. Hỏi: Nội dung của bài nĩi lên điều gì ? ND: Bài văn giới thiệu với chúng ta về nhà rơng của các dân tộc Tây Nguyên, qua đĩ cũng giới thiệu những sinh hoạt cộng đồng gắn với nhà rơng. Tiết 2 B. Hoạt động thực hành 1. Thi ghép từ - YC HS các nhĩm thực hiện bảng a - Gọi HS báo cáo kết quả, nhận xét chốt lại Tiếng Từ ngữ xâu Xâu kim, xâu chuỗi, xâu xé, xâu bánh, xâu xấu, sâu Sâu bọ, chim sâu, nơng sâu, sâu xa, sâu sắc, sâu rộng, xẻ Xẻ gỗ, thợ xẻ, xẻ rãnh, xẻ tà, máy xẻ, sẻ Chim sẻ, chia sẻ, san sẻ, nhường cơm sẻ áo, 2. Chọn vần ưi hoặc ươi thích hợp với mỗi ơ trống - YC HS các nhĩm thực hiện - Gọi các nhĩm báo cáo kết quả 3. Viết vào vở các từ đã điền 4. Quan sát từng cặp sự vật được vẽ dưới đây rồi viết những câu cĩ hình ảnh so sánh trong tranh - YC HS thực hiện - Gọi các nhĩm báo cáo - Nhận xét, chốt lại (*) Đặt câu cĩ hình ảnh so sánh. Tiết 3 3. Viết vào vở lời giới thiệu về tổ em theo gợi ý sau - YC HS thực hiện - Gọi HS báo cáo kết quả 4. Cùng chọn đọc những bài viết hay của các bạn trong lớp. - YC HS thực hiện - YC mỗi nhĩm cửa một bạn để thi đọc đoạn văn vừa viết được - Gọi HS nhận xét, bình chọn - Tuyên dương học sinh viết hay C. Hoạt động ứng dụng - BVN Cho lớp chơi trị chơi - Thực hiện bước 2, 3. - Ban học tập cho các bạn chia sẻ mục tiêu bài học * HĐ nhĩm - NT diều hành các bạn quan sát tranh và trả lời - Thống nhất kết quả và báo cáo * HĐ cả lớp - Lắng nghe - Giọng nhẹ nhàng châm rãi, nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả. * HĐ cặp đơi - Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa - Báo cáo kết quả * HĐ cả lớp - Đọc đồng thanh, nhĩn, nối tiếp mỗi em một từ * HĐ nhĩm - NT cho các bạn đọc nối tiếp đoạn - Lắng nghe và sửa lỗi cho nhau - Báo cáo kết quả * HS trên chuẩn đọc diễn cảm tồn bài * HĐ nhĩm - NT cho các bạn trong nhĩm thảo luận trả lời các câu hỏi - Báo cáo trước lớp a. Để dùng được lâu dài, chịu được giĩ bão, chữa được nhiều người khi hội họp, tụ tập nhảy múa, sàn cao để voi đi qua khơng đụng sàn. Mái cao để khi múa, ngọn giáo khơng vướng mái b. Gian đầu là nơi thờ thần làng, nên bài trí rất trang nghiêm, một giỏ mây đựng hịn đá thần treo trên vách . Xung quanh hịn đá thần treo những cành hoa đan bằng tre, vũ khí nơng cụ, chiêng, trống dùng khi cúng tế c. Vì gian giữa là nơi cĩ bếp lửa, nơi các già làng thường tụ họp để bàn việc lớn, nơi tiếp khách của làng (Từ gian thứ ba trở đi là nơi ngủ của trai tráng trong buơn làng đến 16 tuổi, chưa lập gia đình. Họ tập trung ở đây để bảo vệ buơn làng). - Trả lời * HĐ nhĩm - NT điều hành các bạn thực hiện - Ghi kết quả vào bảng a - Báo cáo kết quả + Xâu kim, xâu chuỗi, xâu cá, xâu bánh, xâu xé + Sâu bọ, chim sâu, nơng sâu, sâu xa, sâu sắc, sâu rộng +Xẻ gỗ, mổ xẻ, thợ xẻ, xẻ ránh, xẻ tà + Chim sẻ, chia sẻ, san sẻ, nhường cơm sẻ áo * HĐ nhĩm - Cùng nhau đọc yc và nội dung của bài tập - Thảo luận thống nhất kết quả - Báo cáo kết quả - Cưỡi ngựa xem hoa - Tháng mười chưa cười đã tối - Gửi thư cho bạn * HĐ cá nhân - Viết vào vở - Đổi vở cùng bạn để kiểm tra * HĐ nhĩm - NT điều hành các thành viên thực hiện - Viết vào vở và chia sẻ trong nhĩm + Trăng trịn như quả bĩng + Bạn nhỏ cười tươi như hoa + Bĩng điện sáng như những ngơi sao + Nước ta giống như hình chữ S VD: Bạn An cười tươi như hoa. Đen như mực. * HĐ cá nhân - Đọc kĩ các câu hỏi gợi ý - Viết lời giới thiệu vào vở - Đổi vở cùng bạn để kiểm tra * HĐ nhĩm - NT điều hành các thành viên làm việc - Lần lượt từng bạn đọc đoạn văn của mình trong nhĩm - Bình chọn bạn viết hay để đọc trước lớp - Nhận xét, bình chọn bạn viết lời giới thiệu hay * BHT chia sẻ: + Bạn đã đạt được mục tiêu bài học đưa ra chưa? + Qua bài học này bạn nắm được những gì? - Thực hiện cùng người thân Tiết 4 Tốn BÀI 40: GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN, BẢNG CHIA I. MỤC TIÊU - Em biết cách sử dụng bảng nhân, bảng chia * HS trên chuẩn: Vận dụng bảng nhân, bảng chia vào thực hành nhanh II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ của GV HĐ của HS * Khởi động - Giới thiệu bài học, tiết học A. Hoạt động cơ bản 1. Chơi trị chơi “ Ai nhanh, ai đúng” - YC HS thực hiện - Gọi các nhĩm báo cáo - NX tuyên dương nhĩm chơi tốt 2. Nghe thầy cơ hướng dẫn.. - Gọi hs nêu cách thực hiện - Nêu lại kq đã làm và nêu cách thực hiện 3. Quan sát bảng chia và thực hiện từng bước - YC HS nêu các bước thực hiện B. Hoạt động thực hành - YC HS thực hiện HĐ 1, 2, 3 - Quan sát giúp đỡ HS gặp khĩ khăn - Gọi HS báo cáo kết quả các hoạt động - Chốt lại kiến thức củng cố bài học C. Hoạt động ứng dụng - Hướng dẫn HS cách thực hiện - BVN cho cả lớp chơi trị chơi - Thực hiện bước 2, 3. - Ban học tập cho các bạn chia sẻ mục tiêu bài học * HĐ nhĩm - Cùng nhau đọc yc và thực hiện - Báo cáo trước lớp * HĐ cả lớp - NT nêu phép tính và hỏi các bạn cách tìm thương - Thực hiện tính - Nêu lại cách thực hiện - 2-3 hs nêu lại cách thực hiện - Trả lời câu hỏi + Hai số 7 và 3 nhân với nhau được kết quả là 21 + Hai số 7 và 5 nhân với nhau được kết quả là 35 Hai số 10 và 10 nhân với nhau được kết quả là 100 * HĐ Nhĩm - Làm bài vào vở - Đổi vở cùng bạn để kết quả - Báo cáo kq trong nhĩm và trước lớp + Số 42 cĩ thể là số bị chia của phép chia 42 : 7; 42 : 6 + Số 15 cĩ thể là số bị chia của phép chia 15 : 3; 15 : 5 + Số 80 cĩ thể là số bị chia của phép chia 80 : 10; 80 : 8 - 2 -3 hs nêu * HĐ cá nhân - Làm bài vào vở thực hành - Đổi vở cùng bạn để kiểm tra - Báo cáo kết quả 1. a) Dùng bảng nhân để tìm số thích hợp ở bơng hoa: 48; 63; 81 b) Dùng bảng chia để tìm số thích hợp ở bơng hoa: 9; 7; 4 2. Số? a. Thừa số 2 3 4 7 8 9 Thừa số 3 3 9 9 6 6 Tích 6 9 36 63 48 54 b. Số bị chia 21 40 64 36 72 49 Số chia 7 5 8 9 8 7 Thương 3 8 8 4 9 7 3. Giải bài tốn Bài giải a. Số huy chương bạc là: 8 × 3 = 24 (huy chương) Đội tuyển giành được số huy chương là 8 + 24 = 32 (huy chương) b. Minh đã đọc được số trang là: 132 : 4 = 33 (trang) Minh cịn phải đọc số trang là: 132 – 34 = 99 (trang) Đáp số : a. 32 