Giáo án Lớp 5 VNEN - Tuần 19 (Bản đẹp)

doc 42 trang vnen 19/02/2024 1020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 5 VNEN - Tuần 19 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Lớp 5 VNEN - Tuần 19 (Bản đẹp)

Giáo án Lớp 5 VNEN - Tuần 19 (Bản đẹp)
Thứ hai,ngày 4/1/2015
Tiết 1
Mơn :Tiếng việt
Bài 19A : Người cơng dân số Một (Tiết 1)
I.Mục tiêu:
Mục tiêu riêng:
- Em Đạt,Huỳnh,Hân,Tuấn đọc đúng một đoạn của bài đúng giọng.
- HS hiểu tốt nêu được nội dung bài. Đọc đọc diễn cảm vở kịch, theo vai, thể hiện được tính cách nhân vật .
*Giáo dục HS tinh thần yêu nước,dũng cảm tìm đường yêu nước của Bác Hồ.
II. Đồ dùng dạy học
GV: Sử dụng tranh SGK,Bảng 5 Điều Bác Hồ dạy.
III.Các hoạt động dạy học
1-Khởi động
- Cho HS hát bài hát cĩ nội dung về Bác Hồ.
2-Trải nghiệm 
3 Bài mới
- Giới thiệu chủ điểm: NGƯỜI CƠNG DÂN.
- GV giới thiệu bài.
- Cho Hs đọc tên bài,mục tiêu.
- GV,HS đọc mục tiêu.
Hoạt động của cơ
Hoạt động của trị
A. Hoạt động cơ bản :
Hoạt động 1 
Hoạt động 1: Quan sát tranh
- GV KL
Hoạt động 2 
- GV đọc mẫu.
- Giới thiệu tranh minh họa.
Hoạt động 3 
- Cho HS đọc từ ngữ và lời giải nghĩa.
Hoạt động 4 
-Theo dõi các nhĩm đọc,kiểm tra,giúp Hs đọc chậm,đọc chưa tốt đọc đúng.
-GV nhận xét và sửa chữa.
Hoạt động 5
- Cho các nhĩm thảo luận câu hỏi.
- Gọi các nhĩm báo cáo.
- GV nhận xét,kết luận.
GD HS tinh thần yêu nước,kính
yêu ,nhớ ơn Bác Hồ.Các em cần thực hiện tốt 5 Điều Bác Hồ dạy.
Hoạt động 6: Đọc phân vai
- GV theo dõi, kiểm tra, giúp đỡ.
*Củng cố
- Qua tiết học này, em biết được những gì?
*Dặn dị
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn Hs luyện đọc bài,biết giúp đỡ các bạn cĩ hồn cảnh khĩ khăn.
Hoạt động chung cả lớp.
 HS quan sát rồi trả lời câu hỏi.
Hoạt động chung cả lớp
- Cả lớp nghe.
- Quan sát tranh minh họa.
Em đọc từ ngữ và lời giải nghĩa rồi báo cáo.
Hoạt động nhĩm
Luyện đọc từ,câu,đoạn,bài.
- HS luyện đọc trong nhĩm.
- Một số em đọc trước lớp.
- Lớp nhận xét.
Hoạt động nhĩm
- Thảo luận,báo cáo.
Đáp án:
1) Anh Lê giúp anh Thành tìm việc làm ở Sài Gịn.
2) 
• Chúng ta là đồng bào. Cùng máu đỏ da vàng với nhau....khơng!
• Vì anh với tơi... chúng ta là cơng nước Việt ....
3) b ; d
 Vỡ mỗi người theo đuổi một ý nghĩ khác nhau. Anh Lê chỉ nghĩ đến cơng ăn việc làm của bạn, đến cuộc sống hàng ngày, cịn anh Thành nghĩ dến việc cứu dân, cứu nước
- HSG nêu nội dung bài.
Tâm trạng day dứt, trăn trở tìm con đường cứu nước, cứu dân của người thanh niên Nguyễn Tất Thành
* Cả lớp
- HS đọc phân vai trong nhĩm.
- HS thi.
- Bình chọn.
- HS báo cáo kết quả học tập.
- HS trả lời cá nhân.
- Em nghe cơ nhận xét,dặn dị.
Rút kinh nghiệm
 =============
Tiết 3 
Mơn : Tốn
 BÀI 58 : Hình thang 
 I. Mục tiêu: 
Mục tiêu riêng:
- Rèn kĩ năng vẽ và nhận biết hình thang, các đặc điểm của hình thang
- Hs học tốt: làm tốt các bài tập yêu cầu.
II.Đồ dùng dạy học
 - HS, GV : Thươc kẻ, êke
III. Các hoạt động dạy học
1-Khởi động
-Cho HS hát.
2-Trải nghiệm 
3- Bài mới
- Gv giới thiệu bài,ghi tựa bài lên bảng.
- Cho 3 Hs đọc to tên bài.
- Hs đọc mục tiêu.
- HS,GV xác định mục tiêu.
Hoạt động của cơ
Hoạt động của trị
A. Hoạt động cơ bản
HĐ1
- GV tổ chức cho Hs chơi.
- GV nhận xét.
HĐ 2
- Quan sát các nhĩm thực hiện.
- Nghe các nhĩm báo cáo.
- GV kết luận.
HĐ 3
- Quan sát HS làm bài,giúp đỡ HS yếu.
- Cho các cặp báo cáo.
B.Hoạt động thực hành
BT1
- Cho các em tự làm rồi nêu miệng.
- GV kết luận.
BT 2
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Trong 3 hình dưới đây,hình nào cĩ:
+ Bốn cạnh và bốn gĩc?
+ Hai cặp cạnh đối diện song song?
+ Chỉ cĩ một cặp cạnh đối diện song song?
+ Cĩ 4 gĩc vuơng?
- GV kết luận.
HĐ 3
- Quan sát HS làm bài,giúp đỡ HS yếu.
- Cho các cặp báo cáo.
*Củng cố
 - Qua tiết học này, em biết được những gì?
*Dặn dị
- GV nhận xét tiết học.
- Hướng dẫn Hoạt động ứng dụng.
- Chia sẻ với các bạn qua hộp thư bè bạn.
Em làm theo nhĩm
- Tham gia trị chơi “ Đố bạn”
 a) HS thảo luận trong nhĩm, đọc kĩ ND chia sẻ với bạn
 b) Hình MNPQ cĩ:
 Cạnh đáy: MN, QP
 Cạnh bên: MQ, NP
 Cặp cạnh đối diện song song: MN, QP
 Đường cao : MK
* Nhĩm đơi
- HS thảo luận trả lời câu hỏi
- KQ: 
 Hình thang : Hình 1, hình 3, hình 5, hình 6
Em làm bài cá nhân
Đáp án:
 1) Hình thang : Hình 1, 2, 4,
2) Hình cĩ: 
 - Bốn cạnh và bốn gĩc: Hình 1,2,3
- Hai cặp cạnh đối diện song song:ình 1, 2
- Chỉ cĩ một cạnh cặp đối diện song song:Hình 3
- Cĩ 4 gĩc vuơng: Hình 1
* Nhĩm đơi
- Hs thảo luận nhĩm đơi , thực hiện các hoạt động và báo cáo kết quả.
- Nhĩm khác nhận xét.
Đáp án đúng:
 a) Hình thang ABCD cĩ gĩc A, gĩc D là gĩc vuơng, cạnh bên AD vương gĩc với hai đáy
b) hs chia sẻ: Hình thang cĩ một cạnh bên vuơng gĩc với hai đáy gọi là hình thang vuơng
c) Hình thang vuơng là : Hình 2, 3
- HS trả lời cá nhân.
- Em nghe.
Rút kinh nghiệm:
................................
.
 Tiết 4
 Giáo dục lối sống
Bài 8 Quyết định của em (Tiết 2)
I Mục tiêu
 - Như tài liệu
Giáo dục HS kĩ năng sống: kĩ năng ra quyết định.
II Đồ dùng dạy học
- Tài liệu
III Các hoạt động dạy học
1-Khởi động
 Chơi trị chơi 
 2-Trải nghiệm 
 - GV hỏi HS: - Trước khi quyết định một việc gì,em cần làm gì?
Đứng trước một vấn đề/tình huống khĩ của cuộc sống,để ra quyết định và giải quyết vấn đề chúng ta cần:
Để quyết định và giải quyết vấn đề ,chúng ta cần:
- Xác định rõ vấn đề hoặc tình huống mà chúng ta đang gặp phải.
- Liệt kê các phương án giải quyết vấn đề/tình huống đĩ.
- Hình dung đầy đủ về kết quả xảy ra nếu ta lựa chọn mỗi phương án giải quyết.
- So sánh các phương án để lựa chọn phương án tối ưu,phù hợp nhất với mình.
3- Bài mới
- Gv giới thiệu bài,ghi tựa bài lên bảng.
- Cho 3 Hs đọc to tên bài.
- Hs đọc mục tiêu.
- HS,GV xác định mục tiêu.
Hoạt động của cơ
Hoạt động của trị
A. Hoạt động cơ bản
Hoạt động 3
- GV theo dõi,kiểm tra,giúp đỡ.
- Nghe HS báo cáo.
- GV kết luận.
*Củng cố
- Qua tiết học em biết được những gì?
*Dặn dị
- GV nhận xét tiết học.
- Thực hiện theo những gì đã học.
- Chuẩn bị cho tiết sau Thực hành.
Hoạt động cá nhân.
HĐ 1 Quyết định của tơi
- Đọc mục tiêu 
- Cho HS chia sẻ
- Gĩp ý chia sẻ của bạn.
- Trả lời câu hỏi trong tài liệu.
