Giáo án Lớp 4 VNEN - Tuần 21 (Bản đẹp 2 cột)

doc 10 trang vnen 13/11/2023 2980
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 VNEN - Tuần 21 (Bản đẹp 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Lớp 4 VNEN - Tuần 21 (Bản đẹp 2 cột)

Giáo án Lớp 4 VNEN - Tuần 21 (Bản đẹp 2 cột)
TUẦN 21
Thứ ngày
Buổi
Mơn
Tiết
Người
dạy
Tên bài dạy
HAI
18 /1
Sáng
GDTT
1
Giáo dục KNS
TV
2
Bài 21A: Những cơng dân ưu tú (T1)
T
3
Phân số bằng nhau. (T2)
TH
4
Trâm
Căn lề (T1)
Chiều
TV
1
Bài 21A: Những cơng dân ưu tú (T2)
KH
2
Âm thanh. (T1)
MT
3
Nhân
Vẽ trang trí: Trang trí hình trịn.
BA
19 /1
Sáng
TV
1
Bài 21A: Những cơng dân ưu tú (T3)
T
2
Rút gọn phân số. (T1)
TD
3
Huy
Nhảy dây kiểu chụm hai chân. Trị chơi: “Lăn bĩng” 
TA
4
Cẩm
What does your father do Lesson 2 (1,2,3)
Chiều
TV
1
Bài 21B: Đất nước đổi thay (T1)
TH
2
Trâm
Căn lề (T2)
CCTV
3
Ơn tập
TƯ
20 /1
Sáng 
TA
1
Cẩm 
What does your father do Lesson 2 (4,5,6)
AN
2
Tuyền
Học hát bài Bàn tay mẹ. 
T
3
Rút gọn phân số. (T2)
TV
4
Bài 21B: Đất nước đổi thay (T2)
Chiều
TV
1
Bài 21B: Đất nước đổi thay (T3)
KH
2
Âm thanh. (T2)
CCTV
3
Ơn tập
NĂM
21 /1
Sáng
TV
1
Bài 21C: Từ ngữ về sức khỏe (T1)
T
2
Quy đồng mẫu số các phân số. (T1)
TD
3
Huy
Nhảy dây kiểu chụm hai chân. Trị chơi: “Lăn bĩng” 
TA
4
Cẩm
What does your father do Lesson 3 (1,2,3)
Chiều
LS
1
Chiến thắng Chi Lăng và nước Đại Việt buổi đầu thời Hậu Lê. (T1)
ĐĐ
2
Lịch sự với mọi người. (T1)
CCT
3
Ơn tập
SÁU
22 /1
Sáng
TV
1
Bài 21C: Từ ngữ về sức khỏe (T2)
ĐL
2
Đồng bằng Nam Bộ.(T1)
T
3
Quy đồng mẫu số các phân số. (T2)
GDTT
4
Sinh hoạt lớp.
Chiều
TA
1
Cẩm
What does your father do Lesson 3 (4,5,6)
KT
2
Đào
Điều kiện ngoại cảnh của cây rau, hoa.
NGLL
3
Miền
Ngày dạy: 19/1 CC Tiếng Việt 
Ơn tập : KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
I .Mục tiêu: 
- Chọn và kể lại được một câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nĩi về một người cĩ tài.
- Hiểu ND chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể.
II .Chuẩn bị: Nội dung câu chuyện.
III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC:
2. Bài mới:
HĐ thực hành: Củng cố kiến thức cho HS
GV cho HS kể lại các đề tài đã học
 - GV lưu ý : + Chọn đúng một câu chuỵện em đã học hoặc đã nghe.
 + HS cĩ thể chọn những câu chuyện cĩ trong sgk nếu khơng chọn được chuỵên ngồi sgk.
Thực hành kể chuyện, 
- GV yêu cầu HS đọc lại dàn ý bài kể chuyện( bảng phụ).
 - Với câu chuyện dài, HS chỉ cân kể 1,2 đoạn.
 HS nêu ý nghĩa câu chuyện 
3. HĐ ứng dụng:
 Kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- Kể và trả lời câu hỏi về nội dung của chuyện.
 - HS tiếp nối giới thiệu tên chuyện sẽ kể.
 - VD: Bốn anh tài.
Văn hay chữ tốt.
Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp.
- Nhắc lại dàn ý.
 - Chú ý : kể cĩ đầu cĩ đuơi.
 - Kể chuỵện trong nhĩm 
 - Thi kể chuyện trước lớp.
Về nhà
Ngày dạy: 20 /1 	 CC TV
 Ơn tập: CÂU KỂ AI LÀM GÌ?