huy chương b. 99 trang * BHT tổ chức cho các bạn chia sẻ + Bạn hãy nên cách dùng bảng nhân, bảng chia - Lắng nghe - Làm vào vở thực hành Tiết 5 Tiếng Việt (TC) ƠN LUYỆN I. MỤC TIÊU: - Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về phân biệt s/x; ât/âc; ui/uơi. - Rèn kĩ năng viết đúng chính tả. Cĩ ý thức viết đúng, viết đẹp; rèn chữ, giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động - Ổn định tổ chức - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động chính: - Hát - Lắng nghe. a. Hoạt động 1: Viết chính tả - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đoạn chính tả cần viết trên bảng phụ. - Giáo viên cho học sinh viết bảng con một số từ dễ sai trong bài viết. - Giáo viên đọc cho học sinh viết lại bài chính tả. - 2 em đọc luân phiên, mỗi em 1 lần, lớp đọc thầm. - Học sinh viết bảng con. - Học sinh viết bài. Bài viết “Diệu kì thay, trong một ngày, Cửa Tùng cĩ ba sắc màu nước biển. Bình minh, mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối chiếu xuống mặt biển, nước biển nhuộm màu hồng nhạt. Trưa, nước biển xanh lơ và khi chiều tà thì đổi sang màu xanh lục.” b. Hoạt động 2: Bài tập chính tả Bài 1. Điền vào chỗ trống ui hoặc uơi : m thuyền ; t thơ ; ngọn n ; m cam ; con m... ; dịng s Đáp án: mui thuyền ; tuổi thơ ; ngọn núi ; múi cam ; con muỗi ; dịng suối Bài 2. Điền vào chỗ nhiều chấm ât hoặc âc: Cái quạt nhà em Trơng xinh xinh th Mỗi lần em b Cánh nh, quay vù. Đáp án: Cái quạt nhà em Trơng xinh xinh thật Mỗi lần em bật Cánh nhấc, quay vù. Bài 3. Điền vào chỗ nhiều chấm s hoặc x: áng ớm em ngủ dậy Cây thêm chiếc nụ inh Thế ra ...uốt cả đêm Cây thức làm nụ ấy. Đáp án: Sáng sớm em ngủ dậy Cây thêm chiếc nụ xinh Thế ra suốt cả đêm Cây thức làm nụ ấy. c. Hoạt động 3: Sửa bài - Yêu cầu các nhĩm trình bày. - Giáo viên nhận xét, sửa bài. 3. Hoạt động nối tiếp - Yêu cầu học sinh tĩm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. - Các nhĩm trình bày. - Học sinh nhận xét, sửa bài. - Học sinh phát biểu. Soạn:05/12/2018 Giảng:thứ năm ngày 06/12/2018 Tiết 1 Tốn BÀI 40. GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN, BẢNG CHIA (tiết 2) (Đã soạn ở thứ tư) Tiết 2 Tiếng Việt BÀI 15C. NHÀ RƠNG CỦA NGƯỜI TÂY NGUYÊN (tiết 2) (Đã soạn ở thứ tư) Tiết 4 TN&XH BÀI 12. HOẠT ĐỘNG THƠNG TIN LIÊN LẠC ( tiết 1 ) I. MỤC TIÊU - Kể được tên một số hoạt động thơng tin liên lạc - Nêu được lợi ích của một số hoạt động thơng tin liên lạc đối với đời sống - Cĩ ý thức giữ gìn, bảo vệ những phương tiện thơng tin liên lạc II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ của GV HĐ của HS * Khởi động -Trị chơi: - Giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng và y/c hs thực hiện bước 2+3. A. Hoạt động cơ bản 1. Liên hệ thực tế - YC HS thực hiện - Gọi HS báo cáo kết quả 2. Quan sát và trả lời - YC HS thực hiện - Gọi HS báo cáo kết quả - Nhận xét, chốt lại 3. Cùng thảo luận - YC HS các nhĩm thực hiện - Gọi HS báo cáo kết quả 4. Liên hệ thực tế 5. Chúng em