- Mỗi người cần biết tự ra quyết định cho bản thân, khơng nên trơng chờ, phụ thuộc vào người khác; mặc dù cĩ thể tham khảo ý kiến của những người tin cậy trước khi ra quyết định.
- Cần suy nghĩ, cân nhắc kĩ trước khi ra quyết định nhưng cần phải kịp thời bởi nếu chậm trễ,trì hỗn thì cơ hội cĩ thể sẽ trơi qua hoặc vấn đề / tình huống sẽ thay đổi và quyết định đưa ra sẽ khơng cịn phù hợp nữa.
- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề rất cần thiết cho cuộc sống giúp cho con người cĩ sự lựa chọn phù hợp và kịp thời,đem lại thành cơng trong cuộc sống.ngược lại,nếu khơng cĩ kĩ năng ra quyết định,con người cĩ thể cĩ những quyết định sai lầm hoặc chậm trễ, gây ảnh hưởng tiêu cực đối với các mối quan hệ,đến tương lai và cuộc sống của bản thân,đồng thời cịn cĩ thể ảnh ảnh hưởng đến gia đình,bạn bè và những người cĩ liên quan.
- HS trả lời cá nhân.
- Em nghe cơ nhận xét,dặn dị.
 Rút kinh nghiệm
 ======================
BUỔI CHIỀU
 Tiết 2
Thực hành Tiếng Việt
 (Tiết 1)
I Mục tiêu
- HS hiểu đúng nghĩa các câu tục ngữ (BT 1).
- HS học tốt : nhận biết các tên riêng viết sai chính tả,biết chữa lại cho đúng (BT2).
- Đọc hiểu trả lời đúng bài:Rừng mùa thu.
II Đồ dùng dạy học
 Bảng lớp
III Các hoạt động dạy học
Hoạt động của cơ
Hoạt động của trị
1/ Giới thiệu bài
2/ Hướng dẫn HS thực hành
Bài 1 
-GV cho HS tự làm bài vào vở.
-GV thu nhận xét 1 nhĩm,chữa bài.
Bài 2
- Cho HS tự sửa cho đúng chính tả.
- GV thu nhận xét 1- 2 nhĩm.
- Gọi lần lượt 6 em lên bảng chữa bài.
Bài 3
-Gọi 1 HS đọc bài Rừng mùa thu.
-Cho HS quan sát tranh minh họa.
-Cho HS làm rồi nêu kết quả em chọn.
-GV chữa chung cho cả lớp.
3/Củng cố,dặn dị
- Cho Hs nhắc lại cách viết tên người.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về xem bài tiết 2.
- HS đọc bài.
- HS làm bài.
- Chữa theo lời giải đúng.
Nghĩa
- Gắn bĩ với quê hương : a) d) h
- Cĩ lịng biết ơn: c) e
- Kiên trì,nhẫn nại: b) g
HS làm bài rồi chữa bài.
Đáp án :
Trần Quốc Tuấn
Nguyên
Lê Lợi
Minh
Pa-xtơ
Giơ-dép
- HS làm bài.
Đáp án
ý 1
ý 3
ý 2
ý 3
ý2
- Em nghe cơ nhận xét,dặn dị.
Rút kinh nghiệm
 =============
 Tiết 3
 Khoa học
 Bài 20: Hỗn hợp và dung dịch ( Tiết 2)
I .Mục tiêu 
Mục tiêu riêng :Tích hợp phương pháp Bàn tay nặn bột
HS học tốt: biết trả lời đúng tình huống và kết luận sau mỗi thí nghiệm.
II.Đồ dùng dạy học
- GV và Các nhĩm chuẩn bị vật liệu,dụng cụ để thí nghiệm (HĐ 5).
III.Các hoạt động dạy học
1/ Khởi động
Cho HS hát.
2/ Trải nghiệm
GV hỏi:
- Chất thể nào gọi là dung dịch?
- Nêu ví dụ về dung dịch.
Nhận xét.
3- Bài mới
- Gv giới thiệu bài,ghi tựa bài lên bảng.
- Cho 3 Hs đọc to tên bài.
- Hs đọc mục tiêu.
- HS,GV xác định mục tiêu.
Hoạt động của cơ
Hoạt động của trị
A. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động 4: 
- Gv hướng dẫn hs hoạt động.
Tích hợp phương pháp Bàn tay nặn bột
- Gọi HS báo cáo.
- Cho các nhĩm tiến hành thí nghiệm và so sánh với dự đốn .
-Gv nhận xét kết luận .
Hoạt động 5: 
 Kiểm tra đồ dùng thí nghiệm .
 a. GV mơ tả cách thí nghiệm yêu cầu hs quan sát nhận xét. 
Tích hợp phương pháp Bàn tay nặn bột
b/ Gv làm thí nghiệm.
Hoạt động 6 : 
- Cho HS đọc và ghi vào vở.
- Gọi HS báo cáo.
*Củng cố 
- Qua tiết học này, em biết được những gì?
*Dặn dị 
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị dụng cụ,vật liệu để tiết sau thực hành làm thí nghiệm.
Hoạt động chung cả lớp
4- HS chia sẻ cách làm 
a. Hs đọc tình huống 
b. Hs nĩi với nhau về cách làm tách các chất ra khỏi hỗn hợp 
 Vài nhĩm báo cáo kinh nghiệm . 
c . Các nhĩm cùng làm thí nghiệm 
 ghi chép kết quả thí nghiệm 
d. Chia sẻ cách làm 
 -so sánh nhận xét kết quả .
- Vài hs yếu nêu lại đáp án. 
5a Các nhĩm quan sát hình nhận xét dự đốn: 
Cách 1 : chưng cất như hình vẽ 
Chất lấy ra là nước tinh khiết ( từ nước bốc hơi )
Cách 2 : bay hơi 
Chất lấy ra là muối( nước đã bay hơi )
b - Hs quan sát .
c - Các nhĩm kiểm tra kết quả .
d - So sánh với dự đốn . 
6 Đọc và viết vào vở.
a- Hs đọc thơng tin .
b- Em ghi bài .
- Học sinh báo cáo hoạt động đã làm .
- HS trả lời cá nhân.
- Em nghe.
Rút kinh nghiệm
 =============
 Ngày dạy Thứ ba,ngày 5 tháng 1 năm 2015
 Tiết 1
Mơn :Tiếng việt
Bài 19A : Người cơng dân số Một (Tiết 2)
I.Mục tiêu: 
Mục tiêu riêng:
- Thêm được một vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép (BT2) .
- HS học tốt: phân tích được cấu tạo của câu ghép, thực hiện được yêu cầu BT1c (trả lời câu hỏi, giải thích lí do) .
II.Đồ dùng dạy học
- Bảng nhĩm.
III.Các hoạt động dạy học
1- Khởi động
 Cho lớp văn nghệ.
2-Trải nghiệm 
Bài mới
- Gv giới thiệu bài,ghi tựa bài lên bảng.
- Cho 3 Hs đọc to tên bài.
- Hs đọc mục tiêu.
- HS,GV xác định mục tiêu.
Hoạt động của cơ
Hoạt động của trị
.A.Hoạt động cơ bản:
HĐ 7
- Cho HS báo cáo.
- GV nhận xét,kết luận.
- Gọi HS rút ra ghi nhớ.Cho vài em đọc Ghi nhớ.
B.Hoạt động thực hành:
BT1
Hoạt động chung cả lớp
* Cả lớp
- HS đọc đoạn văn.
- HS thảo .
- HS báo cáo.
2) a/ C©u 1
 b/ C©u 2, 3, 4
3) Khơng tách mỗi cụm C- V trong các câu ở nhĩm b thành hai câu được vì các vế câu diễn tả những ý cĩ quan hệ chặt chẽ với nhau. Nếu tách ra sẽ tạo nên một chuỗi câu rời rạc khơng gắn kết với nhau về ý nghĩa
- Đọc Ghi nhớ
Hoạt động nhĩm
Đáp án:
VÕ 1
VÕ 2
Trời / xanh thẳm
 c v
biển / cũng thẳm xanh, như dâng 
 c v
cao lên, chắc nịch
Trời / rải mây trắng nhạt /
 c	v
biển/ mơ màng dịu hơn sương
 c	v
Trời/ âm u mây mưa
 C V
biển/ xám xịt, nặng nề
 C V
Trời / ầm ầm dơng giĩ
 C V
biển/ đục ngầu, giận giữ
 c	v
Biển / nhiều khi rất đẹp
 C V
BT 2
- Cho HS tự làm.
- GV nhận xét vở.
- Chữa bài.
*Củng cố
- Qua tiết học này, em biết được những gì?
*Dặn dị. 	
- Thế nào là câu ghép? Mỗi vế câu ghép thường cĩ cấu tạo như thế nào?
Ứng dụng
- Chia sẻ với người thân những điều em biết qua bài học hơm nay.
- Chia sẻ với các bạn qua hộp thư bè bạn.
ai / cũng thấy như thế
 C V
c) Khơng tách mỗi cụm C- V trong các câu ở nhĩm b thành hai câu được vì các vế câu diễn tả những ý cĩ quan hệ chặt chẽ với nhau. Nếu tách ra sẽ tạo nên một chuỗi câu rời rạc khơng gắn kết với nhau về ý nghĩa
VD: 
a/ Mùa xuân đã về,hoa mai vàng nở rộ.
b/ Mặt trời mọc, sương tan dần.
c/ Trong truyện cổ tích Cây khế, người em chăm chỉ, hiền lành, cịn người anh thì tham lam, lười biếng.
d/Vì trời mưa to nên đường ngập nước.
- HS trả lời cá nhân.
- Em nghe.
 Rĩt kinh nghiƯm:
==================
Tiết: 2
Mơn :Tiếng việt
Bài 19A :Người cơng dân số Một 
(Tiết 3)
I Mục tiêu
Mục tiêu riêng: Nghe-viết đúng chính tả đoạn văn Nhà yêu nước Nguyễn Trung
Trực.