I/Mục tiêu: Củng cố kiến thức cho HS 
Nắm vững kiến thức và kĩ năng sử dụng câu kể Ai làm gì? để nhận biết được các câu kể Ai làm gì? trong đoạn văn. Xác định được bộ phận CN, VN trong câu kể ai làm gì ? 
Viết được đoạn văn cĩ dùng kiểu câu Ai làm gì?
II/Chuẩn bị: - Bảng phụ
III/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động thực hành:
Bài tập 1: Tìm câu kể Ai làm gì? 
-Bốn anh em Cẩu Khây tìm tới chỗ yêu tinh.
-Bản làng vắng teo.
-Tờ mờ sáng, yêu tinh đập cửa.
-Nĩ đã đánh hơi thấy thịt trẻ con.
-Anh em chúng cháu đến bắt yêu tinh.
GV yc HS tìm các câu kể Ai làm gì ?đánh dấu
GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng 
Bài tập 2: : Xác định bộ phận CN, VN trong mỗi câu vừa tìm đựơc
Yc HS viết lại các câu kể, gạch 1 gạch dưới CN, hai gạch dưới VN, gạch hai gạch xiên gữa CN và VN
Yc HS lên bảng xác định bộ phận CN, VN trong từng câu văn .
Bài tập 3: Viết 1 đoạn văn cĩ dùng kiểu câu kể Ai làm gì? kể về việc chăm sĩc bồn hoa của lớp em.
GV lưu ý HS:
+ Đề bài yêu cầu các em viết một đoạn văn ngắn khoảng 5 câu kể về việc chăm sĩc bồn hoa của lớp em. Em cần kể về cơng việc cụ thể của từng nhĩm người
+ Đoạn văn phải cĩ một số câu kể Ai làm gì?
GV mời những HS đọc đoạn văn 
GV nhận xét, chấm bài; khen những HS cĩ đoạn văn viết đúng yêu cầu, viết chân thực, sinh động.
Hoạt động ứng dụng: 
- Viết 3 câu kể Ai làm gì
GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.
HS đọc thầm lại, trao đổi cùng bạn để tìm câu kể Ai làm gì?
HS phát biểu.
Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng 
HS đọc yêu cầu của bài tập
HS làm bài cá nhân, đọc thầm từng câu văn xác định bộ phận CN, VN trong mỗi câu vừa tìm được 
 HS lên bảng lớp xác định bộ phận CN, VN trong từng câu .
HS đọc yêu cầu đề bài
HS xem tranh ảnh minh họa
HS viết đoạn văn vào vở. 
Đọc 1 số đoạn văn
HS nhận xét.
 Ngày dạy: 21/ 1 CC tốn
Ơn tập
I. Mục tiêu:	 - Đọc ,viết đúng các số đo diện tích 
 - Biết 1 km2.= 1000000 m2 và ngược lại..
 - Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích. Biết tính diện tích hình chữ nhật.
II. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động thực hành:
-BT1:Điền vào ơ trống trong bảng sau :
Đọc
Viết
Bốn trăm hai mươi lămki-lơ-mét vuơng
Hai nghìn khơng trăm chín mươi ki-lơ-mét vuơng
921 km2
324 000 km2
-BT2 :Viết số thích hợp vào chỗ chấm
9 m2 =...dm2 600dm2 =... m2
4m2 25dm2 =...dm2 524m2 =...dm2
3km2 =...m2 5 000 000 m2 =...km2
-BT3 : Một khu đất hình chữ nhật, dùng để xây khu cơng nghiệp, cĩ chiều dài 5 km và chiều rộng 2 km. Hỏi diện tích của khu cơng nghiệp đĩ bằng bao nhiêu ki-lơ-mét vuơng ?
-BT4 : Khu vườn hình chữ nhật cĩ chu vi là 156m, chiều dài 48 m. Nếu tăng chiều dài 2m, tăng chiều rộng 5m thì diện tích khu vườn mới là bao nhiêu 
 Hoạt động ứng dụng: 
- Chốt lại ND và nhận xét giờ học.
- cá nhân -VBt
- Cá nhân- bảng con
-cá nhân –vở
-Thi giải tốn nhanh theo nhĩm
Ngày dạy : 22/ 1	 HĐTT
 SINH HOẠT LỚP TUẦN 21
I. Mục tiêu :
- Nhằm đánh giá kết quả học tập và hoạt động của các em trong tuần.
- Đề ra phương hướng hoạt động trong tuần 22.
