Giáo án Lớp 4 VNEN - Tuần 32 (Bản đẹp 2 cột)

doc 10 trang vnen 13/11/2023 1310
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 VNEN - Tuần 32 (Bản đẹp 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Lớp 4 VNEN - Tuần 32 (Bản đẹp 2 cột)

Giáo án Lớp 4 VNEN - Tuần 32 (Bản đẹp 2 cột)
Tuần 32
Thứ ngày
Buổi
Mơn
Tiết
Người
dạy
Tên bài dạy
HAI
11 /4
Sáng
GDTT
1
Giáo dục KNS
TV
2
Bài 32A: Cuộc sống mến yêu. (T1)
T
3
Ơn tập về số tự nhiên (T2)
TH
4
Trâm
Ơn tập học kỳ II. (T1)
Chiều
TV
1
Bài 32A: Cuộc sống mến yêu. (T2)
KH
2
Nhu cầu về khơng khí, chất khống và sự trao đổi chất của thực vật.(T1)
MT
3
Nhân
VTT: Tạo dáng và trang trí chậu cảnh.
BA
12 /4
Sáng
TV
1
Bài 32A: Cuộc sống mến yêu. (T3)
T
2
Ơn tập về số tự nhiên (T3)
TD
3
Huy
Mơn thể thao tự chọn. Trị chơi “Dẫn bĩng”.
TA
4
Cẩm
Unit 18: What’s your phone number?
 Lesson 3 (4,5,6)
Chiều
TV
1
Bài 32B: Khát vọng sống. (T1)
TH
2
Trâm
Ơn tập học kỳ II. (T2)
CCTV
3
Ơn tập: Xây dựng đoạn văn miêu tả con vật.
TƯ
13 /4
Sáng 
TA
1
Cẩm 
Unit 19: What animal do you want to see? Lesson 1 (1,2)
AN
2
Tuyền
Học bài hát tự chọn: Dành cho địa phương.
T
3
Ơn tập về các phép tính với số tự nhiên.(T1)
TV
4
Bài 32B: Khát vọng sống. (T2)
Chiều
TV
1
Bài 32B: Khát vọng sống. (T3)
KH
2
Nhu cầu về khơng khí, chất khống và sự trao đổi chất của thực vật.(T2)
CCTV
3
Ơn tập: Trạng ngữ chỉ nơi chốn
NĂM
14 /4
Sáng
TV
1
Bài 32C: Nghệ sĩ múa của rừng xanh (T1)
T
2
Ơn tập về các phép tính với số tự nhiên.(T2)
TD
3
Huy
Mơn thể thao tự chọn – Nhảy dây.
TA
4
Cẩm
Unit 19: What animal do you want to see? Lesson 1 (3,4,5)
Chiều
LS
1
Buổi đầu thời Nguyễn (Từ năm 1802 đến năm 1858). (T1)
ĐĐ
2
Dành cho địa phương. (T1)
CCT
3
Ơn tập
SÁU
15 /4
Sáng
TV
1
Bài 32C: Nghệ sĩ múa của rừng xanh (T2)
ĐL
2
Phiếu kiểm tra.
T
3
Ơn tập về các phép tính với số tự nhiên.(T3)
GDTT
4
Sinh hoạt lớp.
Chiều
TA
1
Cẩm
Unit 19: What animal do you want to see? Lesson 2 (1,2,3)
KT
2
Đào
Lắp ơ tơ tải (T2).
NGLL
3
Miền
Ngày dạy: 12/4 CCTV 	
 ƠN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CON VẬT
I. Mục tiêu:
- Bước đầu vận dụng kiến thức đã học để viết được đoạn văn tả ngoại hình, tả hoạt động của một con vật mà em yêu thích.
II. Chuẩn bị: tranh, ảnh một số con vật.
 III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ cơ bản: Củng cố kiến thức về đoạn văn 
GV yêu cầu Hs đọc bài văn tả con tê tê.
a) Phân đoạn bài văn trên và nêu nội dung
chính của từng đoạn 
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
b) Tác giả chú ý đến đặc điềm nào 
c) Những chi tiết nào cho thấy tác giả quan sát hđ của con tê tê rất tỉ mỉ và chọn lọc được nhiều đặc điểm lí thú. 
- GV nhận xét 
HĐ thực hành:
- GV giới thiệu tranh, ảnh một số con vật để HS tham khảo
- GV nhận xét, khen ngợi những HS cĩ đoạn viết hay.
 HĐ ứng dụng:
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu những HS viết đoạn văn chưa đạt về nhà sửa chửa, viết lại.
- HS quan sát ảnh minh họa con tê tê
- HS đọc bài văn.