- Giáo viên quan tâm giúp em Đạt,Phát,Hân,Hường,Tuấn.
- Giáo dục Hs nhớ ơn các anh hùng.liệt sĩ.
II Đồ dùng dạy học
HS:Bảng con,VBT.
III Các hoạt động dạy học
1-Khởi động
- Kiểm tra bảng con,bút chì.
2-Trải nghiệm 
- GV đọc danh từ riêng cho HS viết.
3- Bài mới
- Gv giới thiệu bài,ghi tựa bài lên bảng.
- Cho 3 Hs đọc to tên bài.
- Hs đọc mục tiêu.
- HS,GV xác định mục tiêu.
Hoạt động của cơ
Hoạt động của trị
B. Hoạt động thực hành:
HĐ3
-GV đọc đoạn viết.
Hỏi: Bài chính tả cho em biết điều gì?
Hỏi:Nhà yêu nước Nguyễn Trung Trực đã cĩ câu nĩi nào lưu danh muơn đời?
Hỏi:Trong đoạn văn em cần viết hoa những chữ nào?
- Hướng dẫn HS đọc và luyện viết từ khĩ.
- GV đọc cho HS viết.
- Thu 8 vở nhận xét ngay tại lớp.
- Nhận xét.
BT4
- Quan sát các nhĩm thảo luận.
- Nghe các nhĩm báo cáo.
- GV kết luận>
BT3 a
- Quan sát,giúp đỡ các HS làm bài.
- Nghe các em báo cáo.
- GV kết luận.
Hỏi: Truyện đáng cười ở chỗ nào?
*Củng cố
 - Qua bài viết,em biết được gì?
*Dặn dị
- Dặn HS đọc sách để khi viết khơng sai lỗi chính tả.Các em cĩ thể làm thêm BT5b vào VBT.
- Hướng dẫn Hoạt động ứng dụng.
- Gv nhận xét tiết học.
Em viết chung cả lớp.
- HS theo dõi trong SGK
- HS đọc thầm lại bài chính tả một lần.
- Nguyễn Trung Trực sinh ra trong một gia đình nghèo .Năm 23 tuổi ,ơng lãnh đạo cuộc nổi dậy ở Phủ Tây An và lập nhiều chiến cơng .Ơng bị giặc bắt và bị hành hình.
-Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây.
+Những chữ đầu câu và tên riêng: Nguyễn Trung Trực, Vàm Cỏ, Tân An, Long An, Tây Nam Bộ, Nam Kì, Tây Nam
+ chài lưới, nổi dậy, khảng khái,....
- HS đọc và viết bảng con.
- HS viết bài vào vở.
b) Đổi vở cho bạn để chữa lỗi.
Hoạt động nhĩm.
Đáp án:
Tháng giêng của bé
Đồng làng vương chút heo may
Mầm cây tỉnh giấc vườn đầy tiếng chim
 Hạt mưa mải miết trốn tìm
Cây đào trước cửa lim dim mắt cười
Quất gom những hạt nắng rơi
Làm thành quả - những mặt trời vàng mơ
Tháng giêng đến tự bao giờ?
 Đất trời viết tiếp bài thơ ngọt ngào
- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng: các tiếng lần lượt cần điền là: ra, giải, già, dành
- HS trả lời cá nhân.
- Em nghe.
 Rút kinh nghiệm:
................................
 Tiết 4
 Mơn : Tốn
 Bài 59: Diện tích hình thang
 ( Tiết 1)
I. Mục tiêu: 
- Rèn kĩ năng tính diện tích hình thang.
- Giúp đỡ em Hân,Tuấn.
- Hs học tốt: làm tốt các bài tập yêu cầu, tính tốn nhanh, chính xác
II. Chuẩn bị
 - GV: Hộp đồ dùng dạy Tốn hình học,thước kẻ, êke
 - Hs: giấy, kéo,Hộp học tốn
 III. Các hoạt động dạy học
1-Khởi động
-Cho HS hát.
2-Trải nghiệm 
 - Gọi HS nêu đặc điểm của hình thang.
3- Bài mới
- Gv giới thiệu bài,ghi tựa bài lên bảng.
- Cho 3 Hs đọc to tên bài.
- Hs đọc mục tiêu.
- HS,GV xác định mục tiêu.
Hoạt động của cơ
Hoạt động của trị
A. Hoạt động cơ bản
Hoạt động 1:
GV tổ chức cho HS chơi.
GV theo dõi, giúp đỡ các nhĩm thực hiện .
Hoạt động 2:
- Cho HS đọc kĩ nội dung.
- GV hướng dẫn chốt lại ND và cho hs rút ra quy tắc, cơng thức tính DT hình thang
Hoạt động 3
- GV quan sát hs làm, giúp đỡ hs cịn chậm
- Gv nghe báo cáo,kết luận.
*Củng cố
 - Qua tiết học này,em biết được những gì?
*Dặn dị
- Dặn HS xem trước Hoạt động thực hành.
- Chia sẻ với các bạn qua hộp thư bè bạn.
- GV nhận xét tiết học.
Hoạt động nhĩm
- Tham gia trị chơi “Cắt,ghép hình”
 Hoạt động cả lớp
- HS đọc kĩ nội dung và nghe cơ hướng dẫn.
- HS rút ra quy tắc, cơng thức tính diện tích hình thang (Hs học tốt)
Hoạt động cặp đơi
a) Nĩi cho bạn nghe cách tính diện tích hình thang rồi ghi vào vở
 b) Tính diện tích mỗi hình thang rồi chia sẻ với bạn
 - HS báo cáo, nhận xét
Kết qủa : 
 S= ( 5+3 ) X 2 : 2 = 8 (cm2)
 S= ( 6 + 2 ) X 3 : 2 = 12 (cm2 )
HS trả lời cá nhân:
- Biết cách tính diện tích hình thang.
- Em nghe.
Rút kinh nghiệm:
.
..
BUỔI CHIỀU
Tiết 2
Thực hành Tốn
(Tiết 1)
I Mục tiêu
- Củng cố tính diện tích hình tam giác.
- Biết tính chu vi và diện tích hình tam giác vuơng.
+ Cả lớp làm bài tập 1 và 2.
+ HS học tốt làm thêm bài 3.
II Đồ dùng dạy học
 Thước
III Các hoạt động dạy học
Hoạt động của cơ
Hoạt động của trị
1/ Giới thiệu bài
2/ Hướng dẫn HS thực hành
Bài 1
- Gọi HS đọc đề.
-Yêu cầu HS tự làm.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 2
- GV giúp HS hiểu cách tính chiều cao mảnh đất.
- Cho HS giải.
- GV nhận xét,chữa bài.
Bài 3
- Cho HS giải.
- GV nhận xét,chữa bài.
 - Cho HS học tốt làm thêm bài 4.
3/Củng cố,dặn dị
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về xem lại bài.
- Em nghe.
- HS đọc đề rồi làm bài.
Bài giải
 Diện tích hình tam giác là:
 Đáp số : 48m2
Bài 2
 Bài giải
Chiều cao mảnh đất là:
Diện tích mảnh đất là:
 160 m2
 Đáp số: 160 m2
Bài 3 (HS học tốt làm)
 Bài giải
Diện tích hình tam giác vuơng ABC là:
 8 x 6 : 2 =24 (cm 2)
Chu vi hình tam giác vuơng ABC Là:
 6+ 8+ 10 =24 (cm2)
 Đáp số: 24 cm2
 24 cm
Bài 4 Khoanh vào D.
- Em nghe cơ nhận xét,dặn dị.
Rút kinh nghiệm
Tiết 3
Mơn :Kĩ thuật
Bài: Nuơi dưỡng gà
I- Mục tiêu
 HS cần: 
 - Biết mục đích của việc nuơi dường gà.
 - Biết cách cho gà ăn, cho gà uống.
 -HS cĩ hiểu biết rộng: Biết liên hệ thực tế để nêu cách cho gà ăn,uống ở gia đình hoặc địa phương.
II- Đồ dùng dạy học
 - Tranh,ảnh SGK.
III- Các hoạt động dạy học
1/ Hoạt động khởi động
 Cho lớp hát
2/ Trải nghiệm
Thức ăn nuơi gà
GV hỏi:
+ Thức ăn cĩ tác dụng gì?
+ Vì sao phải sử dụng nhiều loại thức ăn để nuơi gà? 
- GV nhận xét,kết luận.
3/ Giới thiệu bài
GV giới thiệu,ghi tựa bài.
Nêu mục tiêu.
Hoạt động của cơ
Hoạt động của trị
A. Hoạt động cơ bản
Hoạt động 1: Tìm hiểu mục đích ý nghĩa của việc nuơi dưỡng gà.
- Cho HS đọc thầm mục 1 SGK.
- GV hỏi: 
+Ở gia đình em cho gà ăn những loại thức ăn nào?
+ Ăn vào lúc nào?
+Lượng thức ăn dùng hàng ngày cho gà ra sao?
+ Cho gà ăn uống vào lúc nào?
+ Cho ăn uống như thế nào?
- GV tĩm ý: Nuơi dưỡng gà gồm hai cơng việc chủ yếu là: cho gà ăn và cho gà uống, nhằm cung cấp nước và chất dinh dưỡng cần thiết cho gà. Nuơi dưỡng gà hợp lí sẽ giúp cho gà khoẻ mạnh, lớn nhanh, sinh sản tốt. Muốn nuơi gà đạt năng suất phải cho gà ăn uống đủ chất và hợp vệ sinh.
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách cho gà ăn uống.
- Yêu cầu HS đọc SGK và rả lời câu hỏi mục 2 SGK.