II. Các hoạt động :
 1/ Tổng kết tuần 21 :
-Các tổ báo cáo hoạt động trong tuần 21
-GV nhận xét : 
* Mặt ưu điểm : 
+Thực hiện tốt nội quy trường lớp
+Một số em chăm học : Hân, Tiên, Ly
 * Mặt tồn tại : 
+Vẫn cịn một số em chưa làm bài : Quí, Ân, Tiến
+Chữ viết chưa cẩn thận, sai chính tả nhiều : Ân, Hưng
2/ Kế hoạch tuần 22 :
- Tiếp tục thực hiện tốt nội qui nhà trường , đi học đúng giờ , nghỉ học phải xin phép, đến lớp thuộc bài và làm bài đầy đủ.
- Khơng nĩi chuyện trong giờ học, tích cực thảo luận xây dựng bài.
- Tiếp tục phụ đạo học sinh chưa hồn thành , bồi dưỡng học sinh năng khiếu.
- Thực hiện tốt VS cá nhân, VS sân trường, lớp học.
- Thực hiện tốt chải răng, tập thể dục giữa giờ. 
- Phát động phong trào tấm áo mùa xuân tặng bạn.
3/ Gd biển đảo :
- Ích lợi của nước biển. 
 4/ GD nha khoa :
ƠN TẬP
I/. Mục tiêu : 
-Củng cố nguyên nhân của bệnh sâu răng 
-Các giai đoạn diễn tiến bệnh sâu răng và cĩ ý thức điều trị sớm .
-Giáo dục cho hs biết cách giữ gìn răng sạch đẹp 
II/. Chuẩn bị : tranh ảnh 
III/. Các hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động thực hành: Tổ chức trị chơi hái hoa dân chủ :
 Qua bài kể chuyện của Bé Tâm : 
1/ Tâm bao nhiêu tuổi ? sống ở đâu ? 
2/ Tâm cĩ thĩi quen xấu nào ?hậu quả Tâm bị gì?
3/ Răng đau ảnh hưởng gì đến sinh hoạt của Tâm? 
4/ Mẹ Tâm đã dẫn đi đâu ?
5/ Nha sĩ đã làm gì ?
6/Nha sĩ khuyên Tâm những gì ?
 Nguyên nhân và diễn tiến bệnh sâu răng :
1/ Cấu trúc của răng gồm mấy phần ? nguyên nhân bị sâu răng?
2/ Diễn tiến bệnh sâu răng?
Em nên trám răng ở giai đoạn nào ?
GV kết luận 
Hoạt động ứng dụng:
Xem răng của các người trong gia đình em- cĩ lời khuyên hợp lí.
-cá nhân hái hoa và TLCH
-Nhĩm thảo luận 
Đại diện trình bày 
HS đĩng gĩp ý kiến bổ sung 
Ngày dạy: 13/ 1/ 2015	Kỹ thuật
ĐIỀU KIỆN NGOẠI CẢNH CỦA CÂY RAU, HOA 
I/ Mục tiêu:
 -HS biết được các điều kiện ngoại cảnh và ảnh hưởng của chúng đối với cây rau, hoa.
Biết liên hệ thực tiễn về ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh đối với cây rau, hoa
 II/ Đồ dùng dạy- học: SGK
 III/ Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định: Hát.
2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học tập.
3.Dạy bài mới:
 Giới thiệu bài: điều kiện ngoại cảnh của cây rau, hoa. 
 * Hoạt động cơ bản: GV hướng dẫn tìm hiểu các điều kiện ngoại cảnh ảnh hưởng đến sự sinh trưởng phát triển của cây rau, hoa.
 -GV treo tranh hướng dẫn HS quan sát H.2 SGK. Hỏi: 
 + Cây rau, hoa cần những điều kiện ngoại cảnh nào để sinh trưởng và phát triển ?
 -GV nhận xét và kết luận
 * Hoạt động thực hành: GV hướng dẫn HS tìm hiểu ảnh hưởng của các điều kiện ngoại cảnh đối với sự sinh trưởng phát triển của cây rau, hoa.
 HS đọc nội dung SGK ,thảo luận
 * Nhiệt độ:
 +Nhiệt độ không khí có nguồn gốc từ đâu?
 +Nhiệt độ của các mùa trong năm có giống nhau không?
 +Kể tên một số loại rau, hoa trồng ở các mùa khác nhau.
-GV kết luận 
 * Nước.
 + Cây, rau, hoa lấy nước ở đâu?
 +Nước có tác dụng như thế nào đối với cây?
 +Cây có hiện tượng gì khi thiếu hoặc thừa nước?
 -GV nhận xét, kết luận.
 * Ánh sáng:
 + Cây nhận ánh sáng từ đâu?
 +Ánh sáng có tác dụng gì đối với cây ra hoa?
 +Những cây trồng trong bóng râm, em thấy có hiện tượng gì?
 +Muốn có đủ ánh sáng cho cây ta phải làm thế nào?