- HS suy nghĩ, làm bài
- HS phát biểu ý kiến
Bài văn cĩ 6 đoạn 
Đoạn 1:Giới thiệu chung về con têtê
Đoạn 2:: Miêu tả bộ vảy của con têtê
Đoạn 3::Miêu tả miệng hàm lưỡi của con têtê
Đoạn 4:Miêu tả chân và mĩng của con tê tê
Đoạn 5: Miêu tả đặc điểm dễ bị bắt của tê tê 
Đoạn 6: Kết bài con tê tê là con vật cĩ ích nên con người cần phải bảo vệ nĩ 
- bộ vẩy , miệng hàm , lưỡi và bốn chân , tác giả chú ý đến bộ vảy của con tê tê 
- Cách tê tê bắt kiến : nĩ thè cái lưỡi , nhỏ như chiếc đũa , xẻ làm ba nhánh , đục thủng tổ kiến rồi thị lưỡi vào bên trong ...lũ kiến xấu hổ 
- HS nĩi tên con vật mình quan sát
- HS làm bài tập vào vở
- HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn của mình
- Lớp nhận xét 
Ngày dạy: 13/ 4	 CC TV
Ơn tập: Trạng ngữ chỉ nơi chốn
I. Mục tiêu:
-Biết xác định trạng ngữ trong câu.
-Biết thêm trạng ngữ cho câu. Biết đặt câu cĩ trạng ngữ.
II. Chuẩn bị: phiếu viết nội dung bài tập 1, 2
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/HĐ cơ bản: Ban học tập hỏi, bạn trả lời.
 Trang ngữ trả lời câu hỏi nào?
2/HĐ thực hành:
Xác định trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu
BT1: Gạch dưới trạng ngữ trong các câu trong đoạn văn
Trên mĩng chân mèo cĩ một lớp thịt mềm. Chính nhờ lớp thịt này mà chú mèo của em đi lại khơng phát ra tiếng động nào. Ngay cả khi nhảy từ trên cao xuống, mèo cũng tiếp đất rất nhẹ nhàng và khơng hề bị thương.
BT2: Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn đứng đầu câu.
a/., nắng chiều vàng ĩng ả.
b/.,các bạn nhỏ tắm mát.
3/HĐ ứng dụng: 
 Tự đặt 3 câu cĩ trạng ngữ chỉ nơi chốn. Gạch chân trạng ngữ trong từng câu, nhờ người thân kiểm tra.
- Cá nhân TL
-Cá nhân làm phiếu BT
-Cá nhân nêu kq, bạn nhận xét
-Thi đua
Làm ở nhà
Ngày dạy: 14/ 4
Đạo đức
Cư xử nĩi năng lịch sự với người khác
 I/ Mục tiêu: 
 - Cư xử nĩi năng lịch sự với mọi người.
 - Nĩi năng lịch sự với mọi người thơng qua mọi hoạt động, mọi lúc, mọi nơi.
 - GD học sinh nĩi lời hay, ý đẹp.
II/ Chuẩn bị: * Phiếu thảo luận. Tiểu phẩm, đồ dùng sắm vai. 
 III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KT
2. Bài mới: 
- Nêu mục tiêu bài học
- Giới thiệu về những tình huống cĩ thể diễn ra khi khách đến chơi nhà. 
* Hoạt động 1: Thảo luận, sắm vai 
GV kết luận :
*Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến
- Cho HS nêu cách giải quyết các tình huống.
GV chốt ý đúng.
*Trị chơi: Bắn tên
Nêu những biểu hiện cư xử nĩi năng lịch sự với người khác.
 +GV nêu luật chơi và cách chơi
 - HS khác nhận xét bổ sung. 
+Gv kết luận: Đối với tất cả mọi người,chúng ta cần phải cư xử nĩi năng lịch sự . Như vậy mới là con ngoan, trị giỏi.
 3. Củng cố, dặn dị: 
 - Nhận xét tiết học
- Về nhà: Điều tra các tệ nạn xã hội ở địa phương em.
- Tìm hiểu một số biểu hiện chưa tích cực trong lớp học.
- Câu hỏi bài bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
+ Cho học sinh diễn tiểu phẩm: Khi khách đến nhà chơi, em và mọi người sẽ làm gì ?
*Từng nhĩm lên diễn lại tình huống xảy ra với gia đình mình(cĩ tr/hợp nên và khơng )
*Yêu cầu HS thảo luận nhĩm 2 giải quyết các tình huống sau:
+Em cùng người thân lên xe buýt, lúc ấy xe rất đơng người.Em nhìn thấy một cụ già đang loay hoay tìm chỗ ngồi. Lúc ấy em sẽ làm gì?
+Nhân ngày 8/3, em muốn mang hoa đến chúc mừng bà. Em sẽ ứng xử như thế nào?
* Liên hệ thực tế : Giáo dục cuộc vận động xây dựng trường học thân thiện học sinh tích cực .