+ Hãy nêu thức ăn và cách cho gà ăn uống ở từng thời kì:
Thời kì gà con?
Thời kì gà giị.
 Thời kì đẻ trứng?
+ Vì sao gà giị cần được ăn nhiều thức ăn cung cấp chất bột đường và chất đạm.
+ Theo em, cần cho gà đẻ trứng ăn những thức ăn nào để cung cấp nhiều chất đạm, chất khống và vitamin?
- GV nhận xét và giải thích: Nước là thành phần chủ yếu cấu tạo nên cơ thể động vật. Nhờ cĩ nước cơ thể động vật hấp thu được các chất dinh dưỡng hồ tan lấy từ tức ăn và tạo thành các chất cần thiết cho sự sống của động vật.
- GV hỏi: Vì sao cần phải cung cấp đủ nước cho gà? Nước cho gà uống phải như thế nào?
- GV nhận xét, tĩm ý cách cho gà ăn uống.
- GV kết luận: Khi nuơi gà phải cho gà ăn, uống đủ lượng, đủ chất và hợp vệ sinh.
Hoạt động 3:
- GV yêu cầu HS làm bài tập (bài 21 trang 30 SGK).
- GV nêu đáp án để HS tự đối chiếu, tự đánh giá kết quả làm bài tập.
- Mời HS báo cáo kết quả tự đánh giá.
 - GV nhận xét đánh giá kết quả.
*Củng cố
- Qua tiết học này, em biết được những gì?
*Dặn dị:
- GV nhận xét tính thần thái độ học tập của HS.
- Chuẩn bị tiết sau: Chăm sĩc gà
- HS cả lớp đọc thầm.
- HS lần lượt trả lời.
- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo.
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi thảo luận.
- Đại diện các nhĩm trả lời, các em 
khác nhận xét bổ sung.
- HS cả lớp lắng nghe.
- HS thảo luận nhĩm đơi và trả lời.
- HS theo dõi.
- HS lần lượt nối tiếp nêu, các em khác 
nhận xét bổ sung.
- HS trả lời cá nhân.
- HS nghe.
Rút kinh nghiệm
..
Ngày dạy: Thứ tư ngày 6 /1/2015
Tiết 1
Mơn :Tiếng Việt
Bài 19B : Người cơng dân số Một (Tiếp theo) (Tiết 1)
I.Mục tiêu: (SGK)
Mục tiêu riêng:
- Hs hiểu tốt: nêu được nội dung bài.
- HS đọc tốt: phân vai, đọc diễn cảm vở kịch, thể hiện được tính cách nhân vật .
Giáo dục HS tinh thần yêu nước,dũng cảm tìm đường yêu nước của Bác Hồ.
 II.Đồ dùng dạy học
 Sử dụng tranh SGK
III.Các hoạt động dạy học
1-Khởi động
- Cho HS hát bài hát cĩ nội dung về Bác Hồ.
2-Trải nghiệm 
3- Bài mới
- Gv giới thiệu bài,ghi tựa bài lên bảng.
- Cho 3 Hs đọc to tên bài.
- Hs đọc mục tiêu.
- HS,GV xác định mục tiêu.
Hoạt động của cơ
Hoạt động của trị
A. Hoạt động cơ bản :
Hoạt động 1 
Hoạt động 1: Quan sát tranh
- GV KL
Hoạt động 2 
- GV đọc mẫu.
- Giới thiệu tranh minh họa.
Hoạt động 3 
Cho các cặp làm rồi báo cáo.
GV kết luận.
Hoạt động 4 
-Theo dõi các nhĩm đọc,kiểm tra,giúp Hs đọc yếu đọc đúng.
-GV nhận xét và sửa chữa.
Hoạt động 5
- Cho các nhĩm thảo luận câu hỏi.
- Gọi các nhĩm báo cáo.
- GV nhận xét,kết luận.
Sau câu chuyện này,anh Thành đã làm gì?
GV nêu :Nguyễn Tất Thành ( Bác Hồ ) rất yêu quê hương đất nước, các cĩ tầm nhìn xa -quyết chí ra nước ngồi để đi tìm đường cứu nước thốt khỏi nơ lệ.
* GD HS kính yêu Bác Hồ và những người cĩ cơng với đất nước.
Hoạt động 6
- Tổ chức cho HS đọc phân vai.
- GV theo dõi, kiểm tra, giúp đỡ.
- Nhận xét,bình chọn.
*Củng cố
- Qua tiết học này, em biết được những gì?
*Dặn dị
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn Hs luyện đọc bài,
Hoạt động chung cả lớp.
- HS quan sát rồi trả lời câu hỏi.
Hoạt động chung cả lớp
- Cả lớp nghe.
- Quan sát tranh minh họa.
Em làm theo cặp
 Thảo luận rồi báo cáo.
a – 3 ; b – 1 ; c – 4 ; d – 2 ; e – 5.
Hoạt động nhĩm
Luyện đọc từ,câu,đoạn,bài.
- HS luyện đọc trong nhĩm.
- Một số em đọc trước lớp.
- Lớp nhận xét.
Hoạt động nhĩm
- Thảo luận,báo cáo.
Đáp án:
1/ Sự khác nhau là:
• Anh Lê cĩ tâm lý tự ti, cam chịu cảng sống nơ lệ vì cảm thấy mình yếu đuối, nhỏ bé trước sức mạnh vật chất của kẻ xâm lược
• Anh Thành khơng cam chịu, rất tin tưởng con đường mình đã chọn: ra nước ngồi học cái mới để về cứu dân, cứu nước
2/ - Thể hiện qua lời nĩi:
• Để giành lại non sơng....
• Làm thân nơ lệ....
• Sẽ cĩ một ngịn đèn khác.....
- Thể hiện qua cử chỉ:
• Xoè bàn tay ra: “ Tiền đây chứ đâu?”
3/- là Nguyễn Tất Thành. Đĩ chính là Bác Hồ kính yêu của chúng ta
- Gọi như vậy vì: ý thức là cơng dân của nước Việt Nam được thức tỉnh rất sớm ở Người. Với ý thức này Bác đã ra đi tìm đường cứu nước, lãnh đạo nhân dân giành độc lập cho đất nước
Hoạt động nhĩm
- HS đọc phân vai trong nhĩm.
- HS thi.
- Bình chọn.
- HS báo cáo kết quả học tập.
- HS trả lời cá nhân.
- Em nghe cơ nhận xét,dặn dị.
Rút kinh nghiệm
.
Tiết 2
Mơn : Tốn
BÀI 59: Diện tích hình thang (T2)
 I. Mục tiêu: 
MTR:
- Rèn HS kĩ năng vận dụng cơng thức tính để giải tốt các bài tập về tính diện tích hình thang, kĩ năng dùng êke để kẻ hình.
- HS cịn chậm giải được các bài tốn đơn giản (Bài 1a,bài 2 a;c)
GV giúp đỡ các cặp học chậm bài 3.
- Hs học tốt các bài tập yêu cầu, tính tốn nhanh, chính xác cả 4 bài tập.
II. Đồ dùng dạy học
 Gv, hs : thước kẻ, êke
III. Các hoạt động dạy học
1-Khởi động
-Cho HS hát.
2-Trải nghiệm 
 - Gọi học sinh đọc thuộc quy tắc,lên bảng ghi cơng thức tính.
3- Bài mới
- Gv giới thiệu bài,ghi tựa bài lên bảng.
- Cho 3 Hs đọc to tên bài.
- Hs đọc mục tiêu.
- HS,GV xác định mục tiêu.
Hoạt động của cơ
Hoạt động của trị
B. Hoạt động thực hành
BT1,BT2
- GV theo dõi, giúp đỡ các em học chậm Hân,Tuấn thực hiện .
- Nhận xét vở.
- Chữa chung cho cả lớp.
BT3
- GV quan sát hs làm bài.
- GV giúp đỡ hs cịn chậm.
- GV nghe hs báo cáo.
- Cơ kết luận.
*Củng cố
 - Qua tiết học này, em biết được những gì?
*Dặn dị
- Dặn HS xem trước Hoạt động ứng dụng.
- Chia sẻ với các bạn qua hộp thư bè bạn.
- GV nhận xét tiết học.
Em làm bài cá nhân
Đáp án:
Bài 1
a) S = (14 + 11) x 4 : 2= 50 (cm2)
b) S= ( 8,7 + 6,3) x 5,7 : 2 = 42,75 (m2)
Bài 2
a) S = (18 + 12) x 9 : 2 = 135 (cm2)
b) S = ( + ) x : 2 = (m2)
c) S= ( 3,4 + 5,8 ) x 0,5 : 2 = 23 ( dm2)
Hoạt động cặp đơi
- HS đọc đề bài, trao đổi , giải vào vở
- Hs báo cáo kết qủa: 
 Đáp án đúng:
 Bài 3: Giảỉ 
 Chiều cao hình thang là:
 12 + 8,4 : 2 = 10,2 ( m)
 Diện tích mảnh vườn là:
 (12 + 8,4 ) x 10,2 : 2 = 104,04 (m2)
 ĐS: 104,04 m2
 Bài 4: (HS học tốt: giải thích vì sao đúng, sai?) 
 a) Đ b) S
- Báo cáo với cơ những việc em đã làm được.
- HS trả lời cá nhân.
- HS nghe.
Rút kinh nghiệm
.
Tiết 4
Lịch sử
Bài 7 Từ sau chiến thắng Biên giới đến chiến thắng Điện Biên Phủ
( 1954) (T3)
I Mục tiêu riêng :
 - Nắm được thời gian,sự kiện,các nhân vật lịch sử tiêu biểu.
+ Thực hành chọn câu đúng ghi vào vở.