 -GV nhận xét và tóm tắt nội dung.
* Chất dinh dưỡng:
 Các chất dinh dưỡng nào cần thiết cho cây?
+Nguồn cung cấp các chất dinh dưỡng cho cây là gì ?
 +Rễ cây hút chất dinh dưỡng từ đâu?
 +Nếu thiếu, hoặc thừa chất dinh dưỡng thì cây sẽ như thế nào ?
-GV tóm tắt nội dung
 * Không khí:
 -GV yêu cầu HS quan sát tranh và đặt câu hỏi:
 + Cây lấy không khí từ đâu ?
 +Không khí có tác dụng gì đối với cây ?
 +Làm thế nào để bảo đảm có đủ không khí cho cây?
 -Tóm tắt. GV cho HS đọc ghi nhớ.
 * Hoạt động ứng dụng:
 Về quan sát các cây ở nhà em trồng. Chúng sống được là nhờ những gì?
-Chuẩn bị đồ dùng học tập.
-HS quan sát tranh SGK.
-Nhiệt độ, nước, ánh sáng, chất dinh dưỡng, đất, không khí.
-HS lắng nghe.
-Mặt trời.
-Không. 
-Mùa đông trồng bắp cải, su hào Mùa hè trồng mướp, rau dền
-Từ đất, nước mưa, không khí.
-Hoà tan chất dinh dưỡng
-Thiếu nước cây chậm lớn, khô héo. Thừa nước bị úng, dễ bị sâu bệnh phá hoại
-Mặt trời
-Giúp cho cây quang hợp, tạo thức ăn nuôi cây.
-Đạm, lân, kali, canxi,..
-Là phân bón.
-Từ đất.
-Từ bầu khí quyển và không khí có trong đất.
-Trồng cây nơi thoáng, thường xuyên xới cho đất tơi xốp.
-HS đọc ghi nhớ SGK.
Ngày dạy:15/ 1/ 2015	 Mĩ thuật 
VẼ TRANG TRÍ: TRANG TRÍ HÌNH TRÒN
I/ Mục tiêu: - Hiểu và biết cách trang trí hình tròn.
	 - Trang trí được hình tròn đơn giản.
II/ Tài liệu và phương tiện :
	Giáo viên: - SGK, SGV
	 - Mợt sớ bài trang trí hình tròn.
	Học sinh: - SGK, Giấy vẽ, vở thực hành
	 - Bút chì, tẩy, màu, ...
III/ Tiến trình:
	- Lớp khởi đợng hát hoặc chơi trò chơi.
1. Hoạt đợng cơ bản:
1. Nghe giới thiệu bài
2. Quan sát, nhận xét
- GV cho HS quan sát 1 sớ đờ vật có trang trí hình tròn hoặc bài trang trí hình tròn yêu cầu HS quan sát tìm hiểu:
+ Kể tên những đờ vật hình tròn được trang trí? ( Bát, đĩa, khăn...)
+ Hình tròn thường được trang trí bằng các họa tiết nào? ( Hoa lá, con vật...)
+ Cách sắp xếp họa tiết ra sao? ( Họa tết được sắp xếp cân đới ...)
+ Màu sắc ra sao? ( Màu sắc phong phú )
- GV nhận xét, nêu tóm tắt
3. Hướng dẫn HS tìm hiểu cách vẽ
- GV cho HS quan sát tranh hướng dẫn cách vẽ, yêu cầu HS nêu cách vẽ
- GV hướng dẫn HS các bước trang trí hình tròn:
+ Kẻ các trục
+ Chia mảng chính phụ
+ Chọn các họa tiết phù hợp với các mảng
+ Vẽ màu hoàn thiện bài vẽ.
- GV lưu ý HS cách vẽ các họa tiết cho cân đới, cách vẽ màu hài hòa.
4. HS quan sát 1 sớ tranh hoặc bài vẽ của HS
2. Hoạt đợng thực hành:
1. Thực hành
- Cho HS thực hành trang trí hình tròn
- Trong khi thực hành GV quan sát, uớn nắn thao tác cho các HS còn lúng túng.
2. Nhận xét, đánh giá
- GV chọn 1 sớ bài hoàn thiện, chưa hoàn thiện và tiến hành nhận xét đánh giá:
+ Cách vẽ hình, vẽ họa tiết, cách vẽ màu...
- GV nhận xét chung tiết học
- Dặn dị HS chuẩn bị cho tiết học sau
3. Hoạt đợng ứng dụng:
- Sưu tầm các bài trang trí hình tròn.
- Trưng bày tại góc học tập của mình.

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_vnen_tuan_21_ban_dep_2_cot.doc