* HS tham gia chơi
Ngày dạy: 14/ 4	CC Tốn
ƠN TẬP
I.Mục tiêu : Củng cố kiến thức cho HS
- Biết giải bài tốn “ Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đĩ ” .
-Làm được BT 1,2.
II. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Giới thiệu: Nêu mục tiêu tiết học.
HĐ cơ bản: Củng cố kiến thức cho HS 
-YC hs nêu các bước làm bài .
- GV gọi một số học sinh nêu lại các bước giải.
HĐ thực hành: 
Bài 1 : Tỉ số của hai số là . Tổng của hai số đĩ là 658. Tìm hai số đĩ.
Giải được bài tốn ta làm theo những bước nào ?
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài 
- GV nhận xét
Bài 2 : Chu vi hình chữ nhật là 630, chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đĩ.
Gấp rưỡi cĩ nghĩa là bao nhiêu? ()
.HĐ ứng dụng:
- Về nhà tự đặt một đề tốn dạng này và giải.
-Nhận xét chung tiết học 
- HS nêu các bước :
+ Vẽ sơ đồ :
+ Tìm tổng số phần bằng nhau .
+ Tìm độ dài mỗi đoạn .
Tổng số phần bằng nhau : 3 +4 = 7( phần)
Số bé : 658 : 7 x 3 = 282 
Số lớn : 658 - 282 = 376 
 Đáp số : 282; 376
- Cá nhân làm vào vở , sửa bài, nhận xét.
Nửa chu vi :630 : 2 = 315(m)
Tổng số phần bằng nhau : 3 + 2 = 5(phần )
C dài:315 : 5 x 3 = 189 (m)
C rộng : 315-189 = 126(m)
 Đáp số : 189m; 126m
 Làm ở nhà
Ngày dạy: 15/ 4	HĐTT
SINH HOẠT LỚP TUẦN 32
I/ Mục tiêu :
- Đánh giá kết quả học tập và hoạt động của các em trong tuần. 
- Đề ra phương hướng hoạt động trong tuần 33.
-Tuyên truyền, GD pháp luật.
II/ Các hoạt động :
 1/ Tổng kết tuần 32
-Các nhĩm báo cáo hoạt động trong tuần 32
-GV nhận xét : 
* Mặt ưu điểm : 
+Thực hiện tốt nội quy trường lớp.
+Một số em chăm học. Hăng hái tham gia thảo luận xây dựng bàì : Danh, Nương, Ly
+ Làm vệ sinh sạch đẹp
* Mặt tồn tại : 
+Chữ viết chưa cẩn thận, sai chính tả nhiều : Ân, Lộc, Hưng.
+Cịn 1 số em khơng học bài : Ân
+Chưa mang đầy đủ dụng cụ khi đến lớp.
+ Nghỉ học khơng xin phép
2/ Kế hoạch tuần 33 :
- Tiếp tục thực hiện tốt nội qui nhà trường. Thực hiện tốt ATGT.
- Khơng nĩi chuyện trong giờ học. Hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài 
- Tiếp tục phụ đạo , bồi dưỡng học sinh. Ơn tập cuối năm.
-Thực hiện tốt VS cá nhân, VS sân trường, lớp học. Phịng bệnh
-Thực hiện tốt chải răng, tập thể dục giữa giờ. 
-Đọc sách theo lịch của thư viện.
3/ Cơng tác khác :
- Tuyên truyền, GD pháp luật : GD thực hiện tốt ATGT, phịng bệnh.
-Ơn tập giáo dục nha khoa. 
 4/ Giáo dục biển đảo :
 - Hát, đọc thơ, văn về chủ đề biển đảo.
Ngày dạy: 7/ 4	Kĩ thuật
LẮP Ô TÔ TẢI (tiết 2)
I/ Mục tiêu:
 -HS biết chọn đúng và đủ được các chi tiết để lắp ô tô tải.
 -Lắp được ô tô tải theo mẫu. Ơ tơ chuyển động được. HS khéo tay: Lắp được ô tô tải theo mẫu. Ơ tơ lắp tương đối chắc chắn, chuyển động được
II/Chuẩn bị:
 -Mẫu ơ tơ tải
 -Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật
III/ Hoạt động dạy- học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ của HS.
3.Dạy bài mới:
 a)Giới thiệu bài: Lắp ô tô tải. 
 b)HS thực hành:
 * Hoạt động 3: HS thực hành lắp ô tô tải. 
 a/ HS chọn chi tiết
 -HS chọn đúng và đủ các chi tiết.
 -GV kiểm tra giúp đỡ HS chọn đúng đủ chi tiết để lắp xe ô tô tải.
 b/ Lắp từng bộ phận: 
 -GV yêu cầu HS đọc ghi nhớ.