+ Biết tơ màu vào lược đồ chiến dịch Điện Biên Phủ
+ HS học tốt cùng nhĩm hồn thành vào phiếu học tập về thời gian,kết quả,được ý nghĩa của chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.Nêu được một số nhân vật lịch sử tiêu biểu
II Đồ dùng dạy học
GV : Lược đồ chiến dịch Điện Biên Phủ
 Pho to Phiếu học tập ở BT3,4 (12 tờ) cho 6 nhĩm.
III Các hoạt động dạy học
1-Khởi động
- Cho HS hát.
2-Trải nghiệm 
+ Nêu thời gian bắt đầu và kết thúc chiến dịch Điện Biên Phủ. 
+ Nêu ý nghĩa của chiến thắng Điện Biên Phủ 1954 (HS học tốt)
- GV nhận xét.
3- Bài mới
- Gv giới thiệu bài,ghi tựa bài lên bảng.
- Cho 3 Hs đọc to tên bài.
- Hs đọc mục tiêu.
- HS,GV xác định mục tiêu.
Hoạt động của cơ
Hoạt động của trị
B. Hoạt động thực hành
BT1
- Gọi HS đọc BT 1.
- Nhắc HS thực hiện theo yêu cầu.
- Nhận xét trả lời của HS.
- GV chốt lại.
BT2
-Cho HS trả lời (ghi đáp án vào vở)
BT3
- Cho các nhĩm nhận phiếu rồi tơ màu.
- Yêu cầu các nhĩm trao đổi phiếu để kiêm tra rồi nhận xét báo cáo với cơ.
BT4
- Cho các nhĩm làm rồi trình bày.
- GV cùng lớp nhận xét.
- Giáo dục HS các anh hùng liệt sĩ đã hi sinh để bảo vệ nền độc lập tự do của dân tộc.
* Củng cố
- Qua tiết học này, em biết được những gì?
*Dặn dị
- Hướng dẫn HS hoạt động ứng dụng
 - GV nhận xét tiết học.
Em làm bài cá nhân
Đáp án: a) c) d)g) h
Sau năm 1950,hậu phương của ta được mở rộng và xây dựng vững mạnh,làm tăng thêm sức mạnh cho cuộc kháng chiến.
Hoạt động nhĩm
Làm bài rồi báo cáo.
Đáp án:
Đợt 1
Ngày 13-3-1954
Đợt 2
Từ ngày 30-3-1954 đến ngày 26-4-1954.
Đợt 3
Ngày 1-5-1954 đến ngày 7-5-1954.
Nhân vật lịch sử
Đại tướng Võ Nguyên Giáp.Chủ tịch Hồ Chí Minh,anh Phan Đình Giĩt
Báo cáo với thầy cơ những việc em đã làm.
- HS trả lời cá nhân.
- Em nghe cơ nhận xét,dặn dị.
Rút kinh nghiệm
.
 =============
BUỔI CHIỀU
Tiết 1
Thực hành Tiếng Việt
 (Tiết 2)
I Mục tiêu
- HS biết dựa vào dàn ý đã lập viết bài văn tả hoạt động của một em bé (hoặc một bạn nhỏ) trong một tấm ảnh.
HS học tốt viết được một đoạn văn hay.
II Đồ dùng dạy học
 Vở thực hành
III Các hoạt động dạy học
Hoạt động của cơ
Hoạt động của trị
1/ Giới thiệu bài
2/ Hướng dẫn HS thực hành
Bài 1 
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Giúp HS hiểu yêu cầu của bài.
- Cho HS viết bài.
- GV thu nhận xét vài bài tại lớp.
- Đọc cho HS nghe bài viết hay.
3/ Củng cố,dặn dị
- GV thu bài cịn lại nhận xét sau.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS viết chưa xong về hồn thành bài viết.
- HS đọc bài.
- HS làm bài.
- Nghe và nhận xét.
- Em nghe cơ nhận xét,dặn dị.
Rút kinh nghiệm
 =============
Tiết 3 
Địa lí
Bài 9: Châu Á ( Tiết 1)
I- Mục tiêu:
 Mục tiêu riêng:
*HS học hiểu tốt : 
+ Dựa vào lược đồ trống ghi tên các châu lục và đại dương giáp với châu Á.
+Dựa vào lược đồ xác định được vị trí khu vực Đơng Nam Á
+ Giải thích được vì sau dân cư châu á lại tập trung đơng đúc tại đồng bằng châu thổ.
+ Giải thích được vì sao Đơng Nam Á lại sản xuất được nhiều lúa gạo.
Tích hợp Giáo dục HS tiết kiệm năng lượng:khai thác dầu cĩ ở một số nước và một số khu vực của châu Á
II Đồ dùng dạy học
 GV: Lược đờ các khu vực châu Á
 - Bản đồ thế giới.
 - Bản đồ tự nhiên châu Á.
 - Các hình minh hoạ của SGK.
 - Phiếu học tập
III- Hoạt độngdạy học:
1-Khởi động
-Cho HS hát.
2-Trải nghiệm 
- Em cĩ biết các nước nào ở châu Á khơng?
3- Bài mới
- Gv giới thiệu bài,ghi tựa bài lên bảng.
- Cho 3 Hs đọc to tên bài.
- Hs đọc mục tiêu.
- HS,GV xác định mục tiêu.
Hoạt động của cơ
Hoạt động của trị
A. Hoạt động cơ bản
HĐ1 
Theo dõi nhĩm h đ,cho nhĩm báo cáo
Nhận xét.
HĐ2: 
- Treo lược đờ các khu vực châu Á.
- Theo dõi nhóm..
- Cho nhóm báo cáo.
- Nhận xét,kết luận.
HĐ 3 
Theo dõi nhóm hoạt động ,kiểm tra
Nhận xét
GV kết luận về phiếu làm đúng sau đĩ kết luận: Núi và cao nguyên chiếm diện tích châu á, trong đĩ cĩ những vùng núi rất cao và đồ sộ. Đỉnh Ê-vơ-rét (8848 m) thuộc dãy Hi-ma-lay-a, cao nhất thế giới.
Châu á 
Cĩ đủ các đới khí hậu (từ nhiệt đới ,ơn đới đến hàn đới)
HĐ 4
GV kết luận: Châu Á cĩ số dân đơng nhất thế giới, mật độ dân số cũng cao nhất thế giới. Để nâng cao chất lượng cuộc sống, một số nước cần giảm sự gia tăng dân số.
HĐ 5
Hoạt động cặp đơi
Hs thực hiện.
Vài cặp báo cáo.
a)
+ Các châu lục trên thế giới:
	1. Châu Mĩ.
	2. Châu Âu
	3. Châu Phi
	4. Châu Á
	5. Châu Đại Dương
	6. Châu Nam Cực
+ Các đại dương trên thế giới:
	1. Thái Bình Dương
	2. Đại Tây Dương
	3. ấn Độ Dương
	4. Bắc Băng Dương
b) Việt Nam nằm ở châu Á.
Trao đởi với bạn
Đại diện nhóm báo cáo
 - Châu Á nằm ở bán cầu Bắc.
 - Châu Âu,Châu Phi và các đại dương:Thái Bình Dương,Bắc băng Dương,Ấn Đợ Dương.
c) Châu Á có diện tích lớn nhất
Nhận xét
 Hoạt động nhĩm
Thảo luận nhóm
Đại diện nhóm báo cáo.
Nhận xét
Chỉ theo đường bao quanh châu Á
Nêu: Châu Á gồm hai phần là lục địa và các đảo xung quanh.
Vừa chỉ trên lược đồ vừa nêu:
+ Phía Bắc giáp Bắc Băng Dương.
+ Phía Đơng giáp Thái Bình Dương.
+ Phía Nam giáp ấn Độ Dương.
+ Phía Tây Nam giáp với châu Phi.
+ Phía Tây và Tây Bắc giáp với châu Âu.
Châu á nằm ở bán cầu Bắc, trải dài từ vùng cực Bắc đến quá xích đạo.
Châu Á chịu ảnh hưởng của ba đới khí hậu:
Hàn đới ở phía Bắc á
Ơn đới ở giữa lục địa châu á.
Nhiệt đới ở Nam 
 .
Hoạt động cặp đơi
 Trao đởi với bạn,báo cáo kết quả
a) Có sớ dân lớn nhất
Sớng tập trung vùng đờng bằng màu mỡ
b) 
c) Quan sát tranh,ảnh.
d) Đọc thơng tin
Hoạt động nhĩm
- Các nhĩm làm rồi báo cáo.
Hoạt động kinh tế
Phân bố
Trồng lúa mì
- Liên bang Nga
- Khu vực Trung Á: Ca-dắc-xtan
- Khu vực Nam Á: Ấn Độ 
- Khu vực Đơng Á: phía đơng bắc Trung Quốc
Trồng lúa gạo
- Các nước khu vực Đơng Nam Á
- Trung Quốc, Ấn Độ
Trồng bơng
- Khu vực Trung Á: Ca-dắc-xtan
- Khu vực Nam Á: Ấn Độ 
- Khu vực Đơng Á: phía đơng bắc Trung Quốc
Nuơi trâu, bị
- Đơng Nam Á
- Khu vực Đơng Á: Trung Quốc
Khai thác dầu
- Khu vực Tây Nam Á : ả rập Xê-út, I-ran, I rắc,...
- Khu vực Nam Á : Ấn Độ
- Khu vực Đơng Nam Á: Việt Nam, Ma-lai-xi-a, In-đơ-nê-xi--a, Bru-nây,...
Sản xuất ơ tơ
- Tập trung ở Đơng Á: Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc
HĐ 6
b)
+ Nơng nghiệp là ngành sản xuất chính của đa số người dân châu Á
- HS ghi vào vở.
*Củng cố
- Qua bài học này, em biết được những gì?
*Dặn dị
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS đọc trước Hoạt động ứng dụng.