cùng thực hiện nhiệm vụ - YC HS các nhĩm thực hiện - Gọi các nhĩm báo cáo kết quả - Nhận xét chốt lại *CTH ĐTQ điều khiển. - Cả lớp chơi. - Ghi đầu bài và đọc mục tiêu. - Ban học tập chia sẻ mục tiêu. HĐ cá nhân - Đọc yc và trả lời các câu hỏi - Chia sẻ với các bạn trong nhĩm - Báo cáo trước lớp c) + Gưi th + §iƯn tho¹i + Gưi bu phÈm, tiỊn HĐ cặp đơi - Quan sát các hình thảo luận trả lời các câu hỏi - Báo cáo kết quả a, Ở bưu điện thường diễn ra HĐ: Mọi người dân vào mua báo, gọi điện, gửi thư, chuyển tiền, - Giúp cho người sân cĩ điều kiện tiếp cận với thơng tin khắp mọi miền, gửi thư liên lạc với người ở xa, b, Ta cĩ thể gửi thư và gọi điện ở những nơi cơng cộng, gia đình. - NT cho các bạn thảo luận tả lời câu hỏi - Báo cáo kết quả HĐ cá nhân - Đọc yc và trả lời các câu hỏi - Chia sẻ với các bạn trong nhĩm - Báo cáo trước lớp - Làm vào bảng trong sách (1) Tên CT truyền hình (2) Tác dụng Đuổi hình bắt chữ. Ĩc quan sát và tư duy nhanh. Lục lạc vàng. Giúp mọi người hiểu, đồn kết thương yêu nhau. Tiết 5 Tốn (TC) ƠN LUYỆN I. MỤC TIÊU: - Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về chia số cĩ ba chữ số cho số cĩ một chữ số; bảng nhân; giải tốn cĩ lời văn bằng hai phép tính. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc - Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học sinh thực hiện - Phát phiếu luyện tập cho các nhĩm. - Hát - Lắng nghe. - Học sinh quan sát và đọc đề bài. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Ơn luyện Bài 1. Tính: Bài 2. Thừa số 6 8 8 Thừa số 4 4 6 3 3 Tích 24 24 24 24 Kết quả: Thừa số 6 6 4 8 8 8 Thừa số 4 4 6 3 3 Tích 24 24 24 24 24 24 7 4 4 7 7 4 4 7 28 28 Bài 3. Dùng bảng nhân để điền số thích hợp vào ơ trống : Kết quả: Bài 4. Một người cĩ 135kg khoai đã bán hết trong hai buổi. Buổi sáng người đĩ bán số khoai. Hỏi buổi chiều người đĩ bán được bao nhiêu ki-lơ-gam khoai ? Giải ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................. Giải Số khoai bán trong buổi sáng là: 135 : 3 = 45 (kg) Số khoai bán trong buổi chiều là: 135 - 45 = 90 (kg) Đáp số: 90 kg khoai c. Hoạt động 3: Sửa bài - Yêu cầu đại diện các nhĩm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp - Yêu cầu học sinh tĩm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. - Đại diện các nhĩm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài. - Học sinh phát biểu. Tiết 6 Tiết học thư viện BÀI 6: HƯỚNG DẪN CÁC EM TÌM HIỂU TỪ VỰNG TIẾNG ĐỊA PHƯƠNG BẮC – TRUNG - NAM I. MỤC TIÊU: -Giúp HS tập làm quen với việc nghe và hiểu tiếng địa phương. -Giúp HS hiểu ngôn ngữ từng vùng, miền cĩ những đặc thù riêng. -Giúp HS vui chơi, tìm hiểu thêm những từ mà người ở địa phương khác thường nói và không bỡ ngỡ khi đi xa. II. CHUẨN BỊ: * Địa điểm: Thư viện trường * GV: Sách truyện theo chủ điểm, từ điển tiếng việt, bảng phụ. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. TRƯỚC KHI ĐỌC: * Hoạt động 1: Trò chơi “Tìm nhanh từ đồng nghĩa” - Phát cho hai đội mỗi đội 3 từ - Yêu cầu hai đội thi đua tìm từ đồng nghĩa với từ : ba, má, heo, bắp, trái, bơng. - Tính điểm, tuyên dương đội thắng cuộc. * Hoạt động 2: Hướng dẫn tra cứu từ điển: - Nêu yêu cầu và hình thức hoạt động: - Hỏi cách tra cứu từ điển - Yêu cầu mỗi nhóm tra nghĩa một từ ( hò mái đẩy, mối, lai, môi) - Phát phiếu cho nhóm, mỗi nhóm 1 từ. - Đến từng nhóm theo dõi, hướng dẫn. - Nhận xét và chĩt lại các ý chính. 2. TRONG KHI ĐỌC: * Hoạt động: Đọc sách tự do - Đính bảng phụ câu hỏi: - Nêu yêu cầu. - Đến từng nhóm để trò chuyện về sách các em đang đọc. Ø3. SAU KHI ĐỌC: - Cho HS chia sẻ sách vừa đọc. à Nhận xét và chốt ý chính. * Củng cố : - Qua tiết học em học được điều gì? * Dặn dò: - Cho HS tự nêu công việc. - Dặn HS tìm đọc truyện chủ điểm nói về: Anh em một nhà. HT: Hai đội A, B - Nhận từ, đtừng đội lần lượt đọc 1 từ, đội cịn lại cĩ nhiệm vụ nêu từ đồng nghĩa. - Đội nào nêu đúng 1 từ được 1 điểm. Chia lớp thành 4 nhĩm Nêu cách tra cứu. Thảo luận nhóm, tra cứu những từ như + mái đẩy (Hò mái đẩy: Điệu hò của người chèo đò ở miền Trung); + mối (1. Loại kiến trắng đục cây gỗ, 2. Tiếng miền Bắc gọi con thằn lằn, 3. Tiếng miền Trung dùng để gọi con rắn mối); + lai (1. pha giống: Dân lai,2. Phần cuối của lai áo lai quần may cặp lại (miền Bắc gọi là gấu): lai áo lai quần; +mối ( 1. người làm mối lái, mai mối; 2.Phần thịt trước miệng động đậy được; 3. Thứ có cán dài để múc cháo, canh (miền Bắc)) - Các nhóm trình bày kết quả, nhận xét. Hình thức: Cá nhân. - Đọc câu hỏi. + Câu chuyện kể về ai? + Nhân vật chính là người có tính cách như thế nào? + Em thích nhất chi tiết nào trong câu chuyện? + Em rút ra được bài học gì? - Đến khu vực sách, chọn sách theo chủ điểm, ý thích. - Đọc truyện, lưu ý trả lời các câu hỏi theo yêu cầu. - Xung phong chia sẻ sách theo hệ thống câu hỏi – câu trả lời trên. à Nhận xét nội dung chia sẻ của bạn. - Biết thêm một số từ ngữ ở địa phương khác. - Sử dụng từ điển để mở rộng vốn từ. - Nêu công việc về nhà. + Ghi vào sổ Nhật ký đọc để theo dõi. + Ghi vào Sổ tay chính tả của em những từ địa phương vừa đọc và chú ý những từ ngữ địa phương để viết chính tả Soạn: 06/12/2018 Giảng:thứ sáu ngày 07/12/2018 Tiết 1 Tốn BÀI 41. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU Em biết: làm tính nhân, tính chia với cách viết gọn và giải bài tốn cĩ hai phép tính. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ của GV HĐ của HS * Khởi động - Giới thiệu bài học, tiết học A. Hoạt động thực hành - YC HS thực hiện HĐ 1, - Quan sát giúp đỡ HS gặp khĩ khăn - Gọi HS báo cáo kết quả 2. Đặt tính rồi tính (theo mẫu) - Hướng dẫn HS cách thực hiện - YC HS thực hiện ý a, b, c vào vở - YC HS làm HĐ3 vào vở - Gọi HS báo cáo kết quả - Nhận xét, chốt lại - BVN cho cả lớp chơi trị chơi - Thực hiện bước 2, 3. - Ban học tập cho các bạn chia sẻ mục tiêu bài học * HĐ cá nhân - Làm bài vào vở thực hành - Đổi vở cùng bạn để kiểm tra - Báo cáo kết quả 342 219 × × 2 4 684 876 * HĐ cả lớp - Quan