 -GV yêu cầu các em phải quan sát kỹ nội dung của từng bước lắp ráp.
 -GV nhắc nhở HS cần lưu ý các điểm sau :
 +Khi lắp sàn cabin, cần chú ý vị trí trên, dưới của tấm chữ L với các thanh thẳng 7 lỗ, thanh chữ U dài.
 +Khi lắp cabin chú ý lắp tuần tự theo thứ tự H.3a , 3b, 3c, 3d để đảm bảo đúng qui trình.
 -GV quan sát theo dõi, các nhóm để uốn nắn và chỉnh sửa.
 c/ lắp ráp xe ô tô tải
 -GV cho HS lắp ráp.
 -GV nhắc HS khi lắp các bộ phận phải chú ý:
 +Chú ý vị trí trong, ngoài của bộ phận với nhau.
 +Các mối ghép phải vặn chặt để xe không bị xộc xệch.
 -GV theo dõi và uốn nắn kịp thời những HS, nhóm còn lúng túng.
 * Hoạt động 4: Đánh giá kết quả học tập.
 -GV tổ chức HS trưng bày sản phẩm thực hành.
 -GV nêu những tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm thực hành:
 +Lắp đúng mẫu và theo đúng qui trình.
 +Ơ tô tải lắp chắc chắn, không bị xộc xệch.
 +Xe chuyển động được.
 -GV nhận xét đánh giá kết quả học tập của HS. 
 -Nhắc HS tháo các chi tiết và xếp gọn vào hộp.
 3.Nhận xét- dặn dò:
 -Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần học tập và kết quả thực hành của HS.
 -Hướng dẫn HS về nhà đọc trước và chuẩn bị vật liệu,dụng cụ theo SGK để học bài“ Lắp mơ hình tự chọn”.
-Chuẩn bị dụng cụ học tập.
-HS chọn chi tiết.
-HS đọc ghi nhớ SGK.
-HS làm cá nhân, nhóm.
-HS lắp ráp các bước trong SGK .
-HS trưng bày sản phẩm.
-HS dựa vào tiêu chuẩn trên để đánh giá sản phẩm.
	Ngày dạy: 9/ 4	Mĩ thuật 
VẼ TRANG TRÍ: TẠO DÁNG VÀ TRANG TRÍ CHẬU CẢNH
I/ Mục tiêu: - Hiểu hình dáng, cách trang trí chậu cảnh.
 - Biết cách tạo dáng và trang trí 1 chậu cảnh.
 - Tạo dáng và trang trí được chậu cảnh theo ý thích.
II/ Chuẩn bị :
	Giáo viên: - SGK, SGV
	 - Sưu tầm tranh, ảnh về các loại chậu cảnh
	Học sinh: - Giấy vẽ, vở thực hành...
III/ Các hoạt động:
	- Lớp khởi đợng hát hoặc chơi trò chơi.
1. Hoạt đợng cơ bản:
1. Nghe giới thiệu bài
2. Quan sát, nhận xét
- GV cho HS quan sát 1 số tranh trang trí chậu cảnh và đặt câu hỏi gợi ý:
+ Hình dáng các chậu ra sao? ( Cao thấp, nhiều hình dáng phong phú )
+ Các chậu được trang trí như thế nào? ( Trang trí các mảng chính, phụ, đường diềm )
+ Màu sắc trang trí?( Nhiều màu sắc phong phú...)
- GV nhận xét, nêu tĩm tắt
3. Hướng dẫn HS tìm hiểu cách vẽ
- GV gợi ý HS cách tạo dáng, trang trí chậu hoa:
- Tạo dáng: 
+ Tìm tỉ lệ, phác khung hình chung
+ Tìm hình dáng, vẽ các bộ phận
+ Vẽ các nét chi tiết tạo dáng chậu
- Trang trí:
+ Phác các mảng trang trí
+ Tìm, vẽ họa tiết
+ Vẽ màu theo ý thích
4. HS quan sát một số bài vẽ của HS các năm trước
2. Hoạt đợng thực hành:
1. Thực hành
- GV nêu yêu cầu bài thực hành
- Tổ chức cho HS thực hành trang trí theo ý thích.
- GV quan sát, uốn nắn các thao tác để HS hồn thiện bài vẽ của mình
2. Nhận xét, đánh giá
- GV cùng HS chọn 1 sớ bài và cùng nhận xét
+ Hình dáng, các bộ phận...
+ Cách trang trí, màu sắc...
- GV nhận xét, đánh giá cùng HS chọn ra các bài vẽ đẹp
- GV nhận xét chung tiết học
3. Hoạt đợng ứng dụng:
- Giới thiệu với mọi người bức tranh mình vẽ
- Trưng bày tại góc học tập của mình.
____________________________________

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_vnen_tuan_32_ban_dep_2_cot.doc