- Trả lời.
- Em nghe.
Rút kinh nghiệm:
Ngày dạy Thứ năm,ngày 7/1/2015
Tiết 1
Tiếng Việt
Bài 19 B Người cơng dân số Một (Tiếp theo) (T2)
I Mục tiêu 
Mục tiêu riêng:
+ Viết được đoạn hai mở bài cho bài văn tả người theo hai cách: Mở bài trực tiếp và mở bài gián tiếp.(cho 1 đề văn)
+ HS Đạt CKTKN: - Viết được đoạn mở bài theo kiểu trực tiếp cho 2 trong 4 đề ở BT2.
II Đồ dùng dạy học
 - GV: Tranh phĩng to
 - HS: Sách Hướng dẫn học
III Các hoạt động dạy học
1-Khởi động
- Cho HS hát.
2-Trải nghiệm 
- Bài văn tả người gồm cĩ mấy
phần?Là những phần nào?
 - Cĩ những kiểu mở bài nào?
 -Thế nào là kiểu mở bài trực tiếp, mở bài kiểu gián tiếp?
3- Bài mới
- Gv giới thiệu bài,ghi tựa bài lên bảng.
- Cho 3 Hs đọc to tên bài.
- Hs đọc mục tiêu.
- HS,GV xác định mục tiêu.
Hoạt động của cơ
Hoạt động của trị
B. Hoạt động thực hành
BT1
- Đến các nhĩm nghe các em thao luận.
- Gọi đại diện các nhĩm báo cáo.
- Cơ kết luận.
BT2
- GV giao việc theo đối tượng HS.
+ Viết được đoạn hai mở bài cho bài văn tả người theo hai cách: Mở bài trực tiếp và mở bài gián tiếp.(cho 1 đề văn)
+ HS Đạt CKTKN: - Viết được đoạn mở bài theo kiểu trực tiếp cho 2 trong 4 đề ở BT2.
BT3
- Gv cho HS thực hiện theo yêu cầu.
- Nhận xét,khen HS viết được hay kiểu mở bài đúng và hay.
 *Củng cố
- Qua tiết học này, em học được những gì?
 *Dặn dị
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS viết chưa hay về em cĩ thể viết lại.
Hoạt động nhĩm
Thảo luận rồi báo cáo.
+Mở bài a-Mở bài kiểu trực tiếp 
+MB gián tiếp.
• Đoạn mở bài a: Mở theo cách trực tiếp:
Giới thiệu trực tiếp người định tả.
Đĩ là người bà trong gia đình.
• Đoạn mở bài b- Mở bài theo kiểu gián tiếp: Giới thiệu hồn cảnh sau đĩ mới giới thiệu người định tả. Đĩ là bác nơng dân đang cày ruộng.
Em làm cá nhân
- HS đọc trong nhĩm.
- HS đọc trước lớp.
- Bình chọn.
- HS trả lời cá nhân.
- Em nghe.
Rút kinh nghiệm
Tiết 2
Tiếng Việt
Bài 19 B Người cơng dân số Một (Tiếp theo) (T3)
I Mục tiêu 
Mục tiêu riêng: Kể được truyện Chiếc đồng hồ và hiểu ý nghĩa câu chuyện.
+ HS nhớ chưa tốt: kể được một đoạn.
+ HS cĩ nhớ tốt,cĩ năng khiếu:kể được tồn bộ câu chuyện,nêu đúng ý nghĩa câu chuyện.
Giáo dục HS:Bác Hồ là người cĩ trách nhiệm với đất nước,trách nhiệm giáo dục mọi người để tương lai đất nước tốt đẹp.
II Đồ dùng dạy học
GV: Tranh phĩng to
HS: Sách Hướng dẫn học
III Các hoạt động dạy học
1-Khởi động
- Cho HS hát.
2-Trải nghiệm 
- Em đã được nghe kể câu chuyện nào về Bác Hồ ?
3- Bài mới
- Gv giới thiệu bài,ghi tựa bài lên bảng.
- Cho 3 Hs đọc to tên bài.
- Hs đọc mục tiêu.
- HS,GV xác định mục tiêu
Hoạt động của cơ
Hoạt động của trị
A.Hoạt động cơ bản
HĐ 4
- GV kể chuyện 
- Kể lần 1
- Kể lần 2 vừa kể vừa chỉ tranh minh hoạ.
- Kể lần 3.
HĐ 5
- Đến từng nhĩm nghe Hs kể.
- Giúp đỡ nếu các em cịn quên truyện.
HĐ 6
- Gv cho hs kể về ý nghĩa câu chuyện: Câu chuyện khuyên em điều gì?
- Gv chốt lại.
Giáo dục HS: Bác Hồ là người cĩ trách nhiệm với đất nước,trách nhiệm giáo dục mọi người để tương lai đất nước tốt đẹp.
HĐ 7
- Tổ chức cho Hs thi kể trước lớp.
- GV nhận xét,khen HS kể hay,khuyến khích các em khác.
*Củng cố
 - Qua tiết học này, em biết được những gì?
*Dặn dị.
- Hướng dẫn Hoạt động ứng dụng.
- GV nhận xét tiết học.
Hoạt động chung cả lớp
- Nghe cơ kể.
- HS quan sát tranh minh hoạ.
Hoạt động nhĩm
- Mỗi HS nối tiếp nhau kể từng đoạn
câu chuyện.
- Kể tồn bộ câu chuyện và trả lời câu hỏi.
Qua câu chuyện về chiếc đồng hồ, Bác Hồ muốn khuyên cán bộ: Nhiệm vụ nào của cách mạng cũng cần thiết, quan trọng.Do đĩ mỗi người cần làm tốt việc được phân cơng,khơng nên so bì ,chỉ nghĩ đến việc riêng của mình.
 Nĩi cách khác: Mỗi người lao động trong xã hội đều gắn bĩ với một cơng việc, cơng việc nào cũng quan trong, cũng đáng quý
Hoạt động chung cả lớp
- Đại diện các nhĩm xung phong kể.
- Cả lớp bình chọn người kể hay nhất.
- HS trả lời cá nhân.
- Em nghe.
Rút kinh nghiệm
Tiết 3 
Mơn : Tốn
 Bài 60 : Em ơn lại những gì đã học
I. Mục tiêu: 
 MTR:
- Rèn HS kĩ năng vận dụng cơng thức tính diện tích hình tam giác, hình thang, giải các bài tốn cĩ liên quan đến tỉ số phần trăm
- HS cịn chậm giải được bài 2,3.
- Hs học tốt: làm tốt các bài tập yêu cầu, tính tốn nhanh, chính xác.
II.Đồ dùng dạy học
 Gv, hs : thước kẻ, êke
III. Các hoạt động dạy học
1-Khởi động
-Cho HS hát.
2-Trải nghiệm 
3- Bài mới
- Gv giới thiệu bài,ghi tựa bài lên bảng.
- Cho 3 Hs đọc to tên bài.
- Hs đọc mục tiêu.
- HS,GV xác định mục tiêu.
Hoạt động của cơ
Hoạt động của trị
B. Hoạt động thực hành
HĐ1
- Tổ chức cho HS chơi.
- GV quan sát hs chơi trị chơi
- GV nhận xét, KL
BT1,BT2
- GV theo dõi, giúp đỡ các em học chậm thực hiện .
- Nhận xét vở.
- Chữa chung cho cả lớp.
BT3
- GV quan sát hs làm bài.
- GV giúp đỡ hs cịn chậm.
- GV nghe hs báo cáo.
- Cơ kết luận.
*Củng cố
- Qua tiết học này, em đã ơn những dạng bài nào?
*Dặn dị
- Dặn HS xem trước Hoạt động ứng dụng.
- Chia sẻ với các bạn qua hộp thư bè bạn.
- GV nhận xét tiết học.
Hoạt động cặp đơi
Chơi trị chơi “Đố bạn”
VD: 
 + Hình tam giác : S =17,5 cm2
 + Hình thang : S = 30 cm2
Hoạt động cá nhân
- HS làm bài vào vở, trao đổi vở, kiểm tra kq
- HS báo cáo kq bài làm 
 KQ:
Bài 2
 a) 15 cm2 b) 4 m2 c) m2 
Bài 3: ( HS học tốt)
 DT hình thang ABED là: 
 ( 2,4+1,5) x 1,2 : 2 = 2,34 (dm2) 
 DT hình tam giác BEC là: 
 1,8 x 1,2  : 2 = 1,08 ( dm2)
DT hình thang ABED lớn hơn DT hình tam giác BEC là:
 2,34 - 1.08 = 1,26 (dm2) 
 ĐS: 1,26 dm2 
Bài 4:
 Bài giải
 Diện tích mảnh vườn là: 
 ( 70 + 40) x 30 : 2 = 1650 (m2)
Diện tích trồng rau cải là: 
 1650 :100 x 30 = 495 (m2)
DT trồng su hào là : 
 1650 : 100 x 25 = 412,5 (m2)
 Đáp số: a) 495 m2
 b) 412,5 m2
- Báo cáo với cơ những việc em đã làm được.
- HS trả lời cá nhân.
- Em nghe.
Rút kinh nghiệm
BUỔI CHIỀU
Tiết 1
Thực hành Tốn
(Tiết 2)
I Mục tiêu
- HS thực hành làm các dạng tốn đã học.
+ Cả lớp làm bài tập Phần I(BT 1,2,3).Phần II bài 1,bài 2
+ HS học tốt làm thêm Phần 2 ( BT 3).
II Đồ dùng dạy học
 Thước
III Các hoạt động dạy học
Hoạt động của cơ
Hoạt động của trị
1/ Giới thiệu bài
2/ Hướng dẫn HS thực hành
Phần I
-Cho HS khoanh rồi nêu miệng đáp án.