sát - Làm vào vở thực hành - Đổi vở cùng bạn để kiểm tra - Báo cáo trước lớp * HĐ cá nhân - Làm vào vở thực hành - Báo cáo trước lớp Bài giải a) Quãng đường BC dài là : 102 x 3 = 306 ( m) Quãng đường AC dài là : 102 + 306 = 408 (m ) b) Số rau cơ Hịa đã mang về là: 117 : 3 = 39 (bĩ ) Số rau cơ Hịa cịn phải mang về là : 117 – 39 = 78 ( bĩ ) Đáp số : a) 408 m b) 78 bĩ Tiết 2 Tiếng Việt BÀI 15C. NHÀ RƠNG CỦA NGƯỜI TÂY NGUYÊN (tiết 3) (Đã soạn ở thứ tư) Tiết 3 Tiếng Việt (TC) ƠN LUYỆN I. MỤC TIÊU - Mở rộng vốn từ các dân tộc; đặt câu cĩ hình ảnh so sánh * HS trên chuẩn: làm thêm bài 6 II. Các hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS *Khởi động - Trị chơi - Giới thiệu bài A. Hoạt động thực hành YC HS thực hiện hoạt động 1, 2, 3, 4 (trang 41 - 42) - Quan sát, giúp đỡ HS gặp khĩ khăn. - Gọi học sinh báo cáo kết quả. - Nhận xét, chốt lại *HS trên chuẩn làm bài 6 (trang 43) B. Hoạt động ứng dụng *CTH ĐTQ điều khiển - Cả lớp chơi trị chơi - Ghi đầu bài và đọc mục tiêu. Cá nhân: - Làm bài vào vở. - Trình bày kết quả. 1. Ghi tên các dân tộc thiểu số trong đoạn văn đoạn thơ: a) Xơ-đăng; Ba-na ; jrai; ê-đê; Hrê; Mạ; Xtiêng b) Tày; Dáy; Dao 2. Ghi tên các dân tộc thiểu số ở nước ta mà em biết: Nùng; Hmơng, Thái,... 3. Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: + Núi rừng Tây Nguyên + Một mái nhà rơng + Tơ-rưng 4. Những sự vật cĩ thể đem so sánh với nhau là: mặt trăng – chiếc đãi bạc Tấm thảm vàng – cánh đồng lúa chín Cái ơ – cây nấm; lá bàng – cái quạt nan *6. Viết vào chỗ trống để tạo thành câu cĩ hình ảnh so sánh - Kể tên các dân tộc cho người thân Tiết 5 Sinh hoạt RÈN KĨ NĂNG SỐNG CHỦ ĐỀ 2 NHẬN XÉT TUẦN 15 I. MỤC TIÊU - Giáo dục Hs cĩ kĩ năng tự phục vụ - Nhận xét các hoạt động trong tuần thơng qua các mặt Học tập, Lao động vệ sinh, Đạo đức tác phong; - Kế hoạch tuần tới II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC HĐ của GV HĐ của HS *Khởi động - Trị chơi - Giới thiệu bài y/c hs thực hiện bước 2+3. 1. Rề kĩ năng sống YC HS thực hiện HĐ 1, 2, 3 Quan sát hỗ trọ HS cá nhĩm - Gọi HS các nhĩm báo cáo kết quả. - Nhận xét chốt lại 2. Nhận xét tuần 15. 2.1. Báo cáo các hoạt trong tuần 2.2: NX và đưa ra phương hướng - Nhớ đi học đều, đúng giờ - Mạnh dạn chia sẻ kiến thức, biết giúp đỡ bạn trong học tập - Khơng được ăn quà trong trường học, khơng vứt rác bừa bãi CTH ĐTQ điều khiển - Cả lớp chơi trị chơi - Ghi đầu bài và đọc mục tiêu. HĐ 1. - Đọc truyện - Thảo luận câu hỏi - Báo cáo kết quả HĐ 2. - Thảo luận câu hỏi - Xử lí tình huống - Đĩng vai HĐ3. - Đọc Y/C BT - Thảo luận câu hỏi - Báo cáo kết quả. HĐ cả lớp - HĐTQ điều khiển buổi sinh hoạt - Nhĩm trưởng các tổ lần lượt báo cáo - CTHĐ nhận xét chung * Học tập - Trong tuần các bạn đi học đều, đúng giờ, thảo luận tích cực trong các giờ học. *Lao động, vệ sinh Lớp học trực nhật tương đối sạch sẽ, ăn mặc gọn gàng. *Đạo đức: Các bạn đều ngoan, lễ phép - Lắng nghe Tiết 5 Sinh hoạt ATGT: CHỦ ĐỀ 4 (tiết 1) NHẬN XÉT TUẦN 