Phần II 
- Cho HS tự làm các phép tính.
-GV nhận xét vở,gọi 4 HS lên bảng chữa bài.
Bài 3 
- Gọi 1 HS giỏi lên giải trên bảng lớp.
- GV cùng lớp nhận xét.
*Củng cố
Qua tiết học này, em đã ơn những dạng bài nào?
*Dặn dị
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về xem lại bài.
- Em nghe.
HS làm rồi nêu.
Đáp án đúng
1 C
2 D
3 D
4 C
Bài 1
91,52
38,82
251,286
50,6
Bài 2
40,2%
18,7%
90%
18%
Bài 3 (HS học tốt giải).
 Bài giải
a) Chiều rộng mảnh đất là:
 Diện tích mảnh đất là:
 25 x 10 = 250 (m2)
 Chiều cao của hình tam giác là:
b) Độ dài đáy của mảnh đất hình tam giác là:
 250 : 10 x 2 = 50 (m)
 Đáp số : a) 250 m2
 b) 50 m
- HS trả lời cá nhân.
- Em nghe cơ nhận xét,dặn dị.
Rút kinh nghiệm
.
 Tiết 2 
Hoạt động giáo dục ngồi giờ lên lớp.
Tháng 1
Chủ đề tháng 1: Ngày tết quê em
Tuần 19
 Trị chơi dân gian “Tùm nụm,tùm nịu”
I Mục tiêu
- HS biết tên trị chơi dân gian Tùm nụm,tùm nịu.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trị chơi.
-Giáo dục HS vui chơi bổ ích,yêu quý tự hào về văn hĩa,phong tục truyền thống của dân tộc Việt Nam,thêm yêu trường ,lớp,yêu quý bạn bè thầy cơ, thích được đến trường.
 II. Nội dung và hình thức hoạt động
1. Nội dung : chơi Trị chơi “Tùm nụm,tùm nịu”
 Văn nghệ
 2. Hình thức : Chơi theo cặp hai bạn.
III. Chuẩn bị hoạt động :
1. Phương tiện: - Bảng lớp ghi bài đồng dao
 - Các cặp chuẩn bị vật để giấu trong tay như giấy vị trịn lại.
2. Tổ chức : Tổ chức trong lớp học.
 	 - Giao cho các nhĩm chuẩn bị văn nghệ.
IV. Tiến hành hoạt động:
1. Khởi động: 5 phút
 Người điều khiển: Phĩ chủ tịch hội đồng tự quản.
 Nội dung hoạt động:
- Cho các nhĩm,hoặc cá nhân xung phong lên hát.
- Tuyên bố lí do, giới thiệu chương trình .
2. Nội dung hoạt động:
Người điều khiển: GVCN
Tiến hành chơi trị chơi “Tùm nụm , tùm nịu”
 - GV cho HS đọc thuộc bài đồng dao.
 - GV giới thiệu mục tiêu,cách chơi
* Cách chơi: 2 người chơi, 1 người hát bài “Tùm nụm, tùm nịu”
Tùm nụm, tùm nịu
Tay tí tay tiên
Đồng tiền, chiếc đũa
Hột lúa ba bơng
Ăn trộm, ăn cắp trứng gà
Bù xa, bù xít
Con rắn, con rít trên trời
Ai mời mày xuống?
Bỏ ruộng ai coi?
Bỏ voi ai giữ?
Bỏ chữ ai đọc?
Đánh trống nhà rơng
Tay nào cĩ?
Tay nào khơng?
Hơng ơng thì bà
Trái mít rụng
Khi đọc đến câu “Tay nào cĩ ? Tay nào khơng?” thì người đọc nắm một vật nào đĩ trong tay và chìa hai nắm tay. Người cịn lại sẽ chọn 1 trong 2 nắm tay.
* Luật chơi: Chọn đúng được thưởng, chọn sai bị phạt.
 Khi đố một,hai lượt thì các em đổi vai nhau.
 Cho HS tham gia 
GV cho HS chơi thử .
Cho từng đơi chơi thật.
GV cùng lớp nhận xét.
V Kết thúc hoạt động:
- Cho lớp hát chung một bài.
- Biểu dương những em chơi hay,chơi tích cực.
- Dặn HS thường chơi các trị chơi dân gian vào đầu buổi học sáng chiều,giờ ra chơi hoặc chơi với các bạn trong xĩm.
Rút kinh nghiệm
..
..
 ==========================
Ngày dạy: Thứ sáu 8 /1/2015
Tiết 1
Tốn
BÀI 61 : Hình trịn.Đường trịn
I. Mục tiêu: 
Mục tiêu riêng:
- Rèn cho HS nhận biết, và kĩ năng vẽ hình trịn,đường trịn.
- Hs học tốt: biết làm đúng các bài tập;vẽ hình đẹp.
II. Chuẩn bị
 - HS, GV : Chuẩn bị thước,compa.
III. Các hoạt động dạy học
1-Khởi động
- Kiểm tra dụng cụ
2-Trải nghiệm 
3- Bài mới
- Gv giới thiệu bài,ghi tựa bài lên bảng.
- Cho 3 Hs đọc to tên bài.
- Hs đọc mục tiêu.
- HS,GV xác định mục tiêu.
Hoạt động của cơ
Hoạt động của trị
A. Hoạt động cơ bản :
Hoạt động 1:
- GV theo dõi, giúp đỡ hs vẽ
- GV HD HS cách dùng compa để vẽ
- GV nhận xét,kết luận.
Hoạt động 2:
- GV hướng dẫn hs: Dùng compa vẽ hình trịn, cách vẽ bán kính, đường kính, (đường kính dài gấp 2 lần bán kính)
Hoạt động 3:
- Quan sát hs , giúp đỡ hs cĩ khĩ khăn.
- GV kết luận.
B.Hoạt động thực hành:
BT 1:
- Theo dõi, giúp đỡ hs cĩ khĩ khăn khi vẽ
- Nhận xét hs vẽ. Lưu ý HS học tốt giúp đỡ bạn cịn chậm
*Củng cố
 - Qua tiết học này, em biết được những gì?
*Dặn dị
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn Hs tập vẽ hình trịn.
* Nhĩm
- HS làm việc nhĩm, 
 a) Vẽ hình trịn tâm O , bán kính 2cm
 b) Vẽ hình trịn tâm I, bán kính 4 cm
- 2 HS lên bảng vẽ
- HS nhận xét
* Cả lớp
- Hs đọc kĩ ND và nghe cơ HD
- Hs nhắc lại ND đã nắm được
* Nhĩm đơi
-Hs trao đổi nhĩm đơi, ghi kết quả đúng, sai vào ơ trống.
- HS báo cáo.
- HS nhận xét.
Kết quả: 
Theo thứ tự : Đ , S, Đ, Đ, S 
* Cá nhân
Bài 1:
- HS dùng compa thựa hành vẽ hình trịn cĩ:
 a) Bán kính 3 cm b) Đường kính 5 cm
Bài 2:
Hs tự vẽ hai hình trịn cĩ tâm A và tâm B, đoạn AB = 4 cm
- HS trả lời cá nhân.
- Em nghe cơ nhận xét,dặn dị.
Rút kinh nghiệm:
................................
.
Tiết 3
Tiếng Việt
Bài 19 C Cách nối các vế câu ghép,kết bài trong bài văn tả người (tiết 1)
I Mục tiêu
Mục tiêu riêng:
1 Hiểu được 2 cách nối các vế trong câu ghép: nối trực tiếp bằng từ cĩ tác dụng nối (các quan hệ từ),nối trực tiếp (khơng dùng từ nối).
HS học tốt: Đặt được câu ghép.
II Đồ dùng dạy học
GV: Bảng nhĩm.
HS Vở bài tập làm tập ở HĐ2.
 III Các hoạt động dạy học 
1- Khởi động
 Cho lớp văn nghệ.
2-Trải nghiệm 
3- Bài mới
- Gv giới thiệu bài,ghi tựa bài lên bảng.
- Cho 3 Hs đọc to tên bài.
- Hs đọc mục tiêu.
- HS,GV xác định mục tiêu.
Hoạt động của cơ
Hoạt động của trị
A. Hoạt động cơ bản:
HĐ 1
- Tổ chức cho HS chơi.
- Quan sát các em chơi.
- Cho HS báo cáo.
- GV nhận xét.
HĐ 2
- Cho cả lớp làm vào VBT rồi phát biểu.
- GV chốt lại.
Hoạt động cặp đơi
- Các em tham gia trị chơi.
Hoạt động chung cả lớp
Đáp án:
 Vế 1
Vế 2
Các vế câu được nối bằng
-Súng kíp của ta mới bắn một phát/
- Quan ta lạy súng thần cơng bốn lạy rồi mới bắn,/
thì súng của họ đã bắn được năm, sáu mươi phát.
trong khi ấy đại bác của họ đã bắn được hai mươi viên
Từ thì
Dấu phẩy
- Cảng tượng xung quanh tơi đang cĩ sự thay đổi lớn
hơm nay tơi đi học
Dấu hai chấm
Vế 1
Vế 2
Vế 3
- Kia là những mái nhà đứng sau luỹ tre;/
đây là mái đình cong cong;/
kia nữa là sân phơi.
Các vế câu được ngăn cách bằng dấu chấm phẩy
-Gọi HS đọc Ghi nhớ
- Em đọc ghi nhớ.
B. Hoạt động thực hành
BT1
- Cho HS làm vào bảng nhĩm rồi báo cáo.
- GV kết luận đáp án đúng.
BT2
- Gọi HS đọc yêu càu bài tập.
- GV giúp HS hiểu đề.
- Cho HS tự làm.
BT3
- Cho HS các nhĩm thực hiện theo yêu cầu.
- Gọi vài em đọc trước lớp.
- Nhận xét bài viết của HS.
* Củng cố
- Gọi HS nhắc lại Ghi nhớ.
* Dặn dị
- Dặn HS học thuộc Ghi nhớ.
- GV nhận xét tiết học.
Hoạt động nhĩm
Đáp án:
 Đoạn a: Cĩ 1 câu ghép, gồm 3 vế:
Chiếc lá thống trịng trành, chú nhái bén loay hoay cố giữ thăng bằng rồi chiếc thuyển đỏ thắm lặng lẽ suơi dịng.
(Vế 1 và vế 2 nối với nhau bằng dấu phẩy. Vế 2 và vế 3 nối với nhau bằng quan hệ từ rồi.)
Đoạn b: Cĩ 1 câu ghép gồm 3 vế:
Nĩ nghiến răng ken két ,/nĩ cưỡng lại anh,/nĩ khơng chịu khuất phục.
(3 vế nối với nhau bằng dấu phẩy)
Đoạn c Cĩ 1 câu ghép 
Những cánh buồm đi như rong chơi nhưng thực ra nĩ đang đẩy con thuyền chở đẩy hàng hĩa.
(2 vế nối với nhau bằng từ nhưng)
Em làm bài cá nhân
- Viết đoạn văn.
Hoạt động nhĩm
- Đọc đoạn văn trước nhĩm,chỉ ra câu ghép và cách nối.
- Nhĩm nhận xét.
- Báo cáo trước lớp.
- HS trả lời cá nhân.
- HS nghe.
Rút kinh nghiệm
.
Tiết 4
Tiếng Việt
Bài 19 C Cách nối các vế câu ghép, kết bài trong bài văn tả người (tiết 2)
I Mục tiêu
Mục tiêu riêng:
+ Viết được đoạn kết bài cho bài văn tả người theo hai cách: mở rộng và khơng mở rộng.
+ Các em Huy,Hường,Đạt,Hảo,Hân,Khánh: Chọn 2 đề bài và viết kết bài khơng mở rộng.
II Đồ dùng dạy học
GV: Bảng nhĩm.
HS Vở bài tập làm tập ở HĐ2.
 III Các hoạt động dạy học 
1- Khởi động
 Cho lớp văn nghệ.
2-Trải nghiệm 
- Thế nào là kết bài khơng mở rộng,kết bài mở rộng?
+ KB khơng mở rộng:Nêu nhận xét chung hoặc nĩi lên tình cảm của mình với người được tả.
 + KB mở rộng:Từ hình ảnh ,hoạt động của người được tả ,suy rộng ra các vấn đề khác.
GV nhận xét.
3- Bài mới
- Gv giới thiệu bài,ghi tựa bài lên bảng.
- Cho 3 Hs đọc to tên bài.
- Hs đọc mục tiêu.
- HS,GV xác định mục tiêu.
Hoạt động của cơ
Hoạt động của trị
B. Hoạt động thực hành:
BT4
- Quan sát các nhĩm làm bài.
- Nghe đại diện các nhĩm báo cáo.
- GV kết luận.
BT5
- Cho HS đọc yêu cầu của BT5.
GV lưu ý HS:
+ Viết được đoạn kết bài cho bài văn tả người theo hai cách: mở rộng và khơng mở rộng.
+ Em nào khơng viết được kết bài mở rộng thì chọn 2 đề bài và viết kết bài khơng mở rộng.
- Cho HS làm bài.
BT6
- Quan sát,nghe các nhĩm trình bày.
- GV nhận xét và khen những HS làm bài tốt.
-GV đọc cho hs nghe kết bài hay.
* Củng cố
- Nhắc lại hai kiểu kết bài.
*Dặn dị
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS viết chưa đúng hoặc chưa hay các em viết lại vào vở.
- Hướng dẫn Hoạt động ứng dụng.
Hoạt động nhĩm
Các nhĩm làm bài rồi báo cáo.
a) KB khơng mở rộng.
b) KB mở rộng
+Kết bài a:nĩi lên tình cảm của bạn nhỏ đối với bà.
+Kết bài b:nĩi lên tình cảm với bác nơng dân và cơng sức lao động của bác.Bình thêm về vai trị của người nơng dân đối với việc làm ra hạt gạo,nuơi sống mọi người.
Hoạt động cá nhân.
- HS làm vào vở bài tập.
Hoạt động nhĩm.
- Đọc bài 
- Lớp nhận xét.
- Bình chọn.
- HS trả lời cá nhân.
- Em nghe.
Rút kinh nghiệm
BUỔI CHIỀU
Tiết 1
Khoa học
Bài 20: Hỗn hợp và dung dịch (Tiết 3)
I .Mục tiêu 
Mục tiêu riêng: Tích hợp phương pháp Bàn tay nặn bột
Giáo dục HS các kĩ năng sống: kĩ năng tìm giải pháp để giải quyết vấn đề.
Kĩ năng lựa chọn phương án thích hợp.kĩ năng bình luận đánh giá về các phương án thực hiện.
 Giáo dục HS làm cẩn thận khi thực hành vì nước nĩng cĩ thể bị bỏng.
 HS học tốt: biết liên hệ thực tế nêu được nhiều ví dụ. 
II. Đồ dùng dạy học
GV- HS : Dụng cụ,vật liệu để thực hành.
III Các hoạt động dạy học
1/ Khởi động
- Cho lớp chơi trị chơi
2/ Trải nghiệm
- Chất thể nào gọi là hỗn hợp .
- Thế nào là dung dịch?
- Nêu cách tách các chất trong hỗn hợp và dung dịch.
3- Bài mới
- Gv giới thiệu bài,ghi tựa bài lên bảng.
- Cho 3 Hs đọc to tên bài.
- Hs đọc mục tiêu.
- HS,GV xác định mục tiêu.
Hoạt động của cơ
Hoạt động của trị
B.Hoạt động thực hành :
Hoạt động 1: 
- Hướng dẫn chung.
Tích hợp phương pháp Bàn tay nặn bột
- Cho các nhĩm thực hành.
- GV quan sát.
- Gọi một số nhĩm báo cáo.
- GV nhận xét kết luận.
 Giáo dục HS các kĩ năng sống: kĩ năng tìm giải pháp để giải quyết vấn đề,kĩ năng lựa chọn phương án thích hợp
Hoạt động 2
*Tích hợp phương pháp Bàn tay nặn bột
 Kiểm tra đồ dùng thí nghiệm .
Hướng dẫn:
a- GV mơ tả cách thí nghiệm yêu cầu hs quan sát nhận xét.
b- Gv hướng dẫn các nhĩm làm thí nghiệm 
c - Cho HS nhận xét .
Lưu ý HS: Chú ý an tồn, tránh bị bỏng khi thực hành.Các em nên cẩn thận.
- Đến từng nhĩm quan sát,nghe HS báo cáo.
Giáo dục HS các kĩ năng sống: kĩ năng tìm giải pháp để giải quyết vấn đề,kĩ năng bình luận đánh giá về các phương án thực hiện.
Hoạt động 3 
- Cho HS liên hệ,nêu ví dụ.
- Gọi HS trả lời câu hỏi.
*Củng cố 
 - Qua tiết học này, em biết được những gì?
*Dặn dị
- Hướng dẫn hs tự ơn lại bài xem ứng dụng.
- Nhận xét tiết học. 
Hoạt động nhĩm.
Thực hành tách các chất trong hỗn hợp.
a) Hs các nhĩm thực hành với bộ vật liệu khác nhau. 
 b) Hs cùng thực hiện trong nhĩm 
 c) Các nhĩm nêu nhận xét kết quả chất thu được: 
ví dụ : Tách cát ra khỏi sỏi ta cĩ cát riêng ,sỏi riêng.
- Nước và trấu ta lấy ra trấu riêng ,nước riêng 
- Tách đường ra khỏi nước bằng cách chưng cất ta lấy được đường vì nước bay hơi .
2 Thực hành tách chất ra khỏi dung dịch. 
- Các nhĩm thực hiện.
- HS báo cáo việc đã làm .
Hoạt động chung cả lớp,
- Một số hỗn hợp như: muối tiêu,muối ớt,muối tơm,muối mè,bột nêm,gạo cĩ lẫn lúa.gạo lẫn sạn,
- Một số dung dịch như: nước giấm đường, giấm và muối, nước và xà phịng,cà phê sữa,nước muối. nước chanh đường,
- Tách các chất ra khỏi hỗn hợp ta lấy được từng chất ra riêng để sử dụng.
- HS trả lời cá nhân.
- Em nghe.
Rút kinh nghiệm
..................Tiết 2 
Sinh hoạt lớp
I Mục tiêu
- Giúp HS biết những ưu điểm, hạn chế của bản thân cũng như các bạn trong tuần.
- Biết phát huy những ưu điểm,khắc phục những sai phạm cho tuần sau.
- Biết được kế hoạch tuần tới.
- Giáo dục HS thực hiện tốt nội quy trường,lớp.
II Chuẩn bị
 - GV: Nội dung sinh hoạt
 - HS: Những ghi chép theo dõi các bạn của ban cán sự lớp.
 III Các bước tiến hành
 1/Các trưởng nhĩm nhận xét,đánh giá tuần 19
 2/ Phĩ chủ tịch hội đồng tự quản nhận xét,đánh giá.
 3/ Chủ tịch hội đồng tự quản nhận xét đánh giá.
4/Giáo viên nhận xét hoạt động tuần 19
- Nhận xét chung.
- Tuyên dương tổ,cá nhân học sinh thực hiện tốt nội quy nhà trường, cĩ thành tích trong học tập, lao động, rèn luyện.
- Phê bình những học sinh vi phạm nội quy, cho các em nĩi rõ lí do phạm lỗi, yêu cầu các

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_5_vnen_tuan_19_ban_dep.doc