15 I. Mục tiêu: - Nêu được những đường đi bộ an tồn đến trường. - Kĩ năng đi bộ đến trường an tồn. - Nhận xét các hoạt động trong tuần thơng qua các mặt Học tập, Lao động vệ sinh, Đạo đức tác phong; - Kế hoạch tuần tới II. Các hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS * Khởi động - Giới thiệu bài 1. Học an tồn giao thơng Chủ đề 4: Đường đi bộ an tồn đến trường Bài tập 1: - Y/C HS thực hiện - Gọi HS báo cáo kết quả - Nhận xét chốt lại Bài tập 2: Đọc truyện - YC HS đọc thầm câu chuyện - Đọc cho cả lớp nghe - YC HS thảo luận nhĩm trả lời các câu hỏi ý b 2. Nhận xét tuần 15. 2.1. Báo cáo các hoạt trong tuần 2.2: NX và đưa ra phương hướng - Nhớ đi học đều, đúng giờ - Mạnh dạn chia sẻ kiến thức, biết giúp đỡ bạn trong học tập - Khơng được ăn quà trong trường học, khơng vứt rác bừa bãi *Ban văn nghệ điều khiển - Chơi trị chơi - Ghi tên bài HĐ cặp đơi - Đọc kĩ yêu cầu và hỏi đáp theo cặp - Trao đổi kết quả trong nhĩm. - Báo cáo kết quả HĐ cả lớp - Đọc thầm - Lắng nghe - Thảo luận trả lời các câu hỏi - Báo cáo kết quả. + Những phần đường được quy định dành riêng cho người đi bộ là vỉa hè, cầu vượt, đường hầm dành cho người đi bộ. HĐ cả lớp - HĐTQ điều khiển buổi sinh hoạt - Nhĩm trưởng các tổ lần lượt báo cáo - CTHĐ nhận xét chung * Học tập - Trong tuần các bạn đi học đều, đúng giờ, thảo luận tích cực trong các giờ học. *Lao động, vệ sinh Lớp học trực nhật tương đối sạch sẽ, ăn mặc gọn gàng. *Đạo đức: Các bạn đều ngoan, lễ phép - Lắng nghe. Tiết 8 HĐGD VẼ TRANH VỀ ANH BỘ ĐỘI I. Mục tiêu Giúp HS : - Khắc sâu về anh bộ đội - Luơn thể hiện lịng biết ơn anh bộ đội - Giáo dục HS khi gặp anh bộ đội cần phải lễ phép II. Đồ dùng - Câu hỏi về chủ đề - Giấy vẽ, bút chì II. Hoạt động dạy – học HĐ của GV HĐ của HS * Khởi động - Giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng và y/c hs thực hiện. 1. Nĩi cho nhau nghe theo nhĩm - YC HS thảo luận trả lời các câu hỏi - Gọi HS các nhĩm báo cáo kết quả - Giới thiệu cho HS biết về bộ đội thời chiến và thời bình 2. Hát, đọc thơ về anh bộ đội - Bốc thăm xem tổ nào trình bày trước, cĩ thể hát cá nhân hoặc tập thể - Nhận xét, bình chọn cá nhân, tập thể trình bày tự tin 3. Vẽ tranh - Hỏi : HS cần làm để thể hiện lịng biết ơn các chú bộ đơi? - YC HS vẽ tranh chủ đề chú bơi đội - Nhận xét tuyên dương HS vẽ đúng chủ đề, đẹp và thuyết trình hay - Nhận xét tiết học. *CTH ĐTQ điều khiển - Cả lớp hát - Ghi đầu bài. HĐ Nhĩm - NT điều hành cho các bạn trả lời các câu hỏi - Ngày 22/ 12 là ngày gì? Ngày kỉ niệm về ai? - Bạn biết gì về anh bộ đội? - Tình cảm giữa bộ đội và nhân dân như thế nào? - Báo cáo kết quả - Lắng nghe HĐ cả lớp - Đại diện nhĩm cá nhân thi hát, đọc thơ - Lắng nghe HĐ cá nhân - Trả lời - Vẽ tranh theo chủ đề - Treo tranh thuyết trình - Lắng nghe ......................................................................................................................................
File đính kèm:
- giao_an_lop_3_vnen_tuan_15_ban_2